Alexandru Dedov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alexandru Dedov
Dedov với Moldova năm 2015
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Alexandru Dedov
Ngày sinh 26 tháng 7, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Chișinău, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Moldavia
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Milsami
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2010 FK Ventspils 32 (3)
2010–2011 Dacia Chișinău 18 (1)
2011–2013 Sheriff Tiraspol 32 (4)
2013 Academia Chișinău 8 (1)
2013–2015 Zimbru Chișinău 54 (12)
2015–2016 Târgu Mureș 17 (1)
2016–2017 Milsami Orhei 41 (5)
2018–2019 Zira 33 (6)
2019–2020 Petrocub Hîncești 7 (2)
2020–2022 Milsami 44 (10)
2022– Zimbru Chișinău 10 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
U-17 Moldova 14 (4)
U-19 Moldova 18 (7)
U-21 Moldova 11 (2)
2012–2019 Moldova 47 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13:40, 1 tháng 6 năm 2021 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 2 năm 2018

Alexandru Dedov (sinh ngày 26 tháng 7 năm 1989) là cầu thủ bóng đá Moldova chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Zimbru.[1][2]

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tỷ số và kết quả liệt kê bàn ​​thắng đầu tiên của Moldova.

Thứ tự Thời gian Địa điểm Đối thủ Ghi bàn Kết quả Giải đấu
1. 14 tháng 8 năm 2013 Sân vận động Zimbru, Chişinău, Moldova  Andorra 1–1 1–1 Giao hữu
2. 8 tháng 10 năm 2014 Sân vận động Zimbru, Chişinău, Moldova  Áo 1–1 1–2 Vòng loại UEFA Euro 2016
3. 11 tháng 6 năm 2017 Sân vận động Zimbru, Chişinău, Moldova  Gruzia 2–0 2–2 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018
Tính đến 11 tháng 6 năm 2017[3]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

FK Ventspils
Dacia Chişinău
Sheriff Tiraspol
Zimbru Chișinău

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Alexandru Dedov - Player Profile - Football - Eurosport”. Eurosport.
  2. ^ “Alexandru Dedov - Player Profile - Football - Eurosport UK”. Eurosport UK.
  3. ^ Football PLAYER: Alexandru Dedov

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]