Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân Phi NATO/OF/Đức Quốc xã
Nhóm cấp bậc | Cấp soái | Cấp tướng | Cấp tá | Cấp úy | Học viên sĩ quan | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hải quân Đức Quốc xã[1][2][3] |
[4]Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Großadmiral | Generaladmiral | Admiral | Vizeadmiral | Konteradmiral | Kommodore | Kapitän zur See | Fregattenkapitän | Korvettenkapitän | Kapitänleutnant | Oberleutnant zur See | Leutnant zur See | Oberfähnrich zur See | Fähnrich zur See | Seekadett | Offiziersanwärter | |||||||||||||||||||||
Đại đô đốc | Tổng đô đốc | Đô đốc | Phó đô đốc | Chuẩn đô đốc | Đề đốc | Hạm trưởng Hải quân | Thuyền trưởng tàu frigate | Thuyền trưởng tàu corvette | Thuyền phó | Thượng úy Hải quân | Trung úy Hải quân | Trưởng hiệu Hải quân | Hiệu kỳ Hải quân | Học viên sĩ quan Hải quân | Ứng viên sĩ quan | |||||||||||||||||||||
Ghi chú[sửa mã nguồn]
- ^ Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 9-10.
- ^ Zabecki 2014, tr. 1640-1641.
- ^ Davis 1980, tr. 219.
- ^ Từ trên xuống: cấp hiệu cổ tay áo, cấp hiệu càu vai.