Cichlasoma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cichlasoma
[[File:Cichlasoma dimerus.JPG<|280px]]
Cichlasoma dimerus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Cichlidae
Phân họ (subfamilia)Cichlasomatinae
Chi (genus)Cichlasoma
Swainson, 1839
Loài điển hình
Labrus bimaculatus
Linnaeus, 1758

Cichlasoma là một chi trong họ cá hoàng đế. Trước đây chi này rất lớn và gồm cá sống ở Texas, Bắc Mỹ, trên khắp vùng Trung Mỹ và vài phần của Nam Mỹ.

Chi này đã được phân loại lại bởi Sven O. Kullander và những nhà nghiên cứu khác đã khiến cho nhiều loài trước đây thuộc chi này [1][2] được loại ra và được xếp vào những chi khác như là Amphilophus, Archocentrus, Herichthys, Heros, Nandopsis, Parachromis, Thorichthys, Vieja và nhiều chi khác.

Loài[sửa | sửa mã nguồn]

Có 32 loài hiện được xếp trong chi này:

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Scientific Names where Genus Equals Cichlasoma. FishBase. 8 tháng 3 năm 2008. Truy cập 2009-08-220. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp) A total of 199 taxa, including subspeciessynonyms.
  2. ^ “Scientific Names where Genus Equals Cichlasoma. FishBase. 8 tháng 3 năm 2008. Truy cập 2009-08-220. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp) A total of 38 taxa, excluding subspecies and synonyms.
  3. ^ a b McMahan, C.D., Matamoros, W.A., Piller, K.R. & Chakrabarty, P. (2015). “Taxonomy and systematics of the herichthyins (Cichlidae: Tribe Heroini), with the description of eight new Middle American Genera” (PDF). Zootaxa. 3999 (2): 211–234.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]