Danh sách Phó Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lại Thanh Đức, Phó Tổng thống đương nhiệm kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2020.

Đây là một danh sách tất cả các Phó Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (1912 - nay). Phó Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc được gọi là Phó Tổng thống 副總統 (fùzǒngtǒng).

Mốc thời gian[sửa | sửa mã nguồn]

Lai Ching-teChen Chien-jenWu Den-yihVincent SiewAnnette LuLien ChanLi Yuan-tsuLee Teng-huiHsieh Tung-minYen Chia-kanChen ChengLi Zongren

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

      Quân Bắc Dương, etc.       Đảng Tiến bộ       Quốc Dân Đảng (người theo chủ nghĩa dân tộc)       Đảng Dân chủ Tiến bộ

Các Phó Tổng thống của Chính phủ lâm thờiChính phủ Bắc Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn
1 tháng 1 năm 1912 – 10 tháng 10 năm 1913; 10 tháng 10 năm 1913 – 17 tháng 7 năm 1917
Chân dung Họ tên
(Sinh–Mất)
Thời gian tại chức Đảng chính trị Tổng thống
1 Lê Nguyên Hồng
黎元洪
Lí Yuánhóng
(1864–1928)
1 tháng 1 năm 1912 6 tháng 6 năm 1916 Không đảng phái (1912–1913)
Đảng Tiến bộ (1913–1916)
Tôn Trung Sơn (1912)
Viên Thế Khải (1912–1916)
Phó Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc đầu tiên.
2 Phùng Quốc Chương
馮國璋
Féng Guózhāng
(1859–1919)
6 tháng 6 năm 1916 17 tháng 7 năm 1917 Quân phiệt Trực Lệ Lê Nguyên Hồng
Vị trí bị bãi bỏ

Phó Tổng thống sau Hiến pháp 1947[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn
20 tháng 5 năm 1948 – 20 tháng 5 năm 1996
Chân dung Họ tên
(Sinh–Mất)
Thời gian tại chức Khóa Các cuộc bầu cử Đảng chính trị Tổng thống
1 Lý Tông Nhân
李宗仁
Lǐ Zōngrén
(1890–1969)
20 tháng 5 năm 1948 12 tháng 3 năm 1954 1 1948 (52.62%) Quốc Dân Đảng Tưởng Giới Thạch
Bị luận tội; đã triệu hồi Trung Hoa.
Khuyết bởi sự vận động triệu hồi
2 Trần Thành
陳誠
Chén Chéng
(1897–1965)
20 tháng 5 năm 1954 19 tháng 5 năm 1960 2 1954 (92.86%) Quốc Dân Đảng Tưởng Giới Thạch
20 tháng 5 năm 1960 5 tháng 3 năm 1965 3 1960 (91.76%)
Qua đời khi đang tại nhiệm.
Khuyết bởi qua đời
3 Nghiêm Gia Cam
嚴家淦
Yán Jiāgàn
(1905–1993)
20 tháng 5 năm 1966 19 tháng 5 năm 1972 4 1966 (55.19%) Quốc Dân Đảng Tưởng Giới Thạch
20 tháng 5 năm 1972 5 tháng 4 năm 1975 5 1972 (83.78%)
Khuyết bởi sự lên
4 Tạ Đông Mẫn
謝東閔
Xiè Dōngmǐn
(1908–2001)
20 tháng 5 năm 1978 19 tháng 5 năm 1984 6 1978 (79.14%) Quốc Dân Đảng Tưởng Kinh Quốc
Phó Tổng thống Đài Loan bản địa đầu tiên.
5 Lý Đăng Huy
李登輝
Lǐ Dēnghuī
(1923–2020)
20 tháng 5 năm 1984 13 tháng 1 năm 1988 7 1984 (82.05%) Quốc Dân Đảng Tưởng Kinh Quốc
Khuyết bởi sự lên
6 Lý Nguyên Thốc
李元簇
Lǐ Yuáncù
(1923–2017)
20 tháng 5 năm 1990 19 tháng 5 năm 1996 8 1990 (80.05%) Quốc Dân Đảng Lý Đăng Huy

Các Phó Tổng thống sau khi giới thiệu bầu cử trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn
20 tháng 5 năm 1996 – nay
Chân dung Họ tên
(Sinh–Mất)
Thời gian tại chức Khóa Cử tri ủy nhiệm Đảng chính trị Tống thống
7 Liên Chiến
連戰
Lián Zhàn
(1936–)
20 tháng 5 năm 1996 19 tháng 5 năm 2000 9 1996 5,813,699 (54.0%) Quốc Dân Đảng Lý Đăng Huy
Đại sứ tại El Salvador (1975–1976), Bộ trưởng Vận tải và Truyền thông (1981–1987), Phó Thủ tướng (1987–1988), Bộ trưởng Ngoại giao (1988–1990) trước khi trở thành Tỉnh trưởng tỉnh Đài Loan (1990–1993) và Thủ tướng (1993–1997).
8 Lã Tú Liên
呂秀蓮
Lǚ Xiùlián
(1944–)
20 tháng 5 năm 2000 19 tháng 5 năm 2004 10 2000 4,977,737 (39.3%) Đảng Dân chủ Tiến bộ Trần Thủy Biển
20 tháng 5 năm 2004 19 tháng 5 năm 2008 11 2004 6,446,900 (50.11%)
Phó Tổng thống phái nữ đầu tiên. thành viên của Lập Pháp viện đại diện cho khu huyện Taoyuan (1993–1996), Quan tòa huyện Taoyuan (1997–2000). Phó Tổng thống duy nhất đã phục vụ trọn vẹn hai nhiệm kỳ.
9 Tiêu Vạn Trường
蕭萬長
Xiāo Wànchǎng
(1939–)
20 tháng 5 năm 2008 19 tháng 5 năm 2012 12 2008 7,658,724 (58.45%) Quốc Dân Đảng Mã Anh Cửu
Bộ trưởng Các vấn đề Kinh tế (1990–1993), thành viên của Lập Pháp viện đại diện cho Quốc Dân Đảng (1993–1996), Thủ tướng (1997–2000)
10 Ngô Đôn Nghĩa
吳敦義
Wú Dūnyì
(1948–)
20 tháng 5 năm 2012 19 tháng 5 năm 2016 13 2012 6,891,139 (51.60%) Quốc Dân Đảng Mã Anh Cửu
Ủy viên Hội đồng Đài Bắc (1973–1981), Quan tòa huyện Nam Đầu (1981–1989), Thị trưởng Cao Hùng (1990–1998), thành viên của Lập Pháp viện đại diện cho Quốc Dân Đảng (2002–2009), Thủ tướng (2009–2012).
11 Trần Kiến Nhân
陳建仁
Chén Jiànrén
(1951–)
20 tháng 5 năm 2016 20 tháng 5 năm 2020 14 2016 6,894,744 (56.1%) Chính trị gia độc lập Thái Anh Văn
Bộ trưởng Y tế (2003–2005), Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Quốc gia của Hành chính viện (2006–2008). Phó Tổng thống độc lập đầu tiên.
12 Lại Thanh Đức
賴清德
Lài Qīngdé
(1959–)
20 tháng 5 năm 2020 đương nhiệm 15 2020 8,170,231 (57.13%) Đảng Dân chủ Tiến bộ Thái Anh Văn
Thủ tướng (2017–2019), Thị trưởng Đài Nam (2010–2017).

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]