Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2012

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tuyển thi đấu tại nội dung bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2012 tại Luân Đôn. Mỗi quốc gia đăng ký 18 cầu thủ, trong đó phải có tối thiểu hai thủ môn.[1]

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Anh Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

Huấn luyện viên: Hope Powell

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Bardsley, KarenKaren Bardsley (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (27 tuổi) 1 0 Thụy Điển Linköping
2 2HV Scott, AlexAlex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (27 tuổi) 1 0 Anh Arsenal
3 2HV Houghton, StephanieStephanie Houghton (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (24 tuổi) 1 0 Anh Arsenal
4 3TV Scott, JillJill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 1 0 Anh Everton
5 2HV Bradley, SophieSophie Bradley (1989-10-20)20 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 1 0 Anh Lincoln Ladies
6 2HV Stoney, CaseyCasey Stoney (c) (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (30 tuổi) 1 0 Anh Lincoln Ladies
7 4 Carney, KarenKaren Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 1 0 Anh Birmingham City
8 3TV Williams, FaraFara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 1 0 Anh Everton
9 4 White, EllenEllen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (23 tuổi) 1 0 Anh Arsenal
10 4 Smith, KellyKelly Smith (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (33 tuổi) 1 0 Anh Arsenal
11 3TV Yankey, RachelRachel Yankey (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (32 tuổi) 1 0 Anh Arsenal
12 4 Little, KimKim Little (1990-06-29)29 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 1 0 Anh Arsenal
13 2HV Dieke, IfeomaIfeoma Dieke (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (31 tuổi) 1 0 Thụy Điển Vittsjö
14 3TV Asante, AnitaAnita Asante (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (27 tuổi) 1 0 Thụy Điển Göteborg
15 4 Aluko, EniolaEniola Aluko (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 1 0 Anh Birmingham City
16 2HV Rafferty, ClaireClaire Rafferty (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (23 tuổi) 1 0 Anh Chelsea
17 4 Williams, RachelRachel Williams (1988-01-10)10 tháng 1, 1988 (24 tuổi) 0 0 Anh Birmingham City
18 1TM Brown, RachelRachel Brown (1980-07-02)2 tháng 7, 1980 (32 tuổi) 1 0 Anh Everton
19 2HV Susi, DuniaDunia Susi (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 0 0 Anh Chelsea

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Huấn luyện viên: Jorge Barcellos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Andréia, Andréia (1977-09-14)14 tháng 9, 1977 (34 tuổi) 77 0 Brasil Juventus
2 4 Fabiana, Fabiana (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (22 tuổi) 27 1 Nga Rossiyanka
3 2HV Daiane, Daiane (1983-04-15)15 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 28 0 Brasil São José
4 2HV Aline, Aline (c) (1982-07-06)6 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 50 5 Nga Rossiyanka
5 2HV Érika, Érika (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (24 tuổi) 28 7 Brasil Centro Olímpico
6 4 Maurine, Maurine (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (26 tuổi) 32 4 Brasil Centro Olímpico
7 3TV Ester, Ester (1982-12-09)9 tháng 12, 1982 (29 tuổi) 54 1 Nga Rossiyanka
8 3TV Formiga, Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (34 tuổi) 98 11 Brasil São José
9 4 Guedes, ThaísThaís Guedes (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 18 3 Brasil Vitória das Tabocas
10 4 Marta, Marta (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (26 tuổi) 68 67 Thụy Điển Tyresö FF
11 4 Cristiane, Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (27 tuổi) 74 57 Nga Rossiyanka
12 3TV Rosana, Rosana (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 83 14 Brasil Centro Olímpico
13 3TV Francielle, Francielle (1989-10-18)18 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 36 0 Brasil São José
14 3TV Bruna, Bruna (1985-10-16)16 tháng 10, 1985 (26 tuổi) 0 0 Brasil Foz Cataratas
15 3TV Danielli, Danielli (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 9 0 Brasil São José
16 2HV Costa, RenataRenata Costa (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 74 7 Brasil Foz Cataratas
17 2HV Grazielle, Grazielle (1981-03-28)28 tháng 3, 1981 (31 tuổi) 35 7 Brasil Portuguesa
18 1TM Bárbara, Bárbara (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 23 0 Brasil Foz Cataratas

 Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

[4]

Huấn luyện viên: Carl Enow

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Ngo Ndom, AnnetteAnnette Ngo Ndom (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (27 tuổi) 13 0 Cameroon Louves Minproff
2 2HV Manie, ChristineChristine Manie (1984-05-04)4 tháng 5, 1984 (28 tuổi) 40 6 România Negrea Reșița
3 4 Nkout, NjoyaNjoya Nkout (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 15 2 Nga Energiya Voronezh
4 3TV Leuko, YvonneYvonne Leuko (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (20 tuổi) 3 0 Pháp Montigny-le-Bretonneux
5 2HV Ejangue, AugustineAugustine Ejangue (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (23 tuổi) 22 0 Nga Energiya Voronezh
6 3TV Zouga, FrancineFrancine Zouga (1987-11-09)9 tháng 11, 1987 (24 tuổi) 23 3 Thụy Sĩ FSG Aïre-le-Lignon
7 4 Onguene, GabrielleGabrielle Onguene (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (23 tuổi) 0 0 Cameroon Louves Minproff
8 3TV Feudjio, RaissaRaissa Feudjio (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (16 tuổi) 11 0 Cameroon Lorema
9 4 Ngono Mani, MadeleineMadeleine Ngono Mani (1983-10-16)16 tháng 10, 1983 (28 tuổi) 42 26 Pháp EA Guingamp
10 3TV Beyene, BebeyBebey Beyene (1992-05-10)10 tháng 5, 1992 (20 tuổi) 22 1 Cameroon Louves Minproff
11 4 Iven, AdrienneAdrienne Iven (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (29 tuổi) 12 2 Cameroon Louves Minproff
12 3TV Bella, FrancoiseFrancoise Bella (c) (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (29 tuổi) 53 7 Nigeria Rivers Angels
13 2HV Meffometou, ClaudineClaudine Meffometou (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 8 0 Cameroon Franck Rollycek
14 2HV Medoua, BibiBibi Medoua (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 19 0 Cameroon Locomotive de Yaoundé
15 2HV Sonkeng, YsisYsis Sonkeng (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (22 tuổi) 30 0 Cameroon Louves Minproff
16 3TV Yango, JeanetteJeanette Yango (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 20 1 Ba Lan Katowice
17 4 Enganamouit, GaelleGaelle Enganamouit (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (20 tuổi) 17 2 Serbia Spartak Subotica
18 1TM Sosso, ReineReine Sosso (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 11 0 Cameroon Franck Rollycek

 New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

[5]

Huấn luyện viên: Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Tony Readings

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Bindon, JennyJenny Bindon (1973-02-25)25 tháng 2, 1973 (39 tuổi) 69 0 New Zealand Hibiscus Coast
2 2HV Percival, RiaRia Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (22 tuổi) 70 8 Đức FFC Frankfurt
3 2HV Green, AnnaAnna Green (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (21 tuổi) 50 6 Đức Lokomotive Leipzig
4 3TV Hoyle, KatieKatie Hoyle (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (24 tuổi) 62 1 Đức Bad Neuenahr
5 2HV Erceg, AbbyAbby Erceg (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (22 tuổi) 72 4 New Zealand Fencibles United
6 2HV Smith, RebeccaRebecca Smith (c) (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (31 tuổi) 68 4 Đức Wolfsburg
7 2HV Riley, AliAli Riley (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (24 tuổi) 61 1 Thụy Điển Malmö
8 3TV Moorwood, HayleyHayley Moorwood (1984-02-13)13 tháng 2, 1984 (28 tuổi) 80 10 Anh Chelsea
9 4 Hearn, AmberAmber Hearn (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (27 tuổi) 59 30 Đức Jena
10 4 Gregorius, SarahSarah Gregorius (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 28 15 Đức Bad Neuenahr
11 3TV Yallop, KirstyKirsty Yallop (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (25 tuổi) 59 11 Thụy Điển Vittsjö
12 3TV Hassett, BetsyBetsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (21 tuổi) 38 4 Hoa Kỳ UC Berkeley
13 4 White, RosieRosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 35 9 Hoa Kỳ UCLA
14 2HV Hill, KristyKristy Hill (1979-07-01)1 tháng 7, 1979 (33 tuổi) 19 0 New Zealand Eastern Suburbs
15 2HV Stott, RebekahRebekah Stott (1993-07-17)17 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 3 0 Úc Melbourne Victory
16 3TV Longo, AnnalieAnnalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (21 tuổi) 42 0 New Zealand Three Kings United
17 4 Wilkinson, HannahHannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (20 tuổi) 33 12 New Zealand Glenfield Rovers
18 1TM Rolls, RebeccaRebecca Rolls (1975-08-22)22 tháng 8, 1975 (36 tuổi) 14 0 New Zealand Fencibles United

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 Canada[sửa | sửa mã nguồn]

[6] Các cầu thủ in nghiêng là các cầu thủ thay thế không thi đấu và không được trao huy chương đồng.

Huấn luyện viên: Anh John Herdman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Leblanc, KarinaKarina LeBlanc (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (32 tuổi) 102 0 Hoa Kỳ Sky Blue
2 2HV Zurrer, EmilyEmily Zurrer (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 55 3 Thụy Điển Dalsjöfors
3 2HV Stewart, ChelseaChelsea Stewart (1990-04-28)28 tháng 4, 1990 (22 tuổi) 35 0 Hoa Kỳ UCLA
4 2HV Moscato, CarmelinaCarmelina Moscato (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (28 tuổi) 64 2 Thụy Điển Piteå IF
5 2HV Gayle, RobynRobyn Gayle (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (26 tuổi) 62 2 Tự do
6 3TV Kyle, KaylynKaylyn Kyle (1988-10-06)6 tháng 10, 1988 (23 tuổi) 59 4 Canada Vancouver Whitecaps
7 2HV Wilkinson, RhianRhian Wilkinson (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (30 tuổi) 125 7 Tự do
8 3TV Matheson, DianaDiana Matheson (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (28 tuổi) 135 11 Tự do
9 2HV Chapman, CandaceCandace Chapman (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 112 6 Hoa Kỳ Sky Blue
10 2HV Sesselmann, LaurenLauren Sesselmann (1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (28 tuổi) 20 0 Tự do
11 3TV Scott, DesireeDesiree Scott (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (24 tuổi) 47 0 Canada Vancouver Whitecaps
12 4 Sinclair, ChristineChristine Sinclair (c) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (29 tuổi) 184 137 Tự do
13 3TV Schmidt, SophieSophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (24 tuổi) 90 7 Thụy Điển Kristianstads
14 4 Tancredi, MelissaMelissa Tancredi (1981-12-27)27 tháng 12, 1981 (30 tuổi) 82 18 Thụy Điển Piteå IF
15 3TV Parker, KellyKelly Parker (1981-03-08)8 tháng 3, 1981 (31 tuổi) 37 3 Hoa Kỳ Atlanta Beat
16 4 Filigno, JonelleJonelle Filigno (1990-09-24)24 tháng 9, 1990 (21 tuổi) 45 8 Hoa Kỳ Rutgers University
17 3TV Timko, BrittanyBrittany Timko (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (26 tuổi) 115 4 Tự do
18 1TM Macleod, ErinErin McLeod (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (29 tuổi) 74 0 Thụy Điển Dalsjöfors
19 2HV Booth, MelanieMelanie Booth (1984-08-24)24 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 63 2 Canada Vancouver Whitecaps
20 2HV Nault, Marie EveMarie-Ève Nault (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (30 tuổi) 49 0 Tự do

 Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

[7]

Huấn luyện viên: Joseph Mkhonza

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Barker, RoxanneRoxanne Barker (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (21 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Đại học Pepperdine
2 3TV Moodaly, RobynRobyn Moodaly (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (18 tuổi) 12 1 Cộng hòa Nam Phi High Performance Centre
3 2HV Vilakazi, NothandoNothando Vilakazi (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (23 tuổi) 30 6 Cộng hòa Nam Phi Palace Super Falcons
4 2HV Sister, AmandaAmanda Sister (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (22 tuổi) 33 1 Cộng hòa Nam Phi Liverpool
5 2HV Wyk, JanineJanine van Wyk (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (25 tuổi) 76 8 Cộng hòa Nam Phi Palace Super Falcons
6 2HV Cele, ZamandosiZamandosi Cele (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (21 tuổi) 18 0 Cộng hòa Nam Phi Durban
7 3TV Smeda, LeandraLeandra Smeda (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 19 3 Cộng hòa Nam Phi Cape Town Roses
8 3TV Louw, KylieKylie Louw (1989-01-15)15 tháng 1, 1989 (23 tuổi) 72 7 Hoa Kỳ Đại học Bang Stephen F. Austin
9 3TV Dlamini, AmandaAmanda Dlamini (c) (1988-07-22)22 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 49 16 Cộng hòa Nam Phi Đại học Johannesburg
10 3TV Ntsweng, MarryMarry Ntsweng (1989-12-19)19 tháng 12, 1989 (22 tuổi) 41 1 Cộng hòa Nam Phi Đại học Tshwane
11 4 Matlou, NokoNoko Matlou (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (26 tuổi) 74 55 Cộng hòa Nam Phi Đại học Johannesburg
12 4 Modise, PortiaPortia Modise (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (29 tuổi) 92 71 Cộng hòa Nam Phi Palace Super Falcons
13 3TV Hlumbane, GabisileGabisile Hlumbane (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (25 tuổi) 33 0 Cộng hòa Nam Phi Kovsies
14 4 Mollo, SanahSanah Mollo (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 26 8 Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
15 2HV Jane, RefiloeRefiloe Jane (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (19 tuổi) 5 0 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
16 3TV Nyandeni, MpumiMpumi Nyandeni (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 93 7 Nga Rossiyanka
17 4 Mgcoyi, AndisiweAndisiwe Mgcoyi (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 21 4 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
18 1TM Mndaweni, ThokozileThokozile Mndaweni (1981-08-08)8 tháng 8, 1981 (30 tuổi) 57 1 Cộng hòa Nam Phi Đại học Johannesburg

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

[8]

Huấn luyện viên trưởng: Sasaki Norio

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Miho, FukumotoFukumoto Miho (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (28 tuổi) 60 0 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
2 2HV Yukari, KingaKinga Yukari (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (28 tuổi) 79 5 Nhật Bản INAC Leonessa
3 2HV Azusa, IwashimizuIwashimizu Azusa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (25 tuổi) 77 8 Nhật Bản NTV Beleza
4 2HV Saki, KumagaiKumagai Saki (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (21 tuổi) 41 0 Đức 1. FFC Frankfurt
5 2HV Aya, SameshimaSameshima Aya (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (25 tuổi) 45 2 Nhật Bản Vegalta Sendai
6 3TV Mizuho, SakaguchiSakaguchi Mizuho (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (24 tuổi) 53 16 Nhật Bản NTV Beleza
7 4 Kozue, AndoAndo Kozue (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 103 17 Đức FCR 2001 Duisburg
8 3TV Aya, MiyamaMiyama Aya (c) (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 112 27 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
9 3TV Nahomi, KawasumiKawasumi Nahomi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (26 tuổi) 31 8 Nhật Bản INAC Leonessa
10 3TV Homare, SawaSawa Homare (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (33 tuổi) 179 80 Nhật Bản INAC Leonessa
11 4 Ohno, ShinobuShinobu Ohno (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 105 37 Nhật Bản INAC Leonessa
12 2HV Kyoko, YanoYano Kyoko (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (28 tuổi) 72 1 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
13 4 Karina, MaruyamaMaruyama Karina (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (29 tuổi) 70 14 Nhật Bản Speranza F.C. Osaka-Takatsuki
14 3TV Asuna, TanakaTanaka Asuna (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (24 tuổi) 13 3 Nhật Bản INAC Leonessa
15 4 Megumi, TakaseTakase Megumi (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (21 tuổi) 26 5 Nhật Bản INAC Leonessa
16 4 Mana, IwabuchiIwabuchi Mana (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 11 2 Nhật Bản NTV Beleza
17 4 Ogimi, YukiŌgimi Yūki (1987-07-15)15 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 83 36 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
18 1TM Ayumi, KaihoriKaihori Ayumi (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (25 tuổi) 31 0 Nhật Bản INAC Leonessa

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

[9][10][11]

Huấn luyện viên trưởng: Thomas Dennerby

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Lindahl, HedvigHedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 86 0 Thụy Điển Kristianstad
2 2HV Sembrant, LindaLinda Sembrant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (25 tuổi) 35 1 Thụy Điển Tyresö FF
3 2HV Berglund, EmmaEmma Berglund (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (23 tuổi) 11 0 Thụy Điển Umeå
4 2HV Svensson, AnnicaAnnica Svensson (1983-03-03)3 tháng 3, 1983 (29 tuổi) 28 0 Thụy Điển Tyresö FF
5 3TV Fischer, NillaNilla Fischer (c) (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 90 12 Thụy Điển Linköping
6 2HV Thunebro, SaraSara Thunebro (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (33 tuổi) 93 3 Đức FFC Frankfurt
7 3TV Dahlkvist, LisaLisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 56 7 Thụy Điển Tyresö FF
8 4 Schelin, LottaLotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (28 tuổi) 107 45 Pháp Lyon
9 3TV Asllani, KosovareKosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (22 tuổi) 36 6 Thụy Điển Kristianstad
10 3TV Jakobsson, SofiaSofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (22 tuổi) 17 3 Nga Rossiyanka
11 3TV Goransson, AntoniaAntonia Göransson (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (21 tuổi) 24 4 Đức FFC Turbine Potsdam
12 3TV Hammarstrom, MarieMarie Hammarström (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (30 tuổi) 23 1 Thụy Điển Örebro
13 2HV Nilsson, LinaLina Nilsson (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (25 tuổi) 34 0 Thụy Điển Malmö
14 3TV Almgren, JohannaJohanna Almgren (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (28 tuổi) 40 0 Thụy Điển Göteborg
15 3TV Seger, CarolineCaroline Seger (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (27 tuổi) 93 13 Thụy Điển Tyresö FF
16 4 Edlund, MadelaineMadelaine Edlund (1985-09-15)15 tháng 9, 1985 (26 tuổi) 33 1 Thụy Điển Tyresö FF
17 2HV Levenstad, MalinMalin Levenstad (1988-09-13)13 tháng 9, 1988 (23 tuổi) 6 0 Thụy Điển Malmö
18 1TM Lundgren, SofiaSofia Lundgren (1982-09-20)20 tháng 9, 1982 (29 tuổi) 26 0 Thụy Điển Linköping

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

 Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

[12]

Huấn luyện viên: Ricardo Rozo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Castano, StefanyStefany Castaño (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Đại học Graceland
2 3TV Ariza, TatianaTatiana Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (21 tuổi) 12 2 Hoa Kỳ Bang Austin Peay
3 2HV Gaitan, NataliaNatalia Gaitán (c) (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (21 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Đại học Toledo
4 2HV Ariza, NataliaNatalia Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (21 tuổi) 2 0 Hoa Kỳ Đại học Bang Austin Peay
5 2HV Arias, NatalyNataly Arias (1986-04-02)2 tháng 4, 1986 (26 tuổi) 16 3 Hoa Kỳ Đại học Maryland
6 3TV Montoya, DanielaDaniela Montoya (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (21 tuổi) 11 1 Colombia CD Formas Íntimas
7 4 Velasquez, OrianicaOriánica Velásquez (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (22 tuổi) 13 1 Hoa Kỳ Đại học Indiana
8 3TV Rincon, YoreliYoreli Rincón (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 14 8 Colombia CD Gol Star
9 3TV Rodallega, CarmenCarmen Rodallega (1983-07-15)15 tháng 7, 1983 (29 tuổi) 34 6 Colombia CD Carlos Sarmiento Lora
10 3TV Usme, CatalinaCatalina Usme (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (22 tuổi) 20 14 Colombia Independiente Medellín
11 3TV Salazar, LianaLiana Salazar (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (19 tuổi) 13 0 Hoa Kỳ Đại học Kansas
12 1TM Sepulveda, SandraSandra Sepúlveda (1988-03-03)3 tháng 3, 1988 (24 tuổi) 16 0 Colombia CD Formas Íntimas
13 2HV Dominguez, YuliethYulieth Domínguez (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (18 tuổi) 17 3 Colombia Estudiantes F.C.
14 2HV Peduzine, KelisKelis Peduzine (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (29 tuổi) 23 2 Colombia CD Eba
15 4 Vidal, IngridIngrid Vidal (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (21 tuổi) 18 5 Colombia CD Generaciones Palmiranas
16 4 Andrade, LadyLady Andrade (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (20 tuổi) 8 1 Colombia CD Inter de Bogotá
17 4 Ortiz, MelissaMelissa Ortiz (1990-01-24)24 tháng 1, 1990 (22 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Đại học Lynn
18 3TV Montoya, Ana MaríaAna María Montoya (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (20 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Đại học Arizona

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

[13]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Solo, HopeHope Solo (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (30 tuổi) 118 0 Hoa Kỳ Seattle Sounders
2 2HV Mitts, HeatherHeather Mitts (1978-09-09)9 tháng 9, 1978 (33 tuổi) 126 2 Tự do
3 2HV Rampone, ChristieChristie Rampone (c) (1975-06-24)24 tháng 6, 1975 (37 tuổi) 260 4 Tự do
4 2HV Sauerbrunn, BeckyBecky Sauerbrunn (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (27 tuổi) 24 0 Hoa Kỳ D.C. United
5 2HV Ohara, KelleyKelley O'Hara (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (23 tuổi) 19 0 Tự do
6 2HV Lepeilbet, AmyAmy LePeilbet (1982-03-12)12 tháng 3, 1982 (30 tuổi) 70 0 Tự do
7 3TV Boxx, ShannonShannon Boxx (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (35 tuổi) 168 23 Tự do
8 4 Rodriguez, AmyAmy Rodriguez (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 89 25 Tự do
9 3TV Oreilly, HeatherHeather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 166 34 Hoa Kỳ Boston Breakers
10 3TV Lloyd, CarliCarli Lloyd (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 135 36 Tự do
11 4 Leroux, SydneySydney Leroux (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (22 tuổi) 14 7 Hoa Kỳ Seattle Sounders
12 4 Cheney, LaurenLauren Cheney (1987-09-30)30 tháng 9, 1987 (24 tuổi) 67 18 Tự do
13 4 Morgan, AlexAlex Morgan (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 42 27 Hoa Kỳ Seattle Sounders
14 4 Wambach, AbbyAbby Wambach (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (32 tuổi) 182 138 Tự do
15 3TV Rapinoe, MeganMegan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (27 tuổi) 52 12 Hoa Kỳ Seattle Sounders
16 2HV Buehler, RachelRachel Buehler (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (26 tuổi) 82 3 Tự do
17 3TV Heath, TobinTobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (24 tuổi) 45 6 Hoa Kỳ New York Fury
18 1TM Barnhart, NicoleNicole Barnhart (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (30 tuổi) 43 0 Tự do

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

[14]

Huấn luyện viên: Bruno Bini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Deville, CelineCéline Deville (1982-01-24)24 tháng 1, 1982 (30 tuổi) 54 0 Pháp Lyon
2 2HV Renard, WendieWendie Renard (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 22 3 Pháp Lyon
3 3TV Boulleau, LaureLaure Boulleau (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) 27 1 Pháp Paris Saint-Germain
4 2HV Georges, LauraLaura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 118 3 Pháp Lyon
5 2HV Meilleroux, OphelieOphélie Meilleroux (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 61 0 Pháp Montpellier
6 3TV Soubeyrand, SandrineSandrine Soubeyrand (c) (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (38 tuổi) 177 18 Pháp Juvisy
7 2HV Franco, CorineCorine Franco (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (28 tuổi) 63 10 Pháp Lyon
8 2HV Bompastor, SoniaSonia Bompastor (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (32 tuổi) 149 18 Pháp Lyon
9 4 Le Sommer, EugenieEugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (23 tuổi) 56 19 Pháp Lyon
10 3TV Abily, CamilleCamille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (27 tuổi) 97 23 Pháp Lyon
11 4 Delie, Marie-LaureMarie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (24 tuổi) 40 35 Pháp Montpellier
12 4 Thomis, ElodieÉlodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (25 tuổi) 72 23 Pháp Lyon
13 3TV Catala, CamilleCamille Catala (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (21 tuổi) 7 1 Pháp Saint-Étienne
14 3TV Necib, LouisaLouisa Nécib (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 79 16 Pháp Lyon
15 3TV Bussaglia, EliseÉlise Bussaglia (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (27 tuổi) 101 20 Pháp Paris Saint-Germain
16 2HV Viguier, SabrinaSabrina Viguier (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (31 tuổi) 91 1 Pháp Lyon
17 4 Thiney, GaetaneGaëtane Thiney (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (26 tuổi) 70 32 Pháp Juvisy
18 1TM Bouhaddi, SarahSarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (25 tuổi) 52 0 Pháp Lyon

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

[15]

Huấn luyện viên: Sin Ui-gun

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2012
1 1TM Jo, Yun-MiJo Yun-mi (1989-05-22)22 tháng 5, 1989 (23 tuổi) 14 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
2 2HV Kim, Nam-HuiKim Nam-hui (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (18 tuổi) 10 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
3 2HV Kim, Myong-GumKim Myong-gum (1990-11-04)4 tháng 11, 1990 (21 tuổi) 14 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
4 2HV Ro, Chol-OkRo Chol-ok (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 6 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
5 2HV Yun, Song-MiYun Song-mi (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (20 tuổi) 20 2 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
6 3TV Choe, Un-JuChoe Un-ju (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (21 tuổi) 14 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
7 3TV Ri, Ye-GyongRi Ye-gyong (1989-10-26)26 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 25 9 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokkang
8 3TV Jon, Myong-HwaJon Myong-hwa (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 24 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
9 4 Choe, Mi-GyongChoe Mi-gyong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (21 tuổi) 13 4 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
10 4 Yun, Hyon-HiYun Hyon-hi (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (19 tuổi) 22 6 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
11 3TV Kim, Chung-SimKim Chung-sim (c) (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (21 tuổi) 15 2 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
12 3TV Kim, Un-HyangKim Un-hyang (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 9 2 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
13 3TV O, Hui-SunO Hui-sun (1993-11-22)22 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 9 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
14 2HV Pong, Son-HwaPong Son-hwa (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 9 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
15 2HV Ri, Nam-SilRi Nam-sil (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (18 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
16 4 Kim, Song-HuiKim Song-hui (1987-02-23)23 tháng 2, 1987 (25 tuổi) 18 5 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
18 1TM O, Chang-RanO Chang-ran (1991-09-05)5 tháng 9, 1991 (20 tuổi) 6 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Mangyongbong
20 2HV Choe, Yong-simChoe Yong-sim (1990-10-13)13 tháng 10, 1990 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
21 3TV Kim, Su-gyongKim Su-gyong (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (17 tuổi)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Regulations of the Olympic Football Tournaments London 2012 Lưu trữ 2011-12-21 tại Wayback Machine (FIFA) Chương III, Điều 8, đoạn 3 (tr. 15).
  2. ^ “Squad of 18 women's footballers selected for Team GB”. teamgb.com. ngày 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ “Feminina: lista final para as Olimpíadas”. cbf.com.br (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 29 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players Cameroon” (PDF). FIFA. ngày 13 tháng 7 năm 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
  5. ^ “Team GB's First Opponents Name Squad”. She Kicks. ngày 1 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2012.
  6. ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players” (PDF). FIFA. ngày 24 tháng 7 năm 2012. tr. 3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2012.
  7. ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players” (PDF). FIFA. ngày 13 tháng 7 năm 2012. tr. 10. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
  8. ^ “なでしこジャパン(日本女子代表) メンバー&スケジュール” [Các thành viên của Nadeshiko & Lịch thi đấu]. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  9. ^ “Här är fotbollsdamerna till London”. sok.se (bằng tiếng Thụy Điển). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012.
  10. ^ “Damlandslagets spelare 2012”. svenskfotboll.se (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012.
  11. ^ “Women's Football: Sweden”. London 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  12. ^ “Selección Femenina emprende su ruta hacia los Olímpicos” [Đội tuyển nữ quốc gia bắt đầu hành trình tới Olympic]. colfutbol.org (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2012.[liên kết hỏng]
  13. ^ “2012 WNT Olympic Roster”. ussoccer.com. Truy cập 23/6/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  14. ^ "Stages de préparation et Jeux Olympiques du mardi 05 juin 2012 au lundi 13 août 2012" Lưu trữ 2011-07-13 tại Wayback Machine. FFF.fr.
  15. ^ “Women's Olympic Football Tournament London 2012 - List of Players” (PDF). FIFA. ngày 13 tháng 7 năm 2012. tr. 8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.