Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2004

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới dây là danh sách các cầu thủ dự môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2004Athens. Mỗi quốc gia sẽ cử 18 cầu thủ và không có sự giới hạn độ tuổi như ở bóng đá nam.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

[1]

Huấn luyện viên trưởng: Ueda Eiji

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2004
1 1TM Yamago Nozomi (1975-01-16)16 tháng 1, 1975 (29 tuổi) 58 0 Nhật Bản Saitama Reinas
2 2HV Yano Kyoko (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (20 tuổi) 7 1 Nhật Bản Đại học Kanagawa
3 2HV Isozaki Hiromi (c) (1975-12-22)22 tháng 12, 1975 (28 tuổi) 52 4 Nhật Bản Tasaki Perule
4 2HV Obe Yumi (1975-02-15)15 tháng 2, 1975 (29 tuổi) 78 7 Nhật Bản YKK AP Tohoku Flappers
5 2HV Kawakami Naoko (1977-11-16)16 tháng 11, 1977 (26 tuổi) 31 0 Nhật Bản Tasaki Perule
6 3TV Sakai Tomoe (1978-05-27)27 tháng 5, 1978 (26 tuổi) 54 2 Nhật Bản NTV Beleza
7 3TV Yamamoto Emi (1982-03-09)9 tháng 3, 1982 (22 tuổi) 11 0 Nhật Bản Tasaki Perule
8 3TV Miyamoto Tomomi (1978-12-31)31 tháng 12, 1978 (25 tuổi) 48 9 Nhật Bản Kunoichi
9 4 Arakawa Eriko (1979-10-30)30 tháng 10, 1979 (24 tuổi) 12 5 Nhật Bản NTV Beleza
10 4 Sawa Homare (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (25 tuổi) 79 48 Nhật Bản NTV Beleza
11 4 Otani Mio (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (25 tuổi) 37 23 Nhật Bản Tasaki Perule
12 2HV Yamagishi Yasuyo (1979-11-28)28 tháng 11, 1979 (24 tuổi) 45 6 Nhật Bản Kunoichi
13 2HV Shimokozuru Aya (1982-06-07)7 tháng 6, 1982 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Speranza
14 4 Maruyama Karina (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (21 tuổi) 16 6 Nhật Bản Đại học Thể thao Nhật Bản
15 3TV Miyuki (1981-04-11)11 tháng 4, 1981 (23 tuổi) 25 3 Nhật Bản Tasaki Perule
16 3TV Yayoi Kobayashi (1981-09-18)18 tháng 9, 1981 (22 tuổi) 43 11 Nhật Bản NTV Beleza
17 3TV Ando Kozue (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Saitama Reinas
18 1TM Onodera Shiho (1973-11-18)18 tháng 11, 1973 (30 tuổi) 43 11 Nhật Bản NTV Beleza

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

[2] Huấn luyện viên trưởng: Mabo Ismaila

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2004
1 1TM Precious Dede (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (24 tuổi) 12 0 Nigeria Delta Queens
2 3TV Efioanwan Ekpo (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (20 tuổi) 20 3 Nigeria Pelican Stars
3 2HV Felicia Eze (1974-09-27)27 tháng 9, 1974 (29 tuổi) 0 0 Nigeria Delta Queens
4 4 Perpetua Nkwocha (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (28 tuổi) 30 10 Nigeria Pelican Stars
5 3TV Ajuma Ameh (1984-12-01)1 tháng 12, 1984 (19 tuổi) 0 0 Nigeria Pelican Stars
6 2HV Faith Ikidi (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (17 tuổi) 2 0 Nigeria Bayelsa Queens
7 4 Stella Mbachu (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (26 tuổi) 55 25 Trung Quốc Thiên Tân Thái Đạt
8 3TV Rita Nwadike (1974-11-03)3 tháng 11, 1974 (29 tuổi) 0 0 Nigeria Rivers Angels
9 4 Blessing Igbojionu (1982-09-26)26 tháng 9, 1982 (21 tuổi) 0 0 Nigeria Pelican Stars
10 4 Mercy Akide (1975-08-26)26 tháng 8, 1975 (28 tuổi) 78 0 Hoa Kỳ Hampton Roads Piranhas
11 4 Vera Okolo (1985-01-05)5 tháng 1, 1985 (19 tuổi) 4 14 Nigeria Delta Queens
12 2HV Celestina Onyeka (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (20 tuổi) 0 0 Nigeria Pelican Stars
13 2HV Yinka Kudaisi (1975-08-25)25 tháng 8, 1975 (28 tuổi) 0 0 Nigeria Pelican Stars
14 2HV Akudo Sabi (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (17 tuổi) 14 6 Nigeria Bayelsa Queens
15 3TV Maureen Mmadu (1975-05-07)7 tháng 5, 1975 (29 tuổi) 68 0 Na Uy Amazon Grimstad
16 4 Nkechi Egbe (1978-02-05)5 tháng 2, 1978 (26 tuổi) 35 15 Nigeria Delta Queens
17 2HV Chima Nwosu (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (18 tuổi) 0 0 Nigeria Inneh Queens
18 1TM Ogechi Onyinanya (1985-05-26)26 tháng 5, 1985 (19 tuổi) 0 0 Nigeria Pelican Stars

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Huấn luyện viên trưởng: Marika Domanski-Lyfors

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2004
1 1TM Caroline Jönsson (1977-11-22)22 tháng 11, 1977 (26 tuổi) 0 0 Thụy Điển Malmö FF Dam
2 2HV Karolina Westberg (1978-05-16)16 tháng 5, 1978 (26 tuổi) 81 0 Thụy Điển Malmö FF Dam
3 2HV Jane Törnqvist (1975-05-09)9 tháng 5, 1975 (29 tuổi) 82 10 Thụy Điển Djurgårdens IF Dam
4 2HV Hanna Marklund (1977-11-26)26 tháng 11, 1977 (26 tuổi) 61 3 Thụy Điển Umeå IK
5 2HV Kristin Bengtsson (1970-01-12)12 tháng 1, 1970 (34 tuổi) 124 14 Thụy Điển Djurgårdens IF Dam
6 3TV Malin Moström (1975-08-01)1 tháng 8, 1975 (29 tuổi) 67 11 Thụy Điển Umeå IK
7 2HV Sara Larsson (1979-05-13)13 tháng 5, 1979 (25 tuổi) 35 2 Thụy Điển Malmö FF Dam
8 2HV Frida Östberg (1977-12-10)10 tháng 12, 1977 (26 tuổi) 7 1 Thụy Điển Umeå IK
9 3TV Malin Andersson (c) (1973-05-04)4 tháng 5, 1973 (31 tuổi) 126 36 Thụy Điển Malmö FF Dam
10 4 Hanna Ljungberg (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (25 tuổi) 89 48 Thụy Điển Umeå IK
11 4 Victoria Svensson (1977-05-18)18 tháng 5, 1977 (27 tuổi) 84 32 Thụy Điển Djurgårdens IF Dam
12 4 Josefine Öqvist (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (21 tuổi) 4 1 Thụy Điển Bälinge IF
13 3TV Lotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (20 tuổi) 0 0 Thụy Điển Kopparberg/Göteborg FC
14 3TV Linda Fagerström (1977-03-17)17 tháng 3, 1977 (27 tuổi) 71 7 Thụy Điển Djurgårdens IF Dam
15 3TV Therese Sjögran (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (27 tuổi) 0 0 Thụy Điển Malmö FF Dam
16 4 Salina Olsson (1978-08-29)29 tháng 8, 1978 (25 tuổi) 35 7 Thụy Điển Hammarby IF DFF
17 3TV Anna Sjöström (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (27 tuổi) 20 2 Thụy Điển Umeå IK
18 1TM Hedvig Lindahl (1983-10-29)29 tháng 10, 1983 (20 tuổi) 3 0 Thụy Điển Linköping FC

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

[4]

Huấn luyện viên trưởng: Tina Theune

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2004
1 1TM Silke Rottenberg (1972-01-25)25 tháng 1, 1972 (32 tuổi) 90 0 Đức FCR Duisburg
2 2HV Kerstin Stegemann (1977-09-29)29 tháng 9, 1977 (26 tuổi) 113 3 Đức FFC Heike Rheine
3 3TV Kerstin Garefrekes (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (24 tuổi) 31 10 Đức 1. FFC Frankfurt
4 2HV Steffi Jones (1972-12-22)22 tháng 12, 1972 (31 tuổi) 78 5 Đức 1. FFC Frankfurt
5 2HV Sarah Günther (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (21 tuổi) 7 0 Đức Hamburger SV
6 3TV Viola Odebrecht (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (21 tuổi) 15 1 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
7 3TV Pia Wunderlich (1975-01-26)26 tháng 1, 1975 (29 tuổi) 88 19 Đức 1. FFC Frankfurt
8 4 Petra Wimbersky (1982-11-09)9 tháng 11, 1982 (21 tuổi) 25 3 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
9 4 Birgit Prinz (c) (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (26 tuổi) 116 72 Đức 1. FFC Frankfurt
10 3TV Renate Lingor (1975-10-11)11 tháng 10, 1975 (28 tuổi) 78 15 Đức 1. FFC Frankfurt
11 4 Martina Müller (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (24 tuổi) 37 20 Đức SC 07 Bad Neuenahr
12 3TV Navina Omilade (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (22 tuổi) 27 0 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
13 2HV Sandra Minnert (1973-04-07)7 tháng 4, 1973 (31 tuổi) 109 13 Đức SC 07 Bad Neuenahr
14 4 Isabell Bachor (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (21 tuổi) 7 1 Đức SC 07 Bad Neuenahr
15 2HV Sonja Fuss (1978-11-05)5 tháng 11, 1978 (25 tuổi) 25 1 Đức FSV Frankfurt
16 4 Conny Pohlers (1978-11-16)16 tháng 11, 1978 (25 tuổi) 17 12 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
17 2HV Ariane Hingst (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (25 tuổi) 91 9 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
18 1TM Nadine Angerer (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (25 tuổi) 30 0 Đức 1. FFC Turbine Potsdam

 México[sửa | sửa mã nguồn]

[5]

Huấn luyện viên trưởng: Leonardo Cuellar Rivera

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ năm 2004
1 1TM Jennifer Molina (1981-06-27)27 tháng 6, 1981 (23 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Đại học Colgate
2 2HV Elizabeth Gómez (1981-09-21)21 tháng 9, 1981 (22 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Đại học Miami
3 2HV Rubí Sandoval (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (20 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Đại học Bang California, Fullerton
4 2HV Mónica González (1978-10-10)10 tháng 10, 1978 (25 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Boston Breakers
5 2HV María de Jesús Castillo (1983-07-06)6 tháng 7, 1983 (21 tuổi) 0 0 México Palomas
6 3TV Mónica Vergara (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (21 tuổi) 0 0 México Andreas Soccer
7 3TV Juana López (1978-12-25)25 tháng 12, 1978 (25 tuổi) 0 0 México Necaxa
8 3TV Fatima Leyva (1980-02-14)14 tháng 2, 1980 (24 tuổi) 0 0 México Santos Laguna
9 4 Maribel Domínguez (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (25 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Atlanta Beat
10 4 Iris Mora (1981-09-22)22 tháng 9, 1981 (22 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ UC Los Angeles
11 3TV Patricia Pérez (1978-12-17)17 tháng 12, 1978 (25 tuổi) 0 0 México Chivas Tijuana
12 2HV Laura Carina Maravillas (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (21 tuổi) 0 0 México Palomas
13 3TV Luz del Rosario Saucedo (1983-12-14)14 tháng 12, 1983 (20 tuổi) 0 0 Tự do
14 2HV Nancy Gutiérrez (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (17 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Arsenal Soccer
15 3TV Dioselina Valderrama (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (20 tuổi) 0 0 México Bonita Rebel
16 4 Alma Martínez (1981-09-22)22 tháng 9, 1981 (22 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ UC Santa Barbara
17 4 Guadalupe Worbis (1983-12-12)12 tháng 12, 1983 (20 tuổi) 0 0 México Rogers Soccer
18 1TM Pamela Tajonar (1984-12-03)3 tháng 12, 1984 (19 tuổi) 0 0 Tự do

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

[6]

Huấn luyện viên trưởng: Trương Hải Đào

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 2004
1 1TM Tiêu Trân (1976-09-16)16 tháng 9, 1976 (27 tuổi) 0 0 Trung Quốc Tứ Xuyên Quán Thành
2 2HV Tấn Tiểu Mai (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (21 tuổi) 0 0 Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng
3 2HV Lý Cát (1979-07-08)8 tháng 7, 1979 (25 tuổi) 45 3 Trung Quốc Bắc Kinh
4 2HV Vương Lệ Bình (1973-11-12)12 tháng 11, 1973 (30 tuổi) 156 6 Trung Quốc Thạch Gia Trang Thiên Công
5 2HV Phạm Vận Kiệt (1972-04-29)29 tháng 4, 1972 (32 tuổi) 176 16 Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
6 3TV Phổ Vĩ (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (23 tuổi) 67 20 Trung Quốc Thượng Hải Trung Viễn
7 4 Trương Âu Ảnh (1975-11-02)2 tháng 11, 1975 (28 tuổi) 80 20 Trung Quốc Thạch Gia Trang Thiên Công
8 3TV Tất Nghiên (1984-02-17)17 tháng 2, 1984 (20 tuổi) 20 1 Trung Quốc Đại Liên Thạch Đức
9 4 Hàn Đoan (1983-06-15)15 tháng 6, 1983 (21 tuổi) 35 20 Trung Quốc Đại Liên Thạch Đức
10 2HV Đằng Nguy (1974-05-21)21 tháng 5, 1974 (30 tuổi) 20 12 Trung Quốc Bắc Kinh
11 4 Bạch Lợi Lợi (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (25 tuổi) 0 0 Trung Quốc Thượng Hải Trung Viễn
12 3TV Khúc Phi Phi (1982-05-18)18 tháng 5, 1982 (22 tuổi) 35 12 Trung Quốc Quân Giải phóng
13 4 Lưu Hoa Na (1981-05-17)17 tháng 5, 1981 (23 tuổi) 0 0 Trung Quốc Thiểm Tây Quốc Lực
14 2HV Sử Đan (1980-12-03)3 tháng 12, 1980 (23 tuổi) 0 0 Trung Quốc Quân Giải phóng
15 2HV Nhậm Lệ Bình (1978-10-21)21 tháng 10, 1978 (25 tuổi) 40 12 Trung Quốc Bắc Kinh
16 3TV Trương Dĩnh (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (19 tuổi) 0 0 Trung Quốc Thượng Hải Trung Viễn
17 4 Quý Đình (1982-10-11)11 tháng 10, 1982 (21 tuổi) 0 0 Trung Quốc Thượng Hải Trung Viễn
18 1TM Cao Dĩnh Dĩnh (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (22 tuổi) 0 0 Trung Quốc Sơn Đông Lỗ Năng

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

[7]

Huấn luyện viên trưởng: Renê Simões

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 2004
1 1TM Maravilha (1973-04-10)10 tháng 4, 1973 (31 tuổi) 0 0 Brasil Grêmio
2 4 Grazielle (1981-03-28)28 tháng 3, 1981 (23 tuổi) 0 0 Brasil Botucatu FC
3 2HV Mônica (1978-04-04)4 tháng 4, 1978 (26 tuổi) 0 2 Brasil Ferroviária
4 2HV Tânia (1974-10-03)3 tháng 10, 1974 (29 tuổi) 22 3 Tây Ban Nha Rayo Vallecano
5 2HV Juliana (c) (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (22 tuổi) 18 4 Thụy Điển Kopparberg/Göteborg FC
6 2HV Renata Costa (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (18 tuổi) 3 1 Brasil Santos FC
7 3TV Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (26 tuổi) 12 8 Thụy Điển LdB FC Malmö
8 2HV Daniela (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (20 tuổi) 6 7 Thụy Điển Kopparberg/Göteborg FC
9 4 Pretinha (1975-05-19)19 tháng 5, 1975 (29 tuổi) 0 0 Tự do
10 4 Marta (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (18 tuổi) 13 2 Thụy Điển Umeå IK
11 2HV Rosana (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (22 tuổi) 5 1 Brasil Internacional
12 4 Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (19 tuổi) 4 8 Brasil Juventus
13 2HV Aline (1982-07-06)6 tháng 7, 1982 (22 tuổi) 0 0 Brasil UniSant'anna
14 3TV Elaine (1982-11-01)1 tháng 11, 1982 (21 tuổi) 2 4 Brasil Ferroviária
15 3TV Maycon (1977-04-30)30 tháng 4, 1977 (27 tuổi) 8 2 Brasil Grêmio
17 4 Roseli (1969-09-07)7 tháng 9, 1969 (34 tuổi) 12 8 Tự do
18 1TM Andréia (1977-09-14)14 tháng 9, 1977 (26 tuổi) 15 0 Tây Ban Nha Puebla de la Calzada
21 4 Dayane (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (19 tuổi) 0 0 Brasil Novo Mundo

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

[8]

Huấn luyện viên: April Heinrichs

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 2004
1 1TM Briana Scurry (1971-09-07)7 tháng 9, 1971 (32 tuổi) 120 0 Hoa Kỳ Atlanta Beat
2 2HV Heather Mitts (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (26 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Philadelphia Charge
3 2HV Christie Rampone (1975-07-24)24 tháng 7, 1975 (29 tuổi) 102 4 Hoa Kỳ New York Power
4 2HV Cat Reddick (1982-02-10)10 tháng 2, 1982 (22 tuổi) 36 1 Hoa Kỳ Đại học Bắc Carolina
5 3TV Lindsay Tarpley (1983-09-22)22 tháng 9, 1983 (20 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Đại học Bắc Carolina
6 2HV Brandi Chastain (1968-07-21)21 tháng 7, 1968 (36 tuổi) 171 30 Hoa Kỳ San Jose CyberRays
7 3TV Shannon Boxx (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (27 tuổi) 2 2 Hoa Kỳ New York Power
8 3TV Angela Hucles (1978-07-05)5 tháng 7, 1978 (26 tuổi) 24 1 Hoa Kỳ San Diego Spirit
9 4 Mia Hamm (1972-03-17)17 tháng 3, 1972 (32 tuổi) 239 142 Hoa Kỳ Washington Freedom
10 3TV Aly Wagner (1980-08-10)10 tháng 8, 1980 (24 tuổi) 47 12 Hoa Kỳ Boston Breakers
11 3TV Julie Foudy (c) (1971-01-23)23 tháng 1, 1971 (33 tuổi) 231 41 Hoa Kỳ San Jose CyberRays
12 4 Cindy Parlow (1978-05-08)8 tháng 5, 1978 (26 tuổi) 128 62 Hoa Kỳ Atlanta Beat
13 3TV Kristine Lilly (1971-07-22)22 tháng 7, 1971 (33 tuổi) 255 91 Hoa Kỳ Boston Breakers
14 2HV Joy Fawcett (1968-02-18)18 tháng 2, 1968 (36 tuổi) 216 26 Hoa Kỳ San Diego Spirit
15 2HV Kate Markgraf (1976-08-23)23 tháng 8, 1976 (27 tuổi) 97 0 Hoa Kỳ Boston Breakers
16 4 Abby Wambach (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (24 tuổi) 14 9 Hoa Kỳ Washington Freedom
17 4 Heather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (19 tuổi) 18 3 Hoa Kỳ Đại học Bắc Carolina
18 1TM Kristin Luckenbill (1979-05-28)28 tháng 5, 1979 (25 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Carolina Courage

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

[9]

Huấn luyện viên: Xanthi Konstantinidou

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 2004
1 1TM Maria Giatrakis (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (24 tuổi) 29 0 Hoa Kỳ Connecticut Huskies
2 3TV Angeliki Lagoumtzi (1982-11-23)23 tháng 11, 1982 (21 tuổi) 56 3 Hy Lạp Kavala 86
3 3TV Sophia Smith (1977-09-20)20 tháng 9, 1977 (26 tuổi) 31 0 Hoa Kỳ Houston Stars
4 2HV Kalliopi Stratakis (1978-09-12)12 tháng 9, 1978 (25 tuổi) 32 0 Hy Lạp Ergotelis
5 2HV Athanasia Pouridou (1975-01-22)22 tháng 1, 1975 (29 tuổi) 63 0 Hy Lạp Kavala 86
6 3TV Eftichia Michailidou (1977-09-20)20 tháng 9, 1977 (26 tuổi) 80 6 Hy Lạp Kavala 86
7 4 Vasiliki Soupiadou (1978-04-06)6 tháng 4, 1978 (26 tuổi) 54 5 Hy Lạp Aegina
8 2HV Konstantina Katsaiti (1980-05-17)17 tháng 5, 1980 (24 tuổi) 59 8 Hy Lạp Aegina
9 4 Angeliki Tefani (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (22 tuổi) 52 9 Hy Lạp Ifestos Peristeriou
10 3TV Natalia Chatzigiannidou (1979-06-19)19 tháng 6, 1979 (25 tuổi) 77 8 Hy Lạp MEAO Filiriakos
11 4 Dimitra Panteleiadou (1986-02-15)15 tháng 2, 1986 (18 tuổi) 39 13 Hy Lạp PAOK Thessaloniki
12 3TV Amalia Loseno (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (23 tuổi) 23 3 Hoa Kỳ Gonzaga Bulldogs
13 2HV Alexandra Kavvada (1983-08-01)1 tháng 8, 1983 (21 tuổi) 12 0 Hoa Kỳ Greater Boston
14 4 Anastasia Papadopoulou (1986-07-01)1 tháng 7, 1986 (18 tuổi) 34 4 Hy Lạp Kavala 86
15 3TV Tanya Kalyvas (1979-08-26)26 tháng 8, 1979 (24 tuổi) 34 3 Hoa Kỳ California Storm
16 2HV Eleni Benson (1983-01-12)12 tháng 1, 1983 (21 tuổi) 25 0 Hoa Kỳ Yale Bulldogs
17 3TV Maria Lazarou (1972-09-30)30 tháng 9, 1972 (31 tuổi) 110 26 Hy Lạp PAOK Thessaloniki
18 1TM Ileana Moschos (1976-11-14)14 tháng 11, 1976 (27 tuổi) 17 0 Hoa Kỳ California Storm

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

[10]

Huấn luyện viên: Adrian Santrac

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ 2004
1 1TM Cassandra Kell (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (24 tuổi) 19 0 Úc New South Wales Sapphires
2 2HV Rhian Davies (1981-01-05)5 tháng 1, 1981 (23 tuổi) 33 2 Úc Canberra Eclipse
3 2HV Sacha Wainwright (1972-02-06)6 tháng 2, 1972 (32 tuổi) 61 2 Úc Canberra Eclipse
4 2HV Dianne Alagich (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (25 tuổi) 50 3 Úc Adelaide Sensation
5 2HV Cheryl Salisbury (c) (1974-03-08)8 tháng 3, 1974 (30 tuổi) 18 4 Hoa Kỳ New York Power
6 3TV Sally Shipard (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (16 tuổi) 1 0 Úc New South Wales Sapphires
7 4 Sarah Walsh (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (21 tuổi) 7 4 Úc Queensland Sting
8 3TV Heather Garriock (1982-12-21)21 tháng 12, 1982 (21 tuổi) 49 8 Úc Queensland Sting
9 3TV Kylie Ledbrook (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (18 tuổi) 4 0 Úc New South Wales Sapphires
10 3TV Joanne Peters (1979-03-11)11 tháng 3, 1979 (25 tuổi) 64 15 Hoa Kỳ New York Power
11 4 Lisa De Vanna (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (19 tuổi) 6 3 Úc Adelaide Sensation
12 2HV Karla Reuter (1984-06-14)14 tháng 6, 1984 (20 tuổi) 13 0 Úc Queensland Sting
13 2HV Thea Slatyer (1983-02-02)2 tháng 2, 1983 (21 tuổi) 15 1 Úc New South Wales Sapphires
14 3TV Gillian Foster (1976-08-28)28 tháng 8, 1976 (27 tuổi) 32 1 Úc Canberra Eclipse
15 3TV Tal Karp (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (22 tuổi) 27 2 Úc Canberra Eclipse
16 4 Selin Kuralay (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (19 tuổi) 7 1 Úc Victoria Vision
17 3TV Danielle Small (1979-02-07)7 tháng 2, 1979 (25 tuổi) 28 6 Úc New South Wales Sapphires
18 1TM Melissa Barbieri (1980-08-08)8 tháng 8, 1980 (24 tuổi) 16 0 Úc Victoria Vision

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Japan (JPN)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Nigeria (NGR)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Sweden (SWE)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Germany (GER)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Mexico (MEX)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: China (CHN)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  7. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Brazil (BRA)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  8. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: United States (USA)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Greece (GRE)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
  10. ^ “Olympic Women's Football Tournaments Athens 2004 – Squad List: Australia (AUS)”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]