Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2008

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng đá tại
Thế vận hội Mùa hè 2008

Giải đấu
nam  nữ
Đội hình
nam  nữ

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các nước thi đấu môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2008Bắc Kinh, Trung Quốc. Mỗi quốc gia sẽ cử 18 cầu thủ trong đó có tối thiểu 2 thủ môn.

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

[1]

Huấn luyện viên trưởng: José Carlos Borello

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Guadalupe Calello (1990-04-13)13 tháng 4, 1990 (18 tuổi) 0 0 Argentina River Plate
2 2HV Eva Nadia González (c) (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (20 tuổi) 0 0 Argentina Boca Juniors
3 2HV Yesica Arrien (1980-07-01)1 tháng 7, 1980 (28 tuổi) 0 0 Argentina Estudiantes de La Plata
4 3TV Florencia Mandrile (1988-02-10)10 tháng 2, 1988 (20 tuổi) 0 0 Argentina San Lorenzo de Almagro
5 2HV Marisa Gerez (1976-11-03)3 tháng 11, 1976 (31 tuổi) 0 0 Argentina Boca Juniors
6 2HV Gabriela Patricia Chávez (1989-04-09)9 tháng 4, 1989 (19 tuổi) 0 0 Argentina Independiente
7 4 Ludmila Manicler (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (21 tuổi) 0 0 Argentina Independiente
8 4 Emilia Mendieta (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (20 tuổi) 0 0 Argentina River Plate
9 4 María Belén Potassa (1988-12-12)12 tháng 12, 1988 (19 tuổi) 0 0 Argentina San Lorenzo de Almagro
10 3TV Mariela Coronel (1981-06-20)20 tháng 6, 1981 (27 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Prainsa Zaragoza
11 3TV Fabiana Vallejos (1985-07-30)30 tháng 7, 1985 (23 tuổi) 0 0 Argentina Boca Juniors
12 2HV Daiana Cardone (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (19 tuổi) 0 0 Argentina Independiente
13 3TV Florencia Quiñones (1986-08-26)26 tháng 8, 1986 (21 tuổi) 0 0 Argentina San Lorenzo de Almagro
14 4 Andrea Ojeda (1985-01-17)17 tháng 1, 1985 (23 tuổi) 0 0 Argentina Boca Juniors
15 4 Mercedes Pereyra (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (21 tuổi) 0 0 Argentina River Plate
16 3TV Gimena Blanco (1987-12-05)5 tháng 12, 1987 (20 tuổi) 0 0 Argentina River Plate
17 4 Analía Almeida (1985-08-19)19 tháng 8, 1985 (22 tuổi) 0 0 Argentina San Lorenzo de Almagro
18 1TM Vanina Correa (1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (24 tuổi) 0 0 Argentina Boca Juniors

 Canada[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

Huấn luyện viên: Na Uy Even Pellerud

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Leblanc, KarinaKarina LeBlanc (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (28 tuổi) 62 0 Hoa Kỳ New Jersey Wildcats
2 4 Robinson, Jodi-AnnJodi-Ann Robinson (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (19 tuổi) 27 4 Canada Vancouver Whitecaps
3 2HV Zurrer, EmilyEmily Zurrer (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (21 tuổi) 8 0 Canada Vancouver Whitecaps
4 3TV Rustad, ClareClare Rustad (1983-04-27)27 tháng 4, 1983 (25 tuổi) 39 1 Hoa Kỳ Đại học Washington
5 2HV Gayle, RobynRobyn Gayle (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (22 tuổi) 23 0 Canada Ottawa Fury
6 3TV Schmidt, SophieSophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (20 tuổi) 38 3 Canada Vancouver Whitecaps
7 3TV Wilkinson, RhianRhian Wilkinson (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (26 tuổi) 62 7 Canada Ottawa Fury
8 3TV Matheson, DianaDiana Matheson (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (24 tuổi) 81 4 Canada Ottawa Fury
9 2HV Chapman, CandaceCandace Chapman (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (25 tuổi) 57 4 Canada Vancouver Whitecaps
10 2HV Franko, MartinaMartina Franko (1976-01-13)13 tháng 1, 1976 (32 tuổi) 46 5 Canada Vancouver Whitecaps
11 2HV Hermus, RandeeRandee Hermus (1979-11-14)14 tháng 11, 1979 (28 tuổi) 110 11 Canada Vancouver Whitecaps
12 4 Sinclair, ChristineChristine Sinclair (c) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (25 tuổi) 120 92 Canada Vancouver Whitecaps
13 3TV Walsh, AmyAmy Walsh (1977-09-13)13 tháng 9, 1977 (30 tuổi) 94 5 Canada Laval Comets
14 4 Tancredi, MelissaMelissa Tancredi (1981-12-27)27 tháng 12, 1981 (26 tuổi) 33 6 Hoa Kỳ Atlanta Silverbacks
15 4 Lang, KaraKara Lang (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (21 tuổi) 80 31 Hoa Kỳ UCLA
16 4 Filigno, JonelleJonelle Filigno (1990-09-24)24 tháng 9, 1990 (17 tuổi) 15 1 Hoa Kỳ Rutgers University
17 3TV Timko, BrittanyBrittany Timko (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (22 tuổi) 86 2 Canada Vancouver Whitecaps
18 1TM Macleod, ErinErin McLeod (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (25 tuổi) 35 0 Canada Vancouver Whitecaps

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Huấn luyện viên trưởng: Thomas Dennerby

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lindahl, HedvigHedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (25 tuổi) 32 0 Thụy Điển Linköping
2 2HV Westberg, KarolinaKarolina Westberg (1978-05-16)16 tháng 5, 1978 (30 tuổi) 124 2 Thụy Điển Umeå
3 2HV Segerström, StinaStina Segerström (1983-06-17)17 tháng 6, 1983 (25 tuổi) 25 2 Thụy Điển Örebro
4 2HV Paulson, AnnaAnna Paulson (1984-02-29)29 tháng 2, 1984 (24 tuổi) 21 0 Thụy Điển Umeå
5 3TV Seger, CarolineCaroline Seger (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (23 tuổi) 42 4 Thụy Điển Linköping
6 2HV Thunebro, SaraSara Thunebro (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (29 tuổi) 30 2 Thụy Điển Djurgårdens IF
7 2HV Larsson, SaraSara Larsson (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (21 tuổi) 75 7 Thụy Điển Linköping
8 4 Schelin, LottaLotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (24 tuổi) 50 18 Thụy Điển Göteborg
9 4 Landström, JessicaJessica Landström (1984-12-12)12 tháng 12, 1984 (23 tuổi) 11 3 Thụy Điển Linköping
10 4 Almgren, JohannaJohanna Almgren (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (24 tuổi) 13 0 Thụy Điển Göteborg
11 4 Sandell Svensson, VictoriaVictoria Sandell Svensson (c) (1977-05-18)18 tháng 5, 1977 (31 tuổi) 147 64 Thụy Điển Djurgårdens IF
12 1TM Jönsson, CarolineCaroline Jönsson (1977-11-22)22 tháng 11, 1977 (30 tuổi) 79 0 Thụy Điển Malmö
13 2HV Östberg, FridaFrida Östberg (1977-12-10)10 tháng 12, 1977 (30 tuổi) 71 2 Thụy Điển Umeå
14 3TV Öqvist, JosefineJosefine Öqvist (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (25 tuổi) 49 11 Thụy Điển Linköping
15 3TV Sjögran, ThereseTherese Sjögran (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (31 tuổi) 125 11 Thụy Điển Malmö
16 3TV Forsberg, LindaLinda Forsberg (1985-06-19)19 tháng 6, 1985 (23 tuổi) 5 0 Thụy Điển Djurgårdens IF
17 2HV Rohlin, CharlotteCharlotte Rohlin (1980-12-02)2 tháng 12, 1980 (27 tuổi) 9 1 Thụy Điển Linköping
18 3TV Fischer, NillaNilla Fischer (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (24 tuổi) 33 4 Thụy Điển Malmö
19 4 Aronsson, MariaMaria Aronsson (1983-12-23)23 tháng 12, 1983 (24 tuổi) 15 1 Thụy Điển Malmö

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

[4]

Huấn luyện viên trưởng: Thương Thụy Hoa

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Trương Diễm Như (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (21 tuổi) 35 0 Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
2 2HV Viên Phàm (1986-11-06)6 tháng 11, 1986 (21 tuổi) 31 0 Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
3 2HV Lý Cát (c) (1979-07-08)8 tháng 7, 1979 (29 tuổi) 196 12 Trung Quốc Bắc Kinh Triệu Thái
4 2HV Trương Dĩnh (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (23 tuổi) 85 4 Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
5 2HV Ông Tân Chi (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (20 tuổi) 30 0 Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
6 3TV Trương Na (1984-03-10)10 tháng 3, 1984 (24 tuổi) 30 1 Trung Quốc Hà Bắc Cáp Bối
7 3TV Tất Nghiên (1984-02-17)17 tháng 2, 1984 (24 tuổi) 140 12 Trung Quốc Đại Liên Hải Xương
8 4 Từ Viện (1985-11-17)17 tháng 11, 1985 (22 tuổi) 25 6 Trung Quốc Cam Túc Thiên Mã
9 4 Hàn Đoan (1983-06-15)15 tháng 6, 1983 (25 tuổi) 160 100 Trung Quốc Đại Liên Hải Xương
10 4 Lưu Tạp (1987-07-11)11 tháng 7, 1987 (21 tuổi) 25 4 Trung Quốc Bắc Kinh Triệu Thái
11 2HV Phổ Vĩ (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (27 tuổi) 200 35 Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
12 3TV Lâu Giai Huệ (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (17 tuổi) 0 0 Trung Quốc Hà Nam Kiến Nghiệp
13 2HV Giang Soái (1982-06-07)7 tháng 6, 1982 (26 tuổi) 15 1 Trung Quốc Thiên Tân Hối Sâm
14 2HV Lưu Hoa Na (1981-05-17)17 tháng 5, 1981 (27 tuổi) 50 2 Trung Quốc Thiểm Tây Quốc Lực
15 2HV Chu Cao Bình (1986-10-20)20 tháng 10, 1986 (21 tuổi) 28 0 Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
16 3TV Vương Đan Đan (1985-05-01)1 tháng 5, 1985 (23 tuổi) 25 4 Trung Quốc Bắc Kinh Trừng Giang
17 3TV Cổ Nhã Sa (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (17 tuổi) 0 0 Trung Quốc Bắc Kinh Trừng Giang
18 1TM Hàn Văn Hà (1976-08-23)23 tháng 8, 1976 (31 tuổi) 93 0 Trung Quốc Đại Liên Hải Xương

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

[5]

Huấn luyện viên trưởng: Jorge Barcellos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andréia (1977-09-14)14 tháng 9, 1977 (30 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Prainsa Zaragoza
2 2HV Simone (1981-02-10)10 tháng 2, 1981 (27 tuổi) 8 1 Pháp Olympique Lyonnais
3 2HV Andréia Rosa (1984-07-08)8 tháng 7, 1984 (24 tuổi) 3 0 Brasil Ferroviária Araraquara
4 2HV Tania (1974-03-10)10 tháng 3, 1974 (34 tuổi) 8 1 Brasil Saad
5 2HV Renata Costa (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (22 tuổi) 7 1 Đan Mạch Odense
6 3TV Maycon (1977-04-03)3 tháng 4, 1977 (31 tuổi) 8 2 Brasil Saad
7 3TV Daniela (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (24 tuổi) 8 4 Thụy Điển Linköpings FC
8 3TV Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (30 tuổi) 8 4 Brasil Saad
9 3TV Ester (1982-02-09)9 tháng 2, 1982 (26 tuổi) 5 1 Brasil Santos F.C.
10 4 Marta (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (22 tuổi) 7 24 Thụy Điển Umeå IK
11 4 Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (23 tuổi) 7 10 Thụy Điển Linköpings FC
12 1TM Bárbara (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (20 tuổi) 4 0 Brasil Sport Recife
13 3TV Francielle (1989-10-18)18 tháng 10, 1989 (18 tuổi) 4 1 Brasil Santos F.C.
14 4 Pretinha (1975-05-19)19 tháng 5, 1975 (33 tuổi) 9 14 Nhật Bản INAC Leonissa
15 4 Fabiana (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (19 tuổi) 4 1 Brasil Corinthians
16 2HV Érika (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (20 tuổi) 4 9 Brasil Santos F.C.
17 4 Maurine (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (22 tuổi) 5 2 Brasil Santos F.C.
18 2HV Rosana (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (26 tuổi) 7 3 Áo SV Neulengbach

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

[6]

Huấn luyện viên: Silvia Neid

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nadine Angerer (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (29 tuổi) 62 0 Thụy Điển Djurgårdens IF
2 2HV Kerstin Stegemann (1977-09-29)29 tháng 9, 1977 (30 tuổi) 178 7 Đức SG Wattenscheid 09
3 2HV Saskia Bartusiak (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (25 tuổi) 13 0 Đức 1. FFC Frankfurt
4 2HV Babett Peter (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (20 tuổi) 17 0 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
5 2HV Annike Krahn (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (23 tuổi) 38 3 Đức FCR 2001 Duisburg
6 2HV Linda Bresonik (1983-12-07)7 tháng 12, 1983 (24 tuổi) 39 3 Đức SGS Essen-Schönebeck
7 3TV Melanie Behringer (1979-11-18)18 tháng 11, 1979 (28 tuổi) 32 9 Đức SC Freiburg
8 4 Sandra Smisek (1977-07-03)3 tháng 7, 1977 (31 tuổi) 126 32 Đức 1. FFC Frankfurt
9 4 Birgit Prinz (c) (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (30 tuổi) 180 120 Đức 1. FFC Frankfurt
10 3TV Renate Lingor (1975-10-11)11 tháng 10, 1975 (32 tuổi) 141 35 Đức 1. FFC Frankfurt
11 4 Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (23 tuổi) 44 5 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
12 1TM Ursula Holl (1982-06-26)26 tháng 6, 1982 (26 tuổi) 2 0 Đức SC 07 Bad Neuenahr
13 3TV Célia Okoyino da Mbabi (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (20 tuổi) 27 3 Đức SC 07 Bad Neuenahr
14 3TV Simone Laudehr (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (22 tuổi) 13 2 Đức FCR 2001 Duisburg
15 3TV Fatmire Bajramaj (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (20 tuổi) 15 1 Đức FCR 2001 Duisburg
16 4 Conny Pohlers (1978-11-16)16 tháng 11, 1978 (29 tuổi) 64 28 Đức 1. FFC Frankfurt
17 2HV Ariane Hingst (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (29 tuổi) 149 10 Thụy Điển Djurgårdens IF
18 3TV Kerstin Garefrekes (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (28 tuổi) 89 31 Đức 1. FFC Frankfurt

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

[7]

Huấn luyện viên trưởng: Joseph Ladipo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Precious Dede (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (28 tuổi) 0 0 Nigeria Delta Queens
2 2HV Efioanwan Ekpo (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (24 tuổi) 4 0 Nigeria Pelican Stars
3 2HV Ayisat Yusuf (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (23 tuổi) 0 0 Phần Lan KMF Kuopio
4 3TV Perpetua Nkwocha (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (32 tuổi) 4 0 Thụy Điển Sunnanå SK
5 4 Onome Ebi (1983-05-08)8 tháng 5, 1983 (25 tuổi) 0 0 Nigeria Bayelsa Queens
6 3TV Kikelomo Ajayi (1977-04-28)28 tháng 4, 1977 (31 tuổi) 7 0 Trung Quốc Thiên Tân Thái Đạt
7 3TV Stella Mbachu (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (30 tuổi) 4 0 Trung Quốc Thiên Tân Thái Đạt
8 4 Ifeanyi Chiejine (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (25 tuổi) 7 0 Nigeria Bayelsa Queens
9 3TV Sarah Michael (1990-07-22)22 tháng 7, 1990 (18 tuổi) 0 0 Nigeria Delta Queens
10 2HV Rita Chikwelu (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (20 tuổi) 0 0 Phần Lan United Pietarsaari
11 2HV Lilian Cole (1985-01-18)18 tháng 1, 1985 (23 tuổi) 0 0 Nigeria Delta Queens
12 4 Cynthia Uwak (1986-07-15)15 tháng 7, 1986 (22 tuổi) 0 0 Thụy Điển Falköpings KIK
13 4 Christie George (1984-05-10)10 tháng 5, 1984 (24 tuổi) 0 0 Nigeria Pelican Stars
14 3TV Faith Ikidi (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (21 tuổi) 0 0 Thụy Điển Linköpings FC
15 3TV Tawa Ishola (1988-12-23)23 tháng 12, 1988 (19 tuổi) 0 0 Nigeria Bayelsa Queens
16 2HV Ulunma Jerome (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (20 tuổi) 0 0 Nigeria Rivers Angels
17 3TV Edith Eduviere (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (22 tuổi) 0 0 Nigeria FCT Queens
18 1TM Tochukwu Oluehi (1987-05-02)2 tháng 5, 1987 (21 tuổi) 0 0 Nigeria Bayelsa Queens

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

[8]

Huấn luyện viên: Kim Kwang-min

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jon Myong-hui (1986-08-07)7 tháng 8, 1986 (21 tuổi) 45 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
2 3TV Kim Kyong-hwa (1986-03-28)28 tháng 3, 1986 (22 tuổi) 50 30 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
3 2HV Om Jong-ran (1985-10-10)10 tháng 10, 1985 (22 tuổi) 60 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
4 2HV Jang Yong-ok (1982-09-17)17 tháng 9, 1982 (25 tuổi) 20 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
5 2HV Song Jong-sun (1981-03-11)11 tháng 3, 1981 (27 tuổi) 46 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokkang
6 4 Kim Ok-sim (1987-07-02)2 tháng 7, 1987 (21 tuổi) 23 5 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
7 3TV Ho Sun-hui (1980-03-05)5 tháng 3, 1980 (28 tuổi) 115 7 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokkang
8 4 Kil Son-hui (1986-03-07)7 tháng 3, 1986 (22 tuổi) 50 20 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
9 3TV Ri Un-suk (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (22 tuổi) 55 35 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
10 4 Ri Kum-suk (1978-08-16)16 tháng 8, 1978 (29 tuổi) 120 105 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
11 3TV Ri Un-gyong (1980-11-19)19 tháng 11, 1980 (31 tuổi) 81 35 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido
12 2HV Ri Un-hyang (1988-05-15)15 tháng 5, 1988 (20 tuổi) 20 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokkang
13 2HV Yu Jong-hui (1986-03-21)21 tháng 3, 1986 (22 tuổi) 46 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
14 2HV Jang Il-ok (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (21 tuổi) 52 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
15 2HV Sonu Kyong-sun (1983-09-28)28 tháng 9, 1983 (24 tuổi) 55 35 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
16 2HV Kong Hye-ok (1983-07-19)19 tháng 7, 1983 (25 tuổi) 50 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
17 4 Kim Yong-ae (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (25 tuổi) 20 2 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
18 1TM Han Hye-yong (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (23 tuổi) 6 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bình Nhưỡng

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

[9][10]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hope Solo (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (27 tuổi) 64 0 Hoa Kỳ Đại học Washington
2 2HV Heather Mitts (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (30 tuổi) 78 2 Hoa Kỳ Đại học Florida
3 2HV Christie Rampone (c) (1975-06-24)24 tháng 6, 1975 (33 tuổi) 193 4 Hoa Kỳ Monmouth University
4 2HV Rachel Buehler (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (22 tuổi) 11 0 Hoa Kỳ Đại học Stanford
5 3TV Lindsay Tarpley (1983-09-22)22 tháng 9, 1983 (24 tuổi) 96 26 Hoa Kỳ Đại học Bắc Carolina
6 4 Natasha Kai (1983-05-22)22 tháng 5, 1983 (25 tuổi) 48 19 Hoa Kỳ Đại học Hawaiʻi
7 3TV Shannon Boxx (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (31 tuổi) 92 18 Hoa Kỳ Đại học Notre Dame
8 4 Amy Rodriguez (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (21 tuổi) 19 4 Hoa Kỳ Đại học Nam California
9 3TV Heather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (23 tuổi) 90 19 Hoa Kỳ Đại học Bắc Carolina
10 3TV Aly Wagner (1980-08-10)10 tháng 8, 1980 (27 tuổi) 121 21 Hoa Kỳ Đại học Santa Clara
11 3TV Carli Lloyd (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (26 tuổi) 62 15 Hoa Kỳ Đại học Rutgers
12 4 Lauren Cheney (1987-09-30)30 tháng 9, 1987 (20 tuổi) 12 0 Hoa Kỳ Đại học California
13 3TV Tobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (20 tuổi) 12 2 Hoa Kỳ Đại học Bắc Carolina
14 2HV Stephanie Cox (1986-04-03)3 tháng 4, 1986 (22 tuổi) 42 0 Hoa Kỳ Đại học Portland
15 2HV Kate Markgraf (c) (1976-08-23)23 tháng 8, 1976 (31 tuổi) 181 0 Hoa Kỳ Đại học Notre Dame
16 3TV Angela Hucles (1978-07-05)5 tháng 7, 1978 (30 tuổi) 84 7 Hoa Kỳ Đại học Virginia
17 2HV Lori Chalupny (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (24 tuổi) 70 6 Hoa Kỳ Đại học Bắc Carolina
18 1TM Nicole Barnhart (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (26 tuổi) 9 0 Hoa Kỳ Đại học Stanford
Thay thế

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

[11][12]

Huấn luyện viên trưởng: Bjarne Berntsen

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erika Skarbø (1987-06-12)12 tháng 6, 1987 (21 tuổi) 7 0 Na Uy Arna-Bjørnar Fotball
2 2HV Ane Stangeland Horpestad (c) (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (28 tuổi) 100 5 Na Uy Klepp IL
3 2HV Gunhild Følstad (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (26 tuổi) 69 1 Na Uy Trondheims-Ørn SK
4 3TV Ingvild Stensland (1981-08-03)3 tháng 8, 1981 (27 tuổi) 68 2 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
5 2HV Siri Nordby (1978-08-04)4 tháng 8, 1978 (30 tuổi) 38 1 Na Uy Røa IL
6 3TV Marie Knutsen (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (25 tuổi) 48 5 Na Uy Røa IL
7 2HV Trine Rønning (1982-06-14)14 tháng 6, 1982 (26 tuổi) 83 15 Na Uy Kolbotn Fotball
8 4 Solveig Gulbrandsen (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (27 tuổi) 121 39 Na Uy Kolbotn Fotball
9 4 Isabell Herlovsen (1988-06-23)23 tháng 6, 1988 (20 tuổi) 35 5 Na Uy Kolbotn Fotball
10 4 Melissa Wiik (1985-02-07)7 tháng 2, 1985 (23 tuổi) 30 12 Na Uy Asker SK
11 4 Leni Larsen Kaurin (1981-03-21)21 tháng 3, 1981 (27 tuổi) 44 3 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
12 2HV Marit Fiane Christensen (1980-12-11)11 tháng 12, 1980 (27 tuổi) 58 7 Na Uy Røa IL
13 3TV Lene Storløkken (1981-06-20)20 tháng 6, 1981 (27 tuổi) 34 5 Na Uy Team Strømmen FK
14 4 Guro Knutsen (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (23 tuổi) 8 1 Na Uy Røa IL
15 2HV Marita Skammelsrud Lund (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (19 tuổi) 7 0 Na Uy Team Strømmen FK
16 4 Elise Thorsnes (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (19 tuổi) 16 1 Na Uy Arna-Bjørnar Fotball
17 4 Lene Mykjåland (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (21 tuổi) 18 5 Na Uy Røa IL
18 1TM Christine Colombo Nilsen (1982-04-30)30 tháng 4, 1982 (26 tuổi) 5 0 Na Uy Kolbotn Fotball

 New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

[13]

Huấn luyện viên trưởng: Anh John Herdman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jenny Bindon (1973-02-25)25 tháng 2, 1973 (35 tuổi) 23 0 New Zealand Waitakere City
2 2HV Ria Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (18 tuổi) 24 2 Hoa Kỳ F.C. Indiana
3 2HV Anna Green (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (17 tuổi) 8 1 New Zealand Three Kings United
4 3TV Katie Hoyle (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (20 tuổi) 12 0 New Zealand Lynn-Avon United
5 2HV Abby Erceg (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (18 tuổi) 24 2 New Zealand Western Springs
6 2HV Rebecca Smith (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (27 tuổi) 17 2 Thụy Điển Sunnanå SK
7 4 Ali Riley (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (20 tuổi) 19 0 Hoa Kỳ Stanford Cardinal
8 3TV Hayley Moorwood (c) (1984-02-13)13 tháng 2, 1984 (24 tuổi) 32 3 New Zealand Lynn-Avon United
9 4 Amber Hearn (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (23 tuổi) 9 1 New Zealand Lynn-Avon United
10 3TV Emily McColl (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (22 tuổi) 17 0 Hoa Kỳ Đại học Duyên hải Carolina
11 3TV Kirsty Yallop (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (21 tuổi) 16 5 New Zealand Lynn-Avon United
12 4 Merissa Smith (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (17 tuổi) 15 1 New Zealand Three Kings United
13 4 Rebecca Tegg (1985-12-18)18 tháng 12, 1985 (22 tuổi) 5 0 New Zealand Eastern Suburbs
14 2HV Kristy Hill (1979-07-01)1 tháng 7, 1979 (29 tuổi) 2 0 New Zealand Three Kings United
15 4 Emma Kete (1987-09-01)1 tháng 9, 1987 (20 tuổi) 11 2 New Zealand Lynn-Avon United
16 4 Renee Leota (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (18 tuổi) 10 1 New Zealand Miramar Rangers
17 2HV Marlies Oostdam (1977-07-29)29 tháng 7, 1977 (31 tuổi) 24 0 New Zealand Eastern Suburbs
18 1TM Rachel Howard (1977-11-30)30 tháng 11, 1977 (30 tuổi) 14 0 Đức TSV Crailsheim

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

[14]

Huấn luyện viên trưởng: Sasaki Norio

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fukumoto Miho (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (24 tuổi) 39 0 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
2 2HV Kinga Yukari (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (24 tuổi) 29 0 Nhật Bản NTV Beleza
3 2HV Ikeda Hiromi (c) (1975-12-22)22 tháng 12, 1975 (32 tuổi) 112 4 Nhật Bản Tasaki Perule
4 2HV Iwashimizu Azusa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (21 tuổi) 33 5 Nhật Bản NTV Beleza
5 3TV Yanagita Miyuki (1981-04-11)11 tháng 4, 1981 (27 tuổi) 86 11 Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
6 3TV Kato Tomoe (1978-05-27)27 tháng 5, 1978 (30 tuổi) 112 8 Nhật Bản NTV Beleza
7 2HV Ando Kozue (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (26 tuổi) 61 10 Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
8 3TV Miyama Aya (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (23 tuổi) 60 18 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
9 4 Arakawa Eriko (1979-10-30)30 tháng 10, 1979 (28 tuổi) 62 19 Nhật Bản NTV Beleza
10 3TV Sawa Homare (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (29 tuổi) 136 68 Nhật Bản NTV Beleza
11 4 Ohno Shinobu (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (24 tuổi) 57 22 Nhật Bản NTV Beleza
12 4 Maruyama Karina (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (25 tuổi) 50 12 Nhật Bản TEPCO Mareeze
13 3TV Hara Ayumi (1979-02-21)21 tháng 2, 1979 (29 tuổi) 36 1 Nhật Bản INAC Leonessa
14 2HV Yano Kyoko (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (24 tuổi) 44 1 Nhật Bản Urawa Red Diamonds Ladies
15 3TV Sakaguchi Mizuho (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (20 tuổi) 21 14 Nhật Bản Tasaki Perule
16 3TV Utsugi Rumi (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (19 tuổi) 23 4 Nhật Bản NTV Beleza
17 4 Nagasato Yuki (1987-07-15)15 tháng 7, 1987 (21 tuổi) 44 25 Nhật Bản NTV Beleza
18 1TM Kaihori Ayumi (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (21 tuổi) 2 0 Nhật Bản INAC Leonessa

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Argentina Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Canada Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  3. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Sweden Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  4. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – China Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012.
  5. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Brazil Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012.
  6. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Germany Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
  7. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Nigeria Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  8. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – North Korea Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  9. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – United States Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  10. ^ “Team USA Olympic Roster – Women's Soccer”. NBC Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012.
  11. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Norway Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  12. ^ Drømmen gikk i oppfyllelse [Giấc mơ thành sự thật]. Norges Fotballforbund (bằng tiếng Na Uy). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2008.
  13. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – New Zealand Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012.
  14. ^ “Women's Olympic Football Tournament Beijing – Japan Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.