Danh sách cầu thủ tham dự Giải bóng đá vô địch quốc gia 2023–24

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là đội hình tham dự của các câu lạc bộ tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 tính tới ngày 12 tháng 10 năm 2023.

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Becamex Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
3 HV Việt Nam Quế Ngọc Hải
4 HV Brasil Janclesio Almeida
6 HV Việt Nam Nguyễn Trọng Huy
7 Pháp Ryan Ha
8 TV Việt Nam Tống Anh Tỷ
9 Cộng hòa Congo Prince Ibara
10 Việt Nam Hồ Sỹ Giáp
11 Việt Nam Bùi Vĩ Hào
12 Việt Nam Trần Duy Khánh
14 TV Việt Nam Nguyễn Hải Huy
15 HV Việt Nam Trương Dủ Đạt
16 Việt Nam Nguyễn Trần Việt Cường
17 HV Việt Nam Võ Minh Trọng
20 HV Việt Nam Đoàn Tuấn Cảnh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV Việt Nam Trần Đình Khương
22 Việt Nam Nguyễn Tiến Linh (đội trưởng)
23 Việt Nam Hà Trung Hậu
25 TM Việt Nam Trần Minh Toàn
27 TV Việt Nam Đoàn Hải Quân
29 TV Việt Nam Võ Hoàng Minh Khoa
34 HV Việt Nam Lê Quang Hùng
39 TV Việt Nam Kizito Trung Hiếu
46 TM Việt Nam Phan Minh Thành
47 Việt Nam Tạ Dương Gia
66 HV Việt Nam Tạ Hải Long
77 Cameroon Arsène Elogo
23 TM Việt Nam Vũ Tuyên Quang
88 TV Việt Nam Bùi Duy Thường


Công an Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Cộng hòa Séc Nguyễn Filip
3 HV Việt Nam Huỳnh Tấn Sinh
4 HV Việt Nam Hồ Tấn Tài
5 HV Việt Nam Đoàn Văn Hậu
6 HV Việt Nam Trương Văn Thiết
7 Việt Nam Nguyễn Xuân Nam
8 Brasil Junior Fialho
9 Brasil Jeferson Elias
10 TV Việt Nam Trần Minh Vương
11 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long
12 TV Việt Nam Hoàng Văn Toản
15 HV Việt Nam Bùi Xuân Thịnh
16 HV Việt Nam Bùi Tiến Dụng
17 HV Việt Nam Vũ Văn Thanh
18 Việt Nam Hồ Ngọc Thắng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Việt Nam Nguyễn Quang Hải
21 TV Việt Nam Phạm Văn Luân
22 TV Việt Nam Trần Văn Trung
24 TM Việt Nam Bùi Tiến Dũng
26 TV Việt Nam Hà Văn Phương
27 TV Việt Nam La Nguyễn Bảo Trung
30 HV Việt Nam Hồ Văn Cường (mượn từ Sông Lam Nghệ An)
33 TM Việt Nam Đỗ Sỹ Huy
39 TV Việt Nam Huỳnh Tấn Tài
47 Việt Nam Phạm Gia Hưng
68 HV Việt Nam Bùi Hoàng Việt Anh
71 HV Việt Nam Trần Quang Thịnh
94 Brasil Geovane Magno
98 HV Việt Nam Giáp Tuấn Dương

[1]

Đông Á Thanh Hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 TV Việt Nam Hoàng Đình Tùng
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng
9 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng
11 Jamaica Rimario Gordon
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi
16 TV Việt Nam Đinh Tiến Thành
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông
18 HV Việt Nam Đinh Viết Tú
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương
20 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng
21 TV Việt Nam Thái Khắc Huy Hoàng
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TV Việt Nam Vũ Hồng Quân
23 TV Việt Nam Phạm Trùm Tỉnh
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp
27 TV Việt Nam A Mít
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà
30 TM Việt Nam Y Eli Niê
34 HV Việt Nam Doãn Ngọc Tân
52 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Phú
66 TV Việt Nam Trần Đình Bảo
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng
88 TV Brasil Luiz Antônio
91 Việt Nam Lê Thanh Bình
95 TV Brasil Gustavo Sant'Ana Santos

[2]

Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Bùi Tấn Trường
2 HV Việt Nam Đỗ Duy Mạnh
4 TV Úc Wilson Brandon James
5 TM Việt Nam Nguyễn Văn Hoàng
7 HV Việt Nam Phạm Xuân Mạnh
8 TV Việt Nam Đậu Văn Toàn
9 Việt Nam Phạm Tuấn Hải
10 Việt Nam Nguyễn Văn Quyết
14 TV Việt Nam Nguyễn Hai Long
15 HV Việt Nam Nguyễn Đức Anh
16 HV Việt Nam Nguyễn Thành Chung
19 TV Việt Nam Nguyễn Văn Trường
21 TV Việt Nam Vũ Đình Hai
Số VT Quốc gia Cầu thủ
26 HV Việt Nam Đào Văn Nam
27 HV Việt Nam Vũ Tiến Long
37 TM Việt Nam Quan Văn Chuẩn
45 HV Việt Nam Lê Văn Xuân
66 HV Việt Nam Nguyễn Văn Dũng
67 HV Việt Nam Trần Văn Thắng
70 Brasil Pereira Junior Delnison
74 TV Việt Nam Trương Văn Thái Quý
77 TV Brasil Marcão Silva
88 TV Việt Nam Đỗ Hùng Dũng
89 Việt Nam Nguyễn Văn Tùng
95 Cameroon Diederrick Joel Tagueu

[3]

Hải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Đình Triệu
2 HV Việt Nam Nguyễn Anh Hùng
3 HV Việt Nam Phạm Mạnh Hùng
4 HV Úc Benjamin Van Meurs
5 HV Việt Nam Đặng Văn Tới
6 TV Việt Nam Lương Xuân Trường
7 Uganda Mpande Joseph
8 TV Việt Nam Martin Lo
9 TV Brasil Lucas Vinicius Gonçalves Silva
11 TV Việt Nam Hồ Minh Dĩ
14 HV Việt Nam Nguyễn Văn Đạt
18 Việt Nam Trần Hữu Đăng
19 TV Việt Nam Lê Mạnh Dũng
20 HV Việt Nam Dương Văn Khoa
21 TV Việt Nam Lê Tiến Anh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
23 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng
25 HV Haiti Bicou Bissainthe
26 TM Việt Nam Nguyễn Văn Toản
27 HV Việt Nam Nguyễn Nhật Minh
30 TV Việt Nam Lương Hoàng Nam
31 TM Việt Nam Nguyễn Đình Tùng
36 TM Việt Nam Phạm Văn Luân
42 TV Việt Nam A Sân
45 TV Việt Nam Nguyễn Thành Đồng
68 TV Việt Nam Nguyễn Trọng Đại
77 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Sơn
79 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh
91 HV Việt Nam Phạm Hoài Dương
97 TV Việt Nam Triệu Việt Hưng
99 TV Việt Nam Nguyễn Văn Minh

[4]

LPBank Hoàng Anh Gia Lai[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Dương Văn Lợi
2 HV Việt Nam Lê Văn Sơn
5 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Anh Tài
6 TV Việt Nam Trần Thanh Sơn
8 TV Việt Nam Châu Ngọc Quang
9 Việt Nam Đinh Thanh Bình
10 TV Việt Nam Trần Minh Vương
11 TV Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh
15 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Nhân
18 TV Việt Nam Lê Hữu Phước
19 Việt Nam Nguyễn Quốc Việt
20 Việt Nam Trần Bảo Toàn
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TV Việt Nam Nguyễn Văn Triệu
24 TV Việt Nam Nguyễn Đức Việt
25 TM Việt Nam Trần Trung Kiên
27 TM Việt Nam Phan Đình Vũ Hải
28 TV Việt Nam Nguyễn Kiên Quyết
29 TV Việt Nam Âu Dương Quân
30 Ghana Martin Dzilah
33 HV Brasil Jairo Rodrigues Peixoto Filho
35 Brasil Jesus Silva Jhon Cley
60 TV Việt Nam Võ Đình Lâm
62 HV Việt Nam Phan Du Học
71 TV Việt Nam A Hoàng
86 HV Việt Nam Dụng Quang Nho

[5]

Hồng Lĩnh Hà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Tùng
2 HV Việt Nam Nguyễn Văn Nhuần
3 HV Việt Nam Nguyễn Văn Hạnh
4 HV Việt Nam Lâm Anh Quang
5 TV Việt Nam Đặng Văn Trâm
6 TV Việt Nam Ngô Xuân Toàn
7 TV Việt Nam Đinh Thanh Trung
8 HV Brasil Bruno Edgar Silva Almeida
9 Nigeria Stephen Micheal Gopey
10 TV Việt Nam Trần Phi Sơn
11 TV Việt Nam Trần Đình Tiến
16 TV Việt Nam Phạm Văn Long
17 TV Việt Nam Trần Văn Bửu
18 Việt Nam Vũ Quang Nam
20 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Hùng
21 HV Việt Nam Nguyễn Văn Huy
Số VT Quốc gia Cầu thủ
22 TV Việt Nam Nguyễn Vũ Linh
23 TV Việt Nam Hồ Sỹ Sâm
25 TM Việt Nam Dương Quang Tuấn
26 TV Việt Nam Bùi Văn Đức
28 TV Việt Nam Nguyễn Trung Học
29 TM Việt Nam Dương Tùng Lâm
30 HV Việt Nam Vũ Viết Triều
33 TV Việt Nam Tạ Việt Sơn
38 HV Việt Nam Nguyễn Ngọc Thắng
45 HV Việt Nam Dương Văn Kiên
68 HV Việt Nam Nguyễn Văn Trường
86 HV Việt Nam Đào Tấn Lộc
91 Sénégal Diallo Abdoulaye

[6]

Khánh Hòa[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
3 HV Việt Nam Đoàn Công Thành
4 HV Sierra Leone Alie Sesay
7 TV Việt Nam Nguyễn Thành Nhân
8 TV Việt Nam Lê Duy Thanh
9 Guinée Mamadou Guirassy
11 TV Đan Mạch Trương Quốc Minh
12 TV Việt Nam Nguyễn Văn Sang
13 TM Việt Nam Nguyễn Hoài Anh
14 TV Việt Nam Lê Nguyễn Thanh Vị
18 TV Việt Nam Nguyễn Đình Mạnh
19 Việt Nam Dương Đoàn Công Hậu
20 Việt Nam Trần Văn Tùng
21 TV Việt Nam Trần Mạnh Hùng
22 TV Haiti Watz Landy Leazard
23 HV Việt Nam Trần Trọng Hiếu
Số VT Quốc gia Cầu thủ
26 TM Việt Nam Nguyễn Tuấn Mạnh
28 TV Việt Nam Nguyễn Văn Hiệp
29 TV Việt Nam Bùi Nguyễn Tuấn Kiệt
30 TV Việt Nam Nguyễn Đức Cường
35 HV Việt Nam Nguyễn Duy Dương
37 HV Việt Nam Nguyễn Minh Lợi
47 TV Việt Nam Hổ
52 TV Việt Nam Huỳnh Nhật Tân
55 HV Việt Nam Hứa Quốc Thắng
66 HV Việt Nam Đinh Văn Trường
77 TV Việt Nam Đỗ Trường Trân
88 Việt Nam Trần Đình Kha
89 Việt Nam Nguyễn Hữu Khôi
93 TM Việt Nam Võ Ngọc Cường

[7]

Quảng Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Văn Công
3 HV Việt Nam Trần Ngọc Hiệp
4 HV Việt Nam Nguyễn Tăng Tiến
5 HV Canada Pierre Lamothe
6 HV Việt Nam Lê Hải Đức
7 TV Việt Nam Nguyễn Đình Bắc
8 TV Việt Nam Phan Thanh Hậu
9 Việt Nam Lê Văn Nam
10 TV Việt Nam Mạch Ngọc Hà
11 TV Việt Nam Nguyễn Văn Trạng
12 HV Việt Nam Trần Hoàng Hưng
14 Brasil Yago Goncalves Nogueira Ramos
16 HV Việt Nam Mạc Đức Việt Anh
17 TV Việt Nam Cao Xuân Thắng
18 TV Việt Nam Võ Văn Toàn
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Việt Nam Nguyễn Tiến Duy
23 HV Việt Nam Nguyễn Văn Ngọc
24 TV Việt Nam Nguyễn Văn Ka
25 Việt Nam Lê Xuân Tú
26 TM Việt Nam Tống Đức An
28 TV Việt Nam Phù Trung Phong
29 TV Việt Nam Ngân Văn Đại
30 Brasil Paulo Conrado
34 TM Việt Nam Nguyễn Tiến Mạnh
36 HV Việt Nam Nguyễn Vũ Hoàng Dương
37 HV Việt Nam Võ Ngọc Đức
39 Việt Nam Hoàng Vũ Olaleye Samson
56 HV Việt Nam Vũ Văn Sơn
66 HV Nigeria Stephen
98 TV Việt Nam Hoàng Thế Tài

[8]

MerryLand Quy Nhơn Bình Định[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Đặng Văn Lâm
3 HV Brasil Marlon Rangel De Almeida
4 HV Việt Nam Phan Ngọc Tín
6 HV Việt Nam Đỗ Thanh Thịnh
7 TV Nga Le Viktor
8 TV Việt Nam Mạc Hồng Quân
9 Việt Nam Hà Đức Chinh
10 TV Brasil Leonardo Artur De Melo
12 HV Việt Nam Trần Đình Trọng
14 TV Việt Nam Đỗ Văn Thuận
15 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường
16 TV Việt Nam Đinh Thành Luân
17 HV Việt Nam Lê Ngọc Bảo
18 HV Việt Nam Nguyễn Văn Đức
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 HV Việt Nam Adriano Schmidt
23 TV Việt Nam Cao Văn Triền
24 TM Việt Nam Nguyễn Mạnh Cường
26 TM Việt Nam Trần Đình Minh Hoàng
28 TV Việt Nam Nguyễn Đức Hữu
29 TV Việt Nam Nguyễn Võ Minh Hiếu
43 Việt Nam Huỳnh Tiến Đạt
66 TV Việt Nam Vũ Minh Tuấn
67 Việt Nam Ngô Hồng Phước
72 Brasil Alan Sebastiao Alexandre
77 TV Việt Nam Nghiêm Xuân Tú
88 TV Việt Nam Phạm Văn Thành
94 HV Việt Nam Trịnh Đức Lợi
98 HV Việt Nam Phạm Minh Nghĩa

[9]

Sông Lam Nghệ An[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Văn Việt
2 HV Việt Nam Vương Văn Huy
3 HV Việt Nam Lê Nguyên Hoàng
5 HV Việt Nam Lê Văn Thành
6 HV Việt Nam Trần Đình Hoàng
7 Nigeria Olaha Michael Onyedikachi
10 TV Việt Nam Đinh Xuân Tiến
11 TV Việt Nam Trần Mạnh Quỳnh
14 TV Việt Nam Nguyễn Văn Việt
15 HV Việt Nam Hồ Khắc Lương
16 TV Việt Nam Nguyễn Quang Vinh
17 TV Việt Nam Trần Nam Hải
18 Việt Nam Hồ Phúc Tịnh
19 HV Việt Nam Phan Bá Quyền
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 Việt Nam Ngô Văn Lương
21 Việt Nam Phan Xuân Đại
22 TV Việt Nam Nguyễn Xuân Bình
23 HV Việt Nam Mai Sỹ Hoàng
24 TV Việt Nam Lê Văn Quý
25 TM Việt Nam Trần Văn Tiến
26 TM Việt Nam Cao Văn Bình
27 TV Việt Nam Ngô Văn Bắc
28 TV Việt Nam Nguyễn Văn Bách
29 TV Việt Nam Đặng Quang Tú
33 HV Việt Nam Phan Văn Thành
37 TV Việt Nam Đặng Văn Lắm
38 Việt Nam Lê Đình Long Vũ
70 HV Nigeria Raphael Success
95 HV Croatia Zebic Mario

[10]

Thép Xanh Nam Định[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Việt Nam Đinh Văn Khải
3 TV Việt Nam Dương Thanh Hào
5 TV Việt Nam Hoàng Văn Khánh
6 TV Việt Nam Phạm Đức Huy
7 HV Việt Nam Nguyễn Phong Hồng Duy
8 TV Việt Nam Nguyễn Đình Sơn
9 Việt Nam Nguyễn Văn Toàn
10 TV Brasil Hendrio Araujo
11 Brasil Douglas Coutinho
12 TV Việt Nam Hồ Khắc Ngọc
13 HV Việt Nam Trần Văn Kiên
14 Brasil Rafaelson
15 HV Việt Nam Nguyễn Hữu Tuấn
16 TV Việt Nam Nguyễn Đình Mạnh
17 HV Việt Nam Nguyễn Văn Vĩ
18 TV Việt Nam Đoàn Thanh Trường
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Việt Nam Trần Văn Đạt
22 Việt Nam Hoàng Minh Tuấn
23 TM Việt Nam Lê Vũ Phong
26 TM Việt Nam Trần Nguyên Mạnh
27 Việt Nam Trần Ngọc Sơn
28 TV Việt Nam Tô Văn Vũ
29 TM Việt Nam Trần Đức Dũng
32 HV Việt Nam Ngô Đức Huy
37 HV Việt Nam Trần Văn Công
82 TM Việt Nam Trần Liêm Điều
88 Việt Nam Lý Công Hoàng Anh
96 HV Việt Nam Đinh Văn Trường
97 TV Việt Nam Trần Mạnh Hùng

[11]

Thành phố Hồ Chí Minh[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Việt Nam Ngô Tùng Quốc
3 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Thảo
4 HV Việt Nam Lê Cao Hoài An
5 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng
6 TV Việt Nam Võ Huy Toàn
7 Pháp Paul-Georges Ntep
8 TV Việt Nam Nguyễn Vũ Tín
9 Việt Nam Hồ Tuấn Tài
10 TV Bờ Biển Ngà Cheick Timité
11 TV Việt Nam Lâm Thuận
14 TV Việt Nam Lê Trung Vinh
15 HV Việt Nam Uông Ngọc Tiến
16 TV Việt Nam Nguyễn Thanh Khôi
17 TV Việt Nam Nguyễn Minh Trung
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 Việt Nam Bùi Ngọc Long
20 TV Việt Nam Chu Văn Kiên
21 TV Việt Nam Đào Quốc Gia
22 HV Việt Nam Võ Hữu Việt Hoàng
23 TV Việt Nam Hoàng Vĩnh Nguyên
25 TM Việt Nam Phạm Hữu Nghĩa
28 HV Việt Nam Trần Hoàng Phúc
29 TV Việt Nam Nguyễn Hạ Long
38 TM Việt Nam Đặng Ngọc Tuấn
43 HV Brasil Brendon Lucas
77 HV Việt Nam Sầm Ngọc Đức
79 Việt Nam Tạ Đức Anh
89 TM Slovakia Patrik Lê Giang

[12]


Thể Công – Viettel[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Ngô Xuân Sơn
2 HV Việt Nam Vũ Văn Quyết
3 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Bình
4 HV Việt Nam Bùi Tiến Dũng (Đội trưởng)
6 TV Việt Nam Đinh Tuấn Tài
7 TV Uzbekistan Jahongir Abdumominov
8 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng
9 TV Việt Nam Trần Ngọc Sơn
11 TV Việt Nam Khuất Văn Khang
12 HV Việt Nam Phan Tuấn Tài
13 TM Việt Nam Đoàn Huy Hoàng
14 TV Ai Cập Mohamed Essam
15 HV Việt Nam Nguyễn Xuân Kiên
16 TV Việt Nam Nguyễn Huy Hùng
17 TV Việt Nam Nguyễn Đức Hoàng Minh
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 Việt Nam Trần Hoàng Sơn
20 HV Việt Nam Cao Trần Hoàng Hùng
21 TV Việt Nam Nguyễn Đức Chiến
22 Việt Nam Trần Danh Trung
23 Việt Nam Nhâm Mạnh Dũng
25 TM Việt Nam Quàng Thế Tài
28 TV Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức
33 Việt Nam Dương Văn Hào
36 TM Việt Nam Phạm Văn Phong
37 Brasil Bruno Cantanhede
86 TV Việt Nam Trương Tiến Anh
90 HV Việt Nam Trần Mạnh Cường

[13]

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Cầu thủ mới Cầu thủ cũ Không đăng ký
Becamex Bình Dương
Công an Hà Nội
Đông Á Thanh Hóa
Hà Nội
Hải Phòng
LPBank Hoàng Anh Gia Lai
Viettel
Thép Xanh Nam Định
  • Trần Đăng Đức Anh
  • Nguyễn Ngọc Thắng
Thành phố Hồ Chí Minh
  • Trần Đăng Đức Anh
  • Nguyễn Ngọc Thắng

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Giai đoạn 1[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Cầu thủ Chuyển từ Chuyển đến
1 tháng 9, 2023 Nguyễn Văn Hoàng Sông Lam Nghệ An Hà Nội
Phạm Xuân Mạnh Hà Nội (mượn)
Trần Văn Công Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Thép Xanh Nam Định
Brasil Rafaelson Quy Nhơn Bình Định
Trịnh Đức Lợi Công an Hà Nội Quy Nhơn Bình Định (mượn)
A Sân Becamex Bình Dương Hải Phòng
Đàm Tiến Dũng Đông Á Thanh Hóa
Nguyễn Trọng Đại Cầu thủ tự do
Brasil Lucão do Break SHB Đà Nẵng
Phan Đình Vũ Hải Long An Hoàng Anh Gia Lai
Nguyễn Kiên Quyết Hải Phòng
Nguyễn Hạ Long Thép Xanh Nam Định Thành phố Hồ Chí Minh
Nguyễn Thanh Khôi Nutifood-JMG Thành phố Hồ Chí Minh (mượn)
Võ Hữu Việt Hoàng
Hoàng Vĩnh Nguyên
Nguyễn Văn Công Hà Nội Quảng Nam
Lê Hải Đức Phú Thọ
Phù Trung Phong Trường Tươi Bình Phước
Brasil Yago Ramos Khánh Hòa Quảng Nam
Nguyễn Anh Tuấn Bà Rịa – Vũng Tàu Công an Hà Nội
5 tháng 9, 2023 Úc Brandon Wilson SHB Đà Nẵng Hà Nội
Lê Tiến Anh Khánh Hòa Đông Á Thanh Hóa
6 tháng 9, 2023 Nguyễn Thanh Long Becamex Bình Dương Đông Á Thanh Hóa
Đinh Viết Tú Thép Xanh Nam Định
Brasil Luiz Antônio Cầu thủ tự do
Phạm Trùm Tỉnh Khánh Hòa
8 tháng 9, 2023 Pháp Damien Le Tallec Cầu thủ tự do Hà Nội
Bùi Hoàng Việt Anh Hà Nội Công an Hà Nội
9 tháng 9, 2023 Croatia Mario Zebic Cầu thủ tự do Sông Lam Nghệ An
11 tháng 9, 2023 Đào Văn Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Hà Nội
Cameroon Joel Tagueu Bồ Đào Nha C.S. Marítimo
Nguyễn Văn Đức Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Quy Nhơn Bình Định
12 tháng 9, 2023 Nguyễn Văn Nhuần Long An Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Hồ Sỹ Sâm Sông Lam Nghệ An
Trần Đình Tiến
Trần Văn Bửu Quảng Nam
Nigeria Micheal Gopey Stephen Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
15 tháng 9, 2023 Nguyễn Thanh Thảo Becamex Bình Dương Thành phố Hồ Chí Minh
Phan Thanh Hậu Phù Đổng Ninh Bình Quảng Nam
17 tháng 9, 2023 Nguyễn Minh Tùng Đông Á Thanh Hóa Thành phố Hồ Chí Minh
Vũ Văn Sơn Hà Nội Quảng Nam (mượn)
Mạch Ngọc Hà
Lê Xuân Tú
18 tháng 9, 2023 Brasil Bruno Ramires Cầu thủ tự do Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
19 tháng 9, 2023 Lê Phạm Thành Long Đông Á Thanh Hóa Công an Hà Nội
Jamaica Rimario Gordon Becamex Bình Dương Đông Á Thanh Hóa
Lâm Anh Quang SHB Đà Nẵng Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
20 tháng 9, 2023 Nguyễn Văn Vĩ Hà Nội Thép Xanh Nam Định
Trần Văn Kiên
Trần Văn Đạt
Lý Công Hoàng Anh Quy Nhơn Bình Định
Nguyễn Văn Anh Hoàng Anh Gia Lai
Nguyễn Văn Toàn Hàn Quốc Seoul E-Land
Slovakia Patrik Le Giang Công an Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh (mượn)
21 tháng 9, 2023 Y Êli Niê Đắk Lắk Đông Á Thanh Hóa
22 tháng 9, 2023 Brasil Jairo Rodrigues Khánh Hòa Hoàng Anh Gia Lai
Vũ Tuyên Quang Hòa Bình Becamex Bình Dương
Cộng hòa Congo Prince Ibara Cầu thủ tự do Becamex Bình Dương
23 tháng 9, 2023 Nguyễn Hải Huy Hải Phòng Becamex Bình Dương
Nguyễn Văn Đô Bình Thuận
24 tháng 9, 2023 Quế Ngọc Hải Sông Lam Nghệ An Becamex Bình Dương
25 tháng 9, 2023 Trần Đình Bảo Hoàng Anh Gia Lai Đông Á Thanh Hóa
Thái Khắc Huy Hoàng Hà Nội Đông Á Thanh Hóa
Sầm Ngọc Đức Công an Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh (mượn)
26 tháng 9, 2023 Brasil Geovane Magno Viettel Công an Hà Nội
Vũ Minh Tuấn Hà Nội Quy Nhơn Bình Định
Pháp Ryan Ha Khánh Hòa Becamex Bình Dương
Cameroon Paul-Georges Ntep Cầu thủ tự do Thành phố Hồ Chí Minh
27 tháng 9, 2023 Brasil Bruno Cantanhede Đông Á Thanh Hóa Viettel
Brasil Janclesio Almeida Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Becamex Bình Dương
Hoàng Vũ Samson Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Nam
30 tháng 9, 2023 Bờ Biển Ngà Cheick Timite Cầu thủ tự do Thành phố Hồ Chí Minh
1 tháng 10, 2023 Brasil Junior Fialho Brasil Retro Công an Hà Nội
Vũ Hồng Quân Hòa Bình Đông Á Thanh Hóa
Ghana Martin Dzilah Cầu thủ tự do Hoàng Anh Gia Lai
Nguyễn Tăng Tiến Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Nam
Nguyễn Tiến Duy Quy Nhơn Bình Định
6 tháng 10, 2023 Võ Nguyên Hoàng PVF Đông Á Thanh Hóa
Nigeria Stephen Eze Cầu thủ tự do Quảng Nam
7 tháng 10, 2023 Brasil Leo Artur Brasil Figueirense Quy Nhơn Bình Định
Brasil Alan Grafite Brasil Vila Nova
8 tháng 10, 2023 Phạm Minh Nghĩa Thép Xanh Nam Định Quy Nhơn Bình Định
Vũ Xuân Cường Đông Á Thanh Hóa
Bùi Duy Thường Viettel Becamex Bình Dương
9 tháng 10, 2023 Ngô Hồng Phước Becamex Bình Dương Quy Nhơn Bình Định
Võ Minh Trọng Đồng Tháp Becamex Bình Dương
Cameroon Arsene Elogo Pháp Le Puy Foot Becamex Bình Dương
10 tháng 10, 2023 Canada Pierre Lamothe Canada Pacific FC Quảng Nam (mượn)
Brasil Paulo Conrado Đông Á Thanh Hóa Quảng Nam
14 tháng 10, 2023 Tô Văn Vũ Công an Hà Nội Thép Xanh Nam Định
Hồ Văn Cường Sông Lam Nghệ An Công an Hà Nội
02 tháng 11, 2023 Brasil Jeferson Elias Viettel Công an Hà Nội
Brasil Deni Júnior Brasil Avaí FC Hà Nội
03 tháng 11, 2023 Brasil Jhon Cley Công an Hà Nội Hoàng Anh Gia Lai (mượn)
Nigeria Raphael Success Công an Hà Nội Sông Lam Nghệ An (mượn)

Giai đoạn 2[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Cầu thủ Chuyển từ Chuyển đến
7 tháng 3, 2024 Luxembourg Tim Hall Hungary Ujpest Hà Nội
8 tháng 3, 2024 Brasil Pedro Henrique Brasil São Francisco Viettel
1 tháng 3, 2024 Úc Ben van Meurs Cầu thủ tự do Đông Á Thanh Hóa
Trần Như Tân Đắk Lắk
11 tháng 3, 2024 Brasil Ewerton Bồ Đào Nha Portimonense Hà Nội
22 tháng 3, 2024 Brasil Joao Pedro Brasil Guarany Bagé Viettel

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Công An Hà Nội”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  2. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Đông Á Thanh Hóa”. vpf.vn. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2023.
  3. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Hà Nội”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  4. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Hải Phòng”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  5. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Hoàng Anh Gia Lai”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  6. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Hồng Lĩnh Hà Tĩnh”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  7. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Khánh Hòa”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  8. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Quảng Nam”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  9. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Quy Nhơn Bình Định”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  10. ^ VPF, vpf.vn (31 tháng 3 năm 2024). “Sông Lam Nghệ An”. vpf.vn. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2024.
  11. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Thép Xanh Nam Định”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  12. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Thành phố Hồ Chí Minh”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.
  13. ^ VPF, vpf.vn (12 tháng 10 năm 2023). “Viettel”. vpf.vn. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2023.