Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2011

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2011. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1992 mới được phép thi đấu.

Mỗi đội phải đăng ký danh sách 18 cầu thủ, hai trong số đó phải là thủ môn.[1]

Tuổi, số trận và bàn thắng được tính đến khi giải đấu khởi tranh, 20 tháng 7 năm 2011.

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Jaroslav Hřebík

Đây là danh sách đội hình được công bố ngày 15 tháng 7 năm 2011.[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tomáš Koubek (1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 13 0 Cộng hòa Séc Hradec Králové
2 2HV Jakub Brabec (c) (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 20 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague
3 2HV Jakub Jugas (1992-05-05)5 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 16 1 Cộng hòa Séc Tescoma Zlín
4 3TV Adam Jánoš (1992-07-20)20 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 9 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague
5 2HV Tomáš Kalas (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (18 tuổi) 3 0 Anh Chelsea
6 2HV Pavel Kadeřábek (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 16 1 Cộng hòa Séc Sparta Prague
7 3TV Martin Kraus (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 4 0 Cộng hòa Séc Bohemians 1905
8 3TV Martin Sladký (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 11 3 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
9 4 Jiří Skalák (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 20 2 Cộng hòa Séc Sparta Prague
10 4 Antonín Fantiš (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 12 1 Cộng hòa Séc Baník Ostrava
11 2HV Patrik Lácha (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 5 2 Cộng hòa Séc Teplice
12 2HV Tomáš Jeleček (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 11 1 Cộng hòa Séc Slovácko
13 3TV Ladislav Krejčí (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 18 4 Cộng hòa Séc Sparta Prague
14 4 Tomáš Přikryl (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 19 2 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc
15 4 Vojtěch Hadaščok (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 5 0 Cộng hòa Séc Slovan Liberec
16 1TM Jakub Zapletal (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 17 0 Cộng hòa Séc Tescoma Zlín
17 3TV Martin Hála (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 13 0 Cộng hòa Séc Sigma Olomouc
18 2HV Roman Polom (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 11 0 Cộng hòa Séc Sparta Prague

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Leonidas Vokolos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefanos Kapino (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (17 tuổi) 2 0 Hy Lạp Panathinaikos
2 2HV Nikos Skondras (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 2 0 Hy Lạp Asteras Tripoli
3 3TV Kostas Stafylidis (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (17 tuổi) 5 0 Hy Lạp PAOK
4 3TV Anastasios Lagos (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 2 0 Hy Lạp Panathinaikos
5 2HV Giannis Potouridis (c) (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 6 0 Hy Lạp Olympiacos
6 2HV Panagiotis Stamogiannos (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 6 0 Hy Lạp Olympiacos
7 3TV Charis Mavrias (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (17 tuổi) 3 1 Hy Lạp Panathinaikos
8 3TV Kostas Kotsaridis (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 5 0 Hy Lạp Olympiacos
9 4 Anastasios Bakasetas (1993-06-28)28 tháng 6, 1993 (18 tuổi) 0 0 Hy Lạp Asteras Tripoli
10 3TV Kostas Fortounis (1992-10-16)16 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 3 0 Hy Lạp Asteras Tripoli
11 4 Nikos Karelis (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 3 0 Hy Lạp Ergotelis
12 1TM Kostas Kaldelis (1992-03-22)22 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 4 0 Hy Lạp Olympiacos
13 3TV Vasilis Bouzas (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (18 tuổi) 2 0 Hy Lạp Panionios
14 2HV Nikos Marinakis (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (17 tuổi) 5 0 Hy Lạp Panathinaikos
15 3TV Kostas Rougalas (1993-10-13)13 tháng 10, 1993 (17 tuổi) 3 1 Hy Lạp Olympiacos
16 4 Dimitris Diamantakos (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (18 tuổi) 3 0 Hy Lạp Olympiacos
17 3TV Giorgos Katidis (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (18 tuổi) 6 1 Hy Lạp Aris
18 3TV Dimitris Kolovos (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (18 tuổi) 4 0 Hy Lạp Panionios

 Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paul Doolin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aaron McCarey (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 6 0 Anh Wolverhampton Wanderers
2 2HV Matt Doherty (1992-01-16)16 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 3 0 Anh Wolverhampton Wanderers
3 2HV Derrick Williams (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (18 tuổi) 3 0 Anh Aston Villa
4 2HV John Egan (c) (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 5 0 Anh Sunderland
5 2HV Anthony O'Connor (1992-10-25)25 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 3 0 Anh Blackburn Rovers
6 3TV Jeff Hendrick (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 6 1 Anh Derby County
7 3TV Samir Carruthers (1993-04-04)4 tháng 4, 1993 (18 tuổi) 2 0 Anh Aston Villa
8 4 John O'Sullivan (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (17 tuổi) 3 0 Anh Blackburn Rovers
9 4 Kevin Knight (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (18 tuổi) 1 0 Anh Leicester City
10 4 Conor Murphy (1992-11-11)11 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 3 1 Cộng hòa Ireland Bray Wanderers
11 3TV Anthony Forde (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (17 tuổi) 3 0 Anh Wolverhampton Wanderers
12 3TV Kane Ferdinand (1992-10-07)7 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 0 0 Anh Southend United
14 3TV Eoin Wearen (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 2 0 Anh West Ham United
15 3TV Sean Murray (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (17 tuổi) 3 1 Anh Watford
16 1TM Sean McDermott (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (18 tuổi) 0 0 Anh Arsenal
17 2HV Declan Walker (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 6 0 Anh Wrexham
18 2HV Joe Shaughnessy (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 1 1 Scotland Aberdeen
19 3TV Connor Smith (1993-02-18)18 tháng 2, 1993 (18 tuổi) 0 0 Anh Watford

 România[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: România Lucian Burchel

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Laurențiu Brănescu (1994-03-30)30 tháng 3, 1994 (17 tuổi) Ý Juventus
2 2HV Andrei Peteleu (1992-08-20)20 tháng 8, 1992 (18 tuổi) România Delta Tulcea
3 2HV Lucian Murgoci (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (19 tuổi) România Oțelul II Galați
4 2HV Sebastian Remeș (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Hungary Budapest Honvéd
5 2HV Adrian Avrămia (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (19 tuổi) România CSMS Iaşi
6 3TV Romario Benzar (1992-03-26)26 tháng 3, 1992 (19 tuổi) România Viitorul Constanța
7 4 Ionuț Năstăsie (c) (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (19 tuổi) România Steaua II București
8 3TV Alin Cârstocea (1992-01-16)16 tháng 1, 1992 (19 tuổi) România Viitorul Constanța
9 4 Mihai Roman (1992-05-31)31 tháng 5, 1992 (19 tuổi) România Universitatea Craiova
10 3TV Nicolae Stanciu (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (18 tuổi) România Unirea Alba Iulia
11 4 Tiberiu Serediuc (1992-07-02)2 tháng 7, 1992 (19 tuổi) România Otopeni
12 1TM Radu Florian Chiriță (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (19 tuổi) România Râmnicu Vâlcea
13 3TV Patrick Walleth (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Đức Ingolstadt 04 II
14 2HV Costinel Gugu (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (19 tuổi) România Universitatea Craiova
15 3TV Enghin Amet (1992-07-19)19 tháng 7, 1992 (19 tuổi) România Juventus București
16 4 Florin Ilie (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (19 tuổi) România Politehnica II Timișoara
17 4 Sebastian Chitoșcă (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (18 tuổi) România Ceahlăul Piatra Neamț
18 4 Cristian Gavra (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (18 tuổi) România Viitorul Constanța

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Marc Van Geersom

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Koen Casteels (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 4 0 Đức 1899 Hoffenheim
2 2HV Pierre-Yves Ngawa (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 3 0 Bỉ Standard Liège
3 2HV Dino Arslanagić (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (18 tuổi) 6 0 Bỉ Standard Liège
4 2HV Laurens De Bock (1992-11-07)7 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 3 0 Bỉ Lokeren
5 2HV Jannes Vansteenkiste (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (18 tuổi) 0 0 Bỉ Club Brugge
6 3TV Tom Pietermaat (1992-09-06)6 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 6 0 Bỉ Mechelen
7 2HV Marnick Vermijl (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 5 1 Anh Manchester United
8 3TV Jore Trompet (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (18 tuổi) 6 0 Bỉ Lokeren
9 3TV Maxime Lestienne (1992-06-17)17 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 1 0 Bỉ Club Brugge
10 4 Thorgan Hazard (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (18 tuổi) 6 2 Pháp Lens
11 4 Paul-José M'Poku[3] (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 4 1 Bỉ Standard Liège
12 1TM Thomas Kaminski (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 1 0 Bỉ Beerschot AC
13 2HV Jonas Vervaeke (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 1 0 Bỉ Kortrijk
14 3TV Franco Zennaro (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (18 tuổi) 0 0 Bỉ Standard Liège
15 3TV Hannes Van der Bruggen (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (18 tuổi) 5 1 Bỉ Gent
16 3TV Florent Cuvelier (c) (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 5 0 Anh Stoke City
17 4 Igor Vetokele[4] (1992-03-23)23 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 3 0 Bỉ Gent
18 3TV Alessandro Cerigioni (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 3 3 Bỉ Lommel United

 Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dejan Govedarica

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nikola Perić (1992-02-04)4 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 2 0 Serbia Vojvodina
2 2HV Jovan Krneta (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 4 0 Serbia Red Star Belgrade
3 2HV Marko Petković (1992-09-03)3 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 6 0 Serbia OFK Beograd
4 3TV Filip Malbašić (1992-11-18)18 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 4 0 Serbia Rad
5 2HV Uroš Ćosić (c) (1992-10-24)24 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 5 0 Serbia Red Star Belgrade
6 4 Miloš Jojić (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 2 0 Serbia Teleoptik
7 3TV Andrej Mrkela (1992-04-09)9 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 6 1 Serbia Rad
8 3TV Darko Brašanac (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 5 1 Serbia Partizan
9 4 Đorđe Despotović (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 4 1 Serbia Spartak Subotica
10 3TV Goran Čaušić (1992-05-05)5 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 6 1 Serbia Red Star Belgrade
11 3TV Nenad Lukić (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 5 6 Bulgaria Lokomotiv Plovdiv
12 1TM Spasoje Stefanović (1992-10-12)12 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 1 0 Serbia BSK Borča
13 2HV Aleksandar Pantić (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 3 0 Serbia Rad
14 4 Nikola Trujić (1992-04-14)14 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 5 1 Serbia Smederevo
15 2HV Uroš Vitas (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 2 0 Serbia Rad
16 4 Aleksandar Pešić (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 3 0 Moldova Sheriff Tiraspol
17 3TV Ivan Rogač (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 3 0 Serbia Rad
18 2HV Danilo Kuzmanović (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 3 0 Thụy Điển Djurgården

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ginés Meléndez

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Edgar Badia (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Espanyol
2 2HV Dani Carvajal (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 9 0 Tây Ban Nha Real Madrid
3 2HV Sergi Gómez (1992-03-28)28 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Barcelona
4 2HV Ignasi Miquel (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 4 1 Anh Arsenal
5 2HV Jon Aurtenetxe (1992-01-03)3 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
6 3TV Rubén Pardo (1992-10-22)22 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Real Sociedad
7 4 Álvaro Morata (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 9 5 Tây Ban Nha Real Madrid
8 3TV Álex Fernández (1992-10-15)15 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Real Madrid
9 4 Borja Baston (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
10 3TV Pablo Sarabia (c) (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 11 6 Tây Ban Nha Getafe
11 4 Paco Alcácer (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (17 tuổi) 3 1 Tây Ban Nha Valencia
12 2HV Albert Blázquez (1992-01-21)21 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Espanyol
13 1TM Adrián Ortolá (1993-08-20)20 tháng 8, 1993 (17 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Villarreal
14 2HV Jonás Ramalho (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (18 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
15 4 Juanmi (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (18 tuổi) 6 4 Tây Ban Nha Málaga
16 3TV José Campaña (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (18 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Sevilla
17 3TV Gerard Deulofeu (1994-03-13)13 tháng 3, 1994 (17 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Barcelona
18 3TV Juan Muñiz (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Sporting Gijón

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kemal Özdeş

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ömer Kahveci (1992-02-15)15 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 6 0 Thổ Nhĩ Kỳ Bucaspor
2 2HV Okan Alkan (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 6 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
3 3TV Kamil Çörekçi (1992-02-01)1 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 3 0 Thổ Nhĩ Kỳ Bucaspor
4 2HV Furkan Şeker (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
5 2HV Sezer Özmen (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 5 0 Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
6 3TV Orhan Gülle (c) (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 5 1 Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantepspor
7 3TV Ömer Ali Şahiner (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 6 3 Thổ Nhĩ Kỳ Konya Şekerspor
8 3TV Gökay Iravul (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 6 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
9 4 Muhammet Demir (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantepspor
10 3TV Engin Bekdemir (1992-02-07)7 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 5 4 Bồ Đào Nha Porto
11 4 Nadir Çiftçi (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (19 tuổi) Anh Portsmouth
12 1TM Aykut Özer (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (18 tuổi) 0 0 Đức Eintracht Frankfurt
13 2HV Sefa Başıbüyük (1993-10-18)18 tháng 10, 1993 (17 tuổi) 3 0 Thổ Nhĩ Kỳ Çorumspor
14 2HV Berkay Öztuvan (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 3 0 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
15 2HV Atınç Nukan (1992-07-20)20 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 0 0 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
16 3TV Şervan Taştan (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (18 tuổi) Pháp Metz
17 4 Ali Dere (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 3 1 Thổ Nhĩ Kỳ Konyaspor
18 4 Hasan Ahmet Sarı (1992-01-21)21 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 3 2 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2011” (pdf). UEFA.com. Truy cập 31 tháng 3 năm 2011.
  2. ^ “UEFA U-19 Mistrovství Evropy”. The Football Association of the Cộng hòa Séc. 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập 28 tháng 12 năm 2011.
  3. ^ M'Poku capped for DR Congo
  4. ^ Vetokele capped for Angola

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu