Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương 2016
Mỗi đội tuyển quốc gia phải đăng ký danh sách 18 cầu thủ, hai trong số đó phải là thủ môn.
Cầu thủ được in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]
Samoa thuộc Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kinikinilau Pouli | 13 tháng 5, 1999 | 3 | 0 | |
23 | TM | Hinckley Tufa | 24 tháng 9, 1997 | 0 | 0 | |
2 | HV | Sione Moeaki | 2 tháng 6, 1998 | 3 | 0 | Vaiala Tongan |
3 | HV | Willie Malele | 13 tháng 3, 1999 | 3 | 0 | |
4 | HV | Frank Hunt | 11 tháng 3, 1998 | 1 | 0 | |
5 | HV | Paul Collins | 31 tháng 5, 1997 | 8 | 0 | Utulei Youth |
14 | HV | Joseph Choi | 18 tháng 2, 2000 | 1 | 0 | |
15 | HV | Tala Auva'a | 14 tháng 7, 2000 | 1 | 0 | |
6 | TV | Michael Settle | 3 tháng 12, 2001 | 0 | 0 | Coronado Athletic Club |
10 | TV | Ferrin Manuleleua | 20 tháng 8, 1998 | 3 | 0 | Pago Youth |
11 | TV | Gabriel Taumua | 13 tháng 4, 2002 | 3 | 0 | Pago Youth |
12 | TV | Tor-Lawrence Manao | 27 tháng 5, 1999 | 3 | 0 | Crossfire Premier |
13 | TV | Takai Pouli | 18 tháng 7, 2000 | 3 | 0 | |
16 | TV | Simi Moeateau | 4 tháng 7, 1997 | 1 | 0 | |
18 | TV | Masila Siua | 2 tháng 4, 2003 | 1 | 0 | Leone Lions |
7 | TĐ | Tauamo Fe'a | 23 tháng 6, 1998 | 2 | 0 | |
8 | TĐ | Joseph Purcell | 20 tháng 3, 2000 | 3 | 0 | |
9 | TĐ | Steven Fiso | 19 tháng 1, 2001 | 3 | 1 | |
17 | TĐ | Aliva Nautu | 16 tháng 6, 1998 | 3 | 0 |
Quần đảo Cook[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Tuka Tisam
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Keegan Inia | 20 tháng 3, 1997 | 3 | 0 | Central United |
2 | HV | Jarves Aperau | 21 tháng 11, 1997 | 3 | 0 | Puaikura |
3 | HV | George Ellis | 14 tháng 11, 1998 | 1 | 0 | Tupapa Maraerenga |
4 | HV | Sunai Joseph | 20 tháng 2, 1998 | 3 | 0 | Tupapa Maraerenga |
5 | HV | Michael Wood | 25 tháng 12, 1999 | 3 | 1 | |
8 | HV | Cahjun Willis | 4 tháng 10, 1997 | 3 | 0 | Nikao Sokattak |
13 | HV | Orin Ruaine-Prattley | 3 tháng 11, 1997 | 3 | 0 | Manawatu United |
17 | HV | Kristian Young | 1 tháng 12, 1998 | 1 | 0 | Avatiu |
6 | TV | William Napa | 4 tháng 7, 2000 | 2 | 0 | Mount Albert Grammar |
7 | TV | Samuel Moate-Cox | 31 tháng 8, 1997 | 3 | 0 | Canterbury United |
11 | TV | Thane Beal | 26 tháng 3, 1997 | 3 | 0 | |
12 | TV | Melbourne Matakino | 19 tháng 3, 1999 | 1 | 0 | Tupapa Maraerenga |
15 | TV | Bruce Bien | 23 tháng 8, 1999 | 1 | 0 | TSV Hertha Walheim |
16 | TV | Kimiora Samuela | 28 tháng 4, 1997 | 3 | 1 | Puaikura |
18 | TV | Dwayne Tiputoa | 8 tháng 12, 1997 | 3 | 4 | Puaikura |
9 | TĐ | Maro Bonsu-Maro | 26 tháng 2, 1997 | 0 | 0 | Central United |
14 | TĐ | Conroy Tiputoa | 13 tháng 3, 2000 | 3 | 1 | Puaikura |
Samoa[sửa | sửa mã nguồn]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Faalavelvae Matagi | 13 tháng 3, 1997 | 3 | 0 | Vailima Kiwi |
20 | TM | Eteuati Tomasi | 26 tháng 9, 1997 | 0 | 0 | |
2 | HV | Peter Hunt | 29 tháng 6, 1999 | 3 | 0 | |
3 | HV | Timothy Hunt | 11 tháng 3, 1997 | 3 | 1 | |
4 | HV | Tauati Tanoai | 19 tháng 4, 1998 | 3 | 0 | |
5 | HV | Maiseli Matamu | 22 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | |
17 | HV | Slade Omeri | 9 tháng 10, 1998 | 2 | 0 | |
18 | HV | Fagupo Teletolio | 5 tháng 10, 2000 | 3 | 0 | |
6 | TV | Xavier Tanielu | 2 tháng 3, 1999 | 3 | 0 | |
7 | TV | Christopher Gale | 23 tháng 4, 1998 | 3 | 0 | |
8 | TV | Vaa Taualai | 4 tháng 6, 1998 | 2 | 0 | Lupe ole Soaga |
9 | TV | Samuelu Malo | 4 tháng 4, 1999 | 3 | 2 | Samoa Football Academy |
13 | TV | Esekielu Laussen | 25 tháng 7, 1997 | 1 | 0 | |
14 | TV | Joseph Selemaia | 2 tháng 5, 1998 | 0 | 0 | |
19 | TV | Faafouina Felise | 7 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | |
10 | TĐ | Frank Mariner | 4 tháng 8, 1998 | 3 | 1 | |
11 | TĐ | Brian Simi | 12 tháng 5, 1999 | 2 | 0 | |
12 | TĐ | Pago Tunupopo | 24 tháng 3, 1997 | 2 | 4 | |
15 | TĐ | Vaatausili Vaa | 10 tháng 12, 1997 | 3 | 0 | |
16 | TĐ | Timote Halahingano | 15 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Vaipuna Sports Club |
Tonga[sửa | sửa mã nguồn]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahe Malafu | 24 tháng 2, 1998 | 3 | 0 | Tonga Football Academy |
20 | TM | Semisi Otukolo | 23 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Tonga Football Academy |
2 | HV | Kilifitoni Vea | 8 tháng 4, 1998 | 1 | 0 | Tonga Football Academy |
3 | HV | Sione Tu'ifangaloka | 24 tháng 4, 1999 | 2 | 0 | Tonga Football Academy |
5 | HV | Tevita Vakatapu | 2 tháng 12, 1999 | 3 | 0 | Tonga Football Academy |
13 | HV | Timeth Bogidua | 2 tháng 7, 1998 | 1 | 0 | Tonga Football Academy |
18 | HV | Folauhola Mesui | 11 tháng 8, 1998 | 1 | 0 | Tonga Football Academy |
4 | TV | Sione Kite | 7 tháng 6, 1997 | 3 | 0 | Lotoha'apai United |
6 | TV | Aisea Muli | 7 tháng 10, 1998 | 1 | 0 | Tonga Football Academy |
7 | TV | Soakai Vea | 19 tháng 7, 1998 | 3 | 0 | Lotoha'apai United |
8 | TV | Sateki Matakaiongo | 6 tháng 3, 1998 | 3 | 0 | Marist Prems |
9 | TV | Vai Lutu | 30 tháng 9, 1999 | 3 | 0 | Tonga Football Academy |
11 | TV | Anthony Likiliki | 19 tháng 12, 1999 | 3 | 1 | Veitongo |
14 | TV | Kapeliele Malafu | 5 tháng 5, 1998 | 1 | 0 | Tonga Football Academy |
15 | TV | Talatala Po'oi | 3 tháng 3, 1997 | 3 | 1 | Tonga Football Academy |
10 | TĐ | Hemaloto Polovili | 27 tháng 7, 1997 | 2 | 3 | Veitongo |
12 | TĐ | Fisihoi Palu | 29 tháng 11, 1998 | 2 | 0 | Tonga Football Academy |
16 | TĐ | Lachman Atoa | 5 tháng 12, 1997 | 3 | 0 | Tonga Football Academy |
17 | TĐ | Etilei Tuiono | 10 tháng 10, 1999 | 1 | 0 | Tonga Football Academy |
19 | TĐ | Tevita Tukimaka | 15 tháng 11, 1998 | 0 | 0 | Tonga Football Academy |
Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình được công bố bởi Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương vào ngày 23 tháng 8 năm 2016.[1]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Vanuatu[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Etienne Mermer
Fiji[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yogendra Dutt
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jovilisi Borisi | 31 tháng 7, 1997 | 3 | 0 | Tavua | ||
20 | TM | Joela Biuvanua | 4 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | Navua | ||
2 | HV | Savenaca Baledrokadroka | 20 tháng 5, 1999 | 3 | 0 | Rewa | ||
3 | HV | Suliano Tawanakoro | 31 tháng 7, 1997 | 2 | 0 | Ba | ||
4 | HV | Bruce Hughes | 27 tháng 3, 1997 | 2 | 0 | Rewa | ||
5 | HV | Vinal Prasad | 9 tháng 4, 1997 | 3 | 0 | Dreketi | ||
18 | HV | Jonetani Newa | 29 tháng 7, 1997 | 2 | 0 | Ba | ||
19 | HV | Zainal Ali | 2 | 0 | Nadi | |||
6 | TV | Akeimi Ralulu | 1 tháng 3, 1998 | 2 | 0 | Labasa | ||
7 | TV | Mataiasi Toma (c) | 14 tháng 6, 1997 | 6 | 1 | Nadi | ||
8 | TV | Afraz Ali | 19 tháng 6, 1998 | 3 | 0 | Nadi | ||
10 | TV | Jeshal Kumar | 3 | 0 | Nadroga | |||
12 | TV | Patrick Joseph | 3 tháng 5, 1998 | 0 | 0 | Nadi | ||
13 | TV | Kartik Kumar | 26 tháng 1, 1998 | 3 | 0 | Ba | ||
15 | TV | Ilaisa Vulimainavuso | 16 tháng 5, 1997 | 2 | 0 | Labasa | ||
16 | TV | Marika Rawasoi | 26 tháng 1, 1998 | 2 | 0 | Lautoka | ||
9 | TĐ | Leroy Jennings | 3 tháng 3, 1998 | 3 | 1 | Wrexham | ||
11 | TĐ | Don Raj | 10 tháng 6, 1997 | 3 | 0 | Suva | ||
14 | TĐ | Simeli Batiratu | 15 tháng 4, 1998 | 1 | 0 | Rewa | ||
17 | TĐ | France Catarogo | 13 tháng 7, 1998 | 1 | 1 | Labasa |
Nouvelle-Calédonie[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kamali Fitialeata
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mickael Ulile | 16 tháng 7, 1997 | 3 | 0 | Magenta |
20 | TM | Itra Hlemu | 22 tháng 8, 1998 | 0 | 0 | Gaïtcha FCN |
2 | HV | Gaetan Gope-Iwate | 5 tháng 10, 1998 | 2 | 0 | Auteuil |
3 | HV | Jean-Marc Kaudre | 7 tháng 2, 1999 | 3 | 0 | OMS Paita |
4 | HV | Brice Kai | 7 tháng 2, 1997 | 2 | 0 | Tiga Sports |
5 | HV | Pothin Poma | 13 tháng 2, 1997 | 3 | 1 | Hienghène Sport |
16 | HV | Lucas Bitaud | 6 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | Mont-Dore |
17 | HV | Johanes Bernole | 8 tháng 5, 1998 | 1 | 0 | Hienghène Sport |
18 | HV | Renzo Wejieme | 9 tháng 9, 1999 | 3 | 0 | OMS Paita |
6 | TV | Wapo Ele-Hmaea | 17 tháng 10, 1997 | 2 | 0 | Gaïtcha FCN |
8 | TV | Shene Welepane | 9 tháng 12, 1997 | 3 | 0 | Magenta |
10 | TV | Thomas Gope-Fenepej | 4 tháng 6, 1997 | 3 | 2 | Mont-Dore |
12 | TV | Jean-Baptiste Weda Waitreu (captain) | 23 tháng 1, 1997 | 2 | 0 | Gaïtcha FCN |
14 | TV | Romarick Luepak | 5 tháng 10, 1997 | 1 | 0 | Auteuil |
19 | TV | Cyril Nypie | 11 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | Mont-Dore |
7 | TĐ | Bryan Ausu | 25 tháng 11, 1997 | 3 | 0 | Gaïtcha FCN |
9 | TĐ | Albert Watrone | 8 tháng 10, 1998 | 3 | 1 | Auteuil |
11 | TĐ | Patrick Gohe | 27 tháng 3, 1997 | 2 | 0 | Gaïtcha FCN |
13 | TĐ | Warren Houala | 26 tháng 6, 1997 | 2 | 1 | Hienghène Sport |
15 | TĐ | Henri Boucheron | 20 tháng 5, 1998 | 1 | 0 | OMS Paita |
Papua New Guinea[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Peter Gunemba
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jonathan Pole | 19 tháng 1, 1999 | 2 | 0 | Besta United |
20 | TM | Edward Lakae | 7 tháng 10, 1997 | 2 | 0 | Besta United |
2 | HV | Kenneth Pilailo | 9 tháng 5, 1998 | 2 | 0 | Lae City Dwellers |
3 | HV | Darius James | 6 tháng 9, 1997 | 3 | 0 | Besta United |
4 | HV | Edward Joshua | 4 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Besta United |
5 | HV | Gabby Yanum | 5 tháng 2, 1997 | 3 | 1 | Besta United |
16 | HV | Punchimil Kepiniu | 2 tháng 6, 1997 | 2 | 0 | Besta United |
18 | HV | Felix Komolong (captain) | 6 tháng 3, 1997 | 7 | 0 | Canterbury United |
6 | TV | Peter Dabinyaba Jr. | 23 tháng 3, 1997 | 8 | 1 | Lae City Dwellers |
7 | TV | Moses Tupa | 21 tháng 12, 1998 | 0 | 0 | Besta United |
8 | TV | Gregory Togubai | 22 tháng 3, 1998 | 3 | 0 | Besta United |
9 | TV | Stahl Gubag | 17 tháng 7, 1999 | 3 | 0 | Madang Fox |
11 | TV | Giwi Simon | 3 tháng 7, 1997 | 3 | 0 | Besta United |
12 | TV | George Korei | 17 tháng 2, 1998 | 1 | 0 | Lae City Dwellers |
13 | TV | Alu Awi | 20 tháng 11, 1999 | 3 | 1 | Besta United |
14 | TV | Jaggen Nalu | 7 tháng 7, 1997 | 2 | 0 | Besta United |
10 | TĐ | Jonah Iha | 31 tháng 10, 1998 | 3 | 0 | Besta United |
15 | TĐ | Oswald Bade | 16 tháng 12, 1998 | 1 | 0 | Besta United |
17 | TĐ | Winston Somasi | 10 tháng 3, 1997 | 1 | 0 | Besta United |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Quần đảo Cook[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Matt Calcott
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Keegan Inia (captain) | 20 tháng 3, 1997 | 6 | 0 | Central United |
20 | TM | Manaariki Pierre | 16 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | Tupapa Maraerenga |
2 | HV | Jarves Aperau | 21 tháng 11, 1997 | 6 | 0 | Puaikura |
3 | HV | George Ellis | 14 tháng 11, 1998 | 3 | 0 | Tupapa Maraerenga |
4 | HV | Sunai Joseph | 20 tháng 2, 1998 | 6 | 0 | Tupapa Maraerenga |
5 | HV | Michael Wood | 25 tháng 12, 1999 | 6 | 1 | |
8 | HV | Cahjun Willis | 4 tháng 10, 1997 | 5 | 0 | Nikao Sokattak |
13 | TV | Orin Ruaine-Prattley | 3 tháng 11, 1997 | 6 | 0 | Manawatu United |
17 | HV | Kristian Young | 1 tháng 12, 1998 | 1 | 0 | Avatiu |
6 | TV | Kimiora Samuela | 28 tháng 4, 1997 | 6 | 1 | Puaikura |
7 | TV | Samuel Moate-Cox | 31 tháng 8, 1997 | 6 | 0 | Puaikura |
11 | TV | Thane Beal | 26 tháng 3, 1997 | 6 | 0 | Gold Coast City |
12 | TV | Melbourne Matakino | 19 tháng 3, 1999 | 2 | 0 | Tupapa Maraerenga |
15 | TV | Owenne Matapo | 4 tháng 11, 1999 | 2 | 0 | Mount Albert Grammar |
18 | TV | Dwayne Tiputoa | 8 tháng 12, 1997 | 6 | 5 | Puaikura |
14 | TĐ | Conroy Tiputoa | 13 tháng 3, 2000 | 6 | 1 | Puaikura |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Darren Bazeley
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Michael Woud | 16 tháng 1, 1999 | 2 | 0 | Sunderland |
12 | TM | Cameron Brown | 0 | 0 | Waitemata | |
2 | HV | Jack-Henry Sinclair | 23 tháng 2, 1998 | 1 | 0 | Wellington Phoenix |
3 | HV | Sean Liddicoat | 14 tháng 5, 1997 | 2 | 0 | Coastal Spirit |
4 | HV | Nando Pijnaker | 0 | 0 | Western Suburbs | |
5 | HV | Hunter Ashworth | 8 tháng 1, 1998 | 2 | 0 | University of San Francisco |
6 | HV | Luke Johnson | 15 tháng 4, 1998 | 2 | 0 | Western Springs |
13 | HV | Charlie Thomas | 2 | 0 | Western Springs | |
18 | HV | Reese Cox | 2 | 0 | Western Springs | |
8 | TV | Moses Dyer | 21 tháng 3, 1997 | 9 | 1 | Onehunga Sports |
10 | TV | Clayton Lewis | 12 tháng 2, 1997 | 10 | 4 | Onehunga Sports |
11 | TV | Sarpreet Singh | 20 tháng 2, 1999 | 2 | 0 | Wellington Phoenix |
14 | TV | Jake Porter | 2 | 0 | Waitakere United | |
16 | TV | Joe Bell | 27 tháng 4, 1999 | 1 | 0 | Wellington Phoenix |
7 | TĐ | Logan Rogerson | 28 tháng 5, 1998 | 2 | 0 | Wellington Phoenix |
9 | TĐ | Myer Bevan | 23 tháng 4, 1997 | 2 | 4 | Nike Academy |
15 | TĐ | Lucas Imrie | 20 tháng 5, 1998 | 2 | 1 | Western Springs |
17 | TĐ | George Debenham | 1 | 0 | Western Springs |
Quần đảo Solomon[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Pedro Mateo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Desmond Tutu | 29 tháng 9, 1997 | 4 | 0 | West Honiara |
12 | TM | Harold Nauania | 10 tháng 10, 1997 | 1 | 0 | Marist Fire |
2 | HV | Sedrick Doliasi | 5 tháng 6, 1997 | 4 | 0 | |
3 | HV | Joe Gise | 19 tháng 12, 1998 | 4 | 1 | West Honiara |
4 | HV | Richard Raramo (captain) | 22 tháng 8, 1998 | 4 | 1 | Marist Fire |
5 | HV | Kisina Silas | 9 tháng 12, 1998 | 4 | 0 | Kossa |
6 | HV | Steven Toleyi | 13 tháng 10, 1997 | 4 | 0 | |
13 | HV | Ian Kalu | 16 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Hana |
20 | HV | John Dauta | 27 tháng 8, 1998 | 0 | 0 | |
7 | TV | David Filia | 18 tháng 4, 1998 | 4 | 0 | Malaita Kingz |
8 | TV | Molis Gagame | 2 | 0 | Solomon Warriors | |
10 | TV | Albert Witney | 28 tháng 8, 1997 | 4 | 3 | Solomon Warriors |
14 | TV | Darold Wane | 7 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | |
15 | TV | Sandrack Tui | 12 tháng 12, 1997 | 0 | 0 | |
19 | TV | Larry Zama | 26 tháng 11, 1998 | 4 | 0 | Kossa |
9 | TĐ | Jabeth Solomon | 25 tháng 11, 1998 | 4 | 0 | Western United |
11 | TĐ | Adrian Rickson | 1 tháng 8, 1998 | 4 | 0 | Real Kakamora |
16 | TĐ | Augustine Waita | 13 tháng 6, 1997 | 4 | 1 | Koloale FC Honiara |
17 | TĐ | Israel Tatai | 4 tháng 6, 1998 | 2 | 0 | Kossa |
18 | TĐ | Alvin Ray | 23 tháng 1, 1997 | 2 | 0 | Marist Fire |
Tahiti[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ludovic Graugnard
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 | TM | Tetahio Teriinohopuaiterai | 2 tháng 2, 1997 | 2 | 0 | Olympic Mahina | ||
1 | TM | Moana Pito | 25 tháng 1, 2000 | 1 | 0 | Tefana | ||
2 | HV | Brandon Autai (c) | 9 tháng 2, 1999 | 3 | 0 | AS Excelsior | ||
3 | HV | Tumarangi Tiatoa | 24 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | Pirae | ||
4 | HV | Vaianui Drollet | 13 tháng 2, 1998 | 3 | 0 | Jeunes Tahitiens | ||
5 | HV | Hauragi Huri | 7 tháng 3, 1999 | 2 | 0 | Vénus | ||
13 | HV | Joachim Teanuanua | 30 tháng 4, 1999 | 1 | 0 | Pirae | ||
17 | HV | Revaru Hanere | 27 tháng 2, 1997 | 1 | 0 | Tiare Tahiti | ||
6 | TV | Rayan Petitgas | 26 tháng 12, 1998 | 3 | 1 | Pirae | ||
9 | TV | Heirauarii Salem (captain) | 28 tháng 4, 1998 | 3 | 3 | Pirae | ||
12 | TV | Rainui Nordman | 9 tháng 2, 1999 | 2 | 0 | Tiare Tahiti | ||
14 | TV | Toriki Guyot | 18 tháng 9, 1997 | 2 | 0 | Tefana | ||
15 | TV | Marc Siejidr | 5 tháng 5, 1998 | 3 | 1 | Pirae | ||
18 | TV | Kaena Onuu | 9 tháng 5, 1999 | 2 | 0 | Tefana | ||
19 | TV | Daniel Seino | 11 tháng 3, 1997 | 1 | 0 | Olympic Mahina | ||
20 | TV | Raumatahi Noho | 28 tháng 8, 1997 | 3 | 0 | Pirae | ||
7 | TV | Roonui Tehau | 15 tháng 12, 1999 | 1 | 0 | Vénus | ||
8 | TĐ | Roonui Tinirauari | 14 tháng 3, 1997 | 3 | 0 | Pirae | ||
10 | TĐ | Michel Maihi | 6 tháng 3, 1998 | 3 | 0 | Central Sport | ||
11 | TĐ | Sandro Tau | 30 tháng 4, 1997 | 2 | 1 | Tiare Tahiti |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Đội hình revealed as kick-off nears”. OFC. 23 tháng 8 năm 2016.