Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2003–04
Vô địchNea Salamina
(danh hiệu thứ 4)
Thăng hạngNea Salamina
Aris
Alki
Số trận đấu182
Số bàn thắng571 (3,14 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04 là mùa giải thứ 49 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Nea Salamina giành danh hiệu thứ 4.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05 và ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2002–03

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. BT. Đ. Ghi chú
1 Nea Salamina 26 21 3 2 68 23 45 66 Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05.
2 Aris Limassol 26 17 5 4 50 21 29 56 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05.
3 Alki Larnaca 26 16 4 6 53 34 19 52
4 ASIL Lysi 26 12 8 6 36 22 14 44
5 Akritas Chlorakas 26 12 4 10 46 41 5 40
6 Ethnikos Assia 26 11 4 11 43 41 2 37
7 APEP 26 9 7 10 43 46 -3 34
8 Ermis Aradippou 26 8 8 10 40 48 -8 32
9 Ayia Napa 26 9 4 13 38 56 -18 31
10 Omonia Aradippou 26 8 6 12 36 46 -10 30
11 THOI Lakatamia 26 8 5 13 33 45 -12 29
12 PAEEK FC 26 7 7 12 41 44 -3 28 Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05.
13 SEK Agiou Athanasiou 26 7 4 15 23 48 -25 25
14 Enosis Kokkinotrimithia 26 0 5 21 21 56 -35 5

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

↓Home / Away→

ANP AKR ALK APP ARS ASL ETH ENK ERM THL NSL OMN PKK SEK
Ayia Napa 0-0 1-3 2-1 2-1 3-1 0-1 1-1 2-0 1-1 1-5 2-0 3-2 7-1
Akritas 4-1 2-1 0-1 2-2 2-0 5-3 1-0 6-1 3-0 2-2 2-4 2-0 0-2
Alki 6-1 3-0 4-3 1-2 1-1 2-0 2-1 0-4 2-1 0-4 3-1 3-1 3-0
APEP 4-2 2-3 1-0 0-0 0-1 1-1 3-2 3-2 5-1 2-3 2-2 1-3 2-1
Aris 5-0 3-0 1-2 4-0 0-0 2-0 3-1 2-1 3-1 1-3 5-1 1-0 2-0
ASIL 2-0 2-0 1-1 0-0 0-2 2-1 3-0 1-1 0-1 0-0 3-0 3-2 3-1
Ethnikos Assia 3-0 2-0 2-2 2-3 4-2 0-0 3-1 5-0 1-0 0-2 2-1 0-3 4-0
Enosis 1-3 1-2 1-1 1-1 1-2 1-4 1-2 0-1 1-3 0-2 2-3 2-2 0-0
Ermis 3-3 3-2 1-2 2-2 0-2 1-0 2-1 4-0 2-2 1-4 2-2 2-2 3-0
THOI 4-0 4-2 1-3 2-1 0-1 2-2 0-4 3-1 0-2 1-2 1-2 0-3 2-1
Nea Salamina 3-1 2-1 4-0 2-1 1-2 1-0 1-1 2-1 3-0 2-0 2-1 6-1 4-1
Omonia 0-1 0-2 0-2 4-1 0-0 0-3 4-1 1-0 2-0 0-0 2-5 1-1 3-1
PAEEK FC 3-1 1-2 0-2 2-3 1-1 2-3 3-0 2-1 0-0 1-1 1-2 2-2 0-1
SEK 1-0 1-1 0-4 0-0 0-1 0-1 4-0 2-0 2-2 0-2 2-1 1-0 1-3

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “2003/04 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2003–04

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]