Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2009-10
Vô địchAlki
(danh hiệu thứ 4)
Thăng hạngAlki
AEK
Olympiakos

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10 là mùa giải thứ 55 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Mùa giải khởi tranh từ tháng 9 năm 2009 và kết thúc vào tháng 5 năm 2010. Alki Larnaca giành danh hiệu thứ 4.

Thay đổi đội bóng từ mùa giải 2008-09[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2009-10

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2008-09

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008-09

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2009-10

Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân sự và sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Chủ tịch Huấn luyện viên Địa điểm
AEK Marios Ellinas Andreas Michaelides Neo GSZ Stadium
Akritas Loukas Yioukkas Saša Jovanović Koinotiko Chlorakas
Alki Nikos Lillis Radmilo Ivančević Neo GSZ Stadium
ASIL Andreas Charalambous Loukas Hadjiloukas Grigoris Afxentiou Stadium
Atromitos Tasos KouzouVị thứ Gjoko Hadžievski Yeroskipou Stadium
Ayia Napa Christakis Antoniou Antonis Kleftis Municipal Stadium (Ayia Napa)
Digenis Andreas Papacharalambous Arsen Mihailovic Makario Stadium
Frenaros Marios Karayiannas Nikos Kolompourdas Koinotiko Sotiras
MEAP Koulis Poyiadjis Yiannos Kalotheou Theodorio Koinotiko
Olympiakos Petros Savva Nikodimos Papavasiliou New GSP Stadium
Omonia Ar. Giorgos Hadjimattheou Nontas Christinakis Aradippou Stadium
Onisilos Giorgos Solomou Costas Lambis Koinotiko Sotiras
Othellos Dimitris Fiakkos Giorgos Kosmas Athienou Stadium
PAEEK FC Kleanthis Georgiades Costas Sakkas Keryneia Epistrophi

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ team St T H B Đ BT BB HS Ghi chú
1 Alki Larnaca 26 17 4 5 55 44 24 +20 Tham gia Bảng Thăng hạng
2 AEK Larnaca 26 14 5 7 47 41 20 +21
3 Olympiakos Nicosia 26 12 8 6 44 45 34 +11
4 Othellos Athienou 26 10 9 7 39 31 28 +3
5 Atromitos Yeroskipou 26 10 7 9 37 35 31 +4
6 Omonia Aradippou 26 9 9 8 36 26 28 -2
7 PAEEK FC 26 9 9 8 36 24 27 -3
8 Digenis Morphou 26 9 9 8 36 35 33 +2
9 ASIL Lysi 26 8 11 7 35 29 29 0
10 Onisilos Sotira 26 9 6 11 33 30 31 -1
11 Akritas Chlorakas 26 7 11 8 32 25 26 -1
12 Frenaros FC (R) 26 7 7 12 28 26 32 -6 Xuống Hạng ba
13 Ayia Napa (R) 26 5 5 16 20 19 41 -22
14 MEAP Nisou (R) 26 2 8 16 14 19 45 -26

St = Số trận; T = Thắng; H = Hòa; B = Thua; BT = Bàn thắng; BB = Bàn thua; HS = Hiệu số; Đ = Điểm
Cập nhật gần đây nhất: ngày 11 tháng 4 năm 2010
Nguồn: soccerway.com

Bảng Thăng hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ team St T H B Đ BT BB HS Ghi chú
1 Alki Larnaca (C) 32 19 7 6 64 52 33 +19 Thăng Hạng nhất
2 AEK Larnaca 32 17 6 9 57 49 27 +21
3 Olympiakos Nicosia 32 14 9 9 51 55 43 +12
4 Othellos Athienou 32 12 10 10 46 40 38 +2

St = Số trận; T = Thắng; H = Hòa; B = Thua; BT = Bàn thắng; BB = Bàn thua; HS = Hiệu số; Đ = Điểm
Cập nhật gần đây nhất: 9 tháng 5 năm 2010
Nguồn: CFA

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “2009/10 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2009–10

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]