Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2010–11
Vô địchAris
(danh hiệu thứ 4)
Thăng hạngAris
Nea Salamina
Anagennisi

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11 là mùa giải thứ 56 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Aris Limassol giành danh hiệu thứ 4.

Thay đổi đội bóng từ mùa giải 2009–10[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2009-10

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2010-11

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ team St T H B Đ BT BB HS Ghi chú
1 Aris Limassol 26 15 5 6 50 41 20 +21 Tham gia Bảng Thăng hạng
2 Nea Salamina 26 13 9 4 48 45 19 +26
3 Omonia Aradippou 26 14 5 7 47 37 27 +10
4 Anagennisi Deryneia 26 12 6 8 42 28 25 +3
5 Othellos Athienou 26 10 11 5 41 28 22 +6
6 Atromitos Yeroskipou 26 12 4 10 40 35 26 +9
7 PAEEK FC 26 10 6 10 36 36 36 0
8 Akritas Chlorakas 26 9 7 10 34 34 38 -4
9 APEP 26 8 9 9 33 33 34 -1
10 Chalkanoras Idaliou 26 9 6 11 33 41 44 -3
11 Onisilos Sotira 26 8 8 10 32 26 30 -4
12 ASIL Lysi (R) 26 6 5 15 23 20 41 -21 Xuống Hạng ba
13 Digenis Morphou (R) 26 5 6 15 21 24 45 -21
14 Adonis Idaliou (R) 26 4 7 15 19 24 45 -21

St = Số trận; T = Thắng; H = Hòa; B = Thua; BT = Bàn thắng; BB = Bàn thua; HS = Hiệu số; Đ = Điểm
Cập nhật gần đây nhất: 27 tháng 3 năm 2011
Nguồn: CFA

Bảng Thăng hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ team St T H B Đ BT BB HS Ghi chú
1 Aris Limassol (C) 32 16 9 7 57 49 25 +24 Thăng Hạng nhất
2 Nea Salamina (P) 32 14 13 5 55 50 25 +25
3 Anagennisi Deryneia(P) 32 15 9 8 54 37 27 +10
4 Omonia Aradippou 32 15 6 11 51 42 41 +1

St = Số trận; T = Thắng; H = Hòa; B = Thua; BT = Bàn thắng; BB = Bàn thua; HS = Hiệu số; Đ = Điểm; (C) = Vô địch; (R) = Xuống hạng; (P) = Thăng hạng
Cập nhật gần đây nhất: 9 tháng 5 năm 2010
Nguồn:[1]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Home/Away

AND ARI NSL OMO
Anagennisi Deryneia 0-0 3-1 3-0
Aris Limassol 0-0 1-1 2-3
Nea Salamina 0-0 1-1 1-0
Omonia Aradippou 1-3 0-4 1-1

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Ba Lan Łukasz Sosin Aris Limassol 19
2 Ghana Chris Dickson Nea Salamina 16
3 Ba Lan Janusz Surdykowski APEP 15
4 Zimbabwe Edward Mashinya Omonia Aradippou 13
5 Serbia Milan Belić Nea Salamina 10
Latvia Aleksejs Koļesņikovs Othellos Athienou
Cộng hòa Síp Sotiris Vourkou PAEEK FC
Cộng hòa Síp Marios Neophytou Akritas Chlorakas
6 Cộng hòa Síp Andreas Pittaras Chalkanoras Idaliou 9
7 Brasil Ricardo Malzoni Omonia Aradippou 8
Bồ Đào Nha Milton Akritas Chlorakas
Cộng hòa Síp Costas Elia Anagennisi Dherynia
Cộng hòa Síp Panayiotis Pontikos Omonia Aradippou
8 Cộng hòa Dân chủ Congo Papi Kimoto APEP 7
Latvia Viktors Morozs Atromitos Yeroskipou
9 Cộng hòa Dân chủ Congo Egola Empela Othellos Athienou 6
Cộng hòa Síp FilipVị thứ Filippou Chalkanoras Idaliou

Bao gồm các trận đấu sau vòng đấu 26; Nguồn:[2]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ http://www.cfa.com.cy/?lang=Gr&show=competitions&CompetitionStageID=128&CompetitionID=63
  2. ^ “Σκόρερ Πρωταθλήματος Β' Κατηγορίας 2010/2011”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2010–11