Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2008–09
Vô địchErmis
(danh hiệu thứ 3)
Thăng hạngErmis
Aris
Nea Salamina
Số trận đấu182
Số bàn thắng474 (2,6 bàn mỗi trận)

Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09 là mùa giải thứ 54 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Ermis giành danh hiệu thứ 3.

Thể thức thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Ba đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10 và ba đội cuối bảng xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10.

Hệ thống điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08

Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08

Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú Thành tích đối đầu
1 Ermis Aradippou 26 14 8 4 47 26 21 50 Vô địch-thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10.
2 Aris Limassol 26 15 4 7 56 25 31 49 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10. Aris 0-0 Nea Salamina
Nea Salamina 0-0 Aris
3 Nea Salamina 26 14 7 5 38 21 17 49
4 Olympiakos Nicosia 26 14 6 6 39 21 18 48
5 Digenis Morphou 26 13 5 8 38 28 10 44
6 Omonia Aradippou 26 11 4 11 33 41 -8 37
7 MEAP Nisou 26 10 6 10 25 28 -3 36
8 Ayia Napa 26 7 10 9 23 31 -8 31 Ayia Napa 1-0 Onisilos
Onisilos 0-0 Ayia Napa
9 Onisilos Sotira 26 8 7 11 30 36 -6 31
10 ASIL Lysi 26 7 9 10 29 30 -1 30
11 PAEEK FC 26 7 8 11 27 31 -4 29
12 Chalkanoras Idaliou 26 7 4 15 28 48 -20 25 Xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10. Chalkanoras 2-0 THOI
THOI 1-0 Chalkanoras
13 THOI Lakatamia 26 7 4 15 31 46 -15 25
14 Ethnikos Assia 26 3 8 15 30 62 -32 17

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm thành tích đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu; 5) Hiệu số; 6) Số bàn thắng

Nguồn: cfa.com.cy Lưu trữ 2013-12-03 tại Wayback Machine

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

↓Home / Away→

ANP ARS ASL DGN ETN THL ERM MPN NSL OLM OMN ONL PKK CHL
Ayia Napa 2-1 1-1 1-1 2-2 1-2 1-3 1-1 1-2 0-0 0-4 1-0 1-2 1-0
Aris 2-0 2-0 2-0 5-0 3-1 2-1 4-1 0-0 3-1 3-0 0-1 1-2 6-1
ASIL 0-0 2-1 1-2 1-1 2-0 0-1 2-0 0-1 0-0 1-1 1-1 2-2 2-0
Digenis 3-0 2-1 0-1 4-3 2-3 2-0 1-0 1-1 1-2 3-0 1-1 0-1 0-1
Ethnikos Assia 1-3 2-4 2-4 1-3 2-1 1-1 1-1 1-5 0-3 1-2 2-1 0-3 1-1
THOI 0-1 0-4 2-1 2-2 4-1 0-2 1-1 1-2 0-2 2-0 0-1 2-2 1-0
Ermis 0-0 0-0 2-0 2-1 4-1 3-2 4-2 0-0 0-1 4-1 4-1 2-2 3-1
MEAP 1-1 1-0 1-0 0-1 2-1 1-0 0-0 2-0 1-0 1-2 0-0 3-1 2-1
Nea Salamina 0-1 0-0 1-3 4-1 2-0 2-1 0-0 1-2 2-0 1-0 2-0 1-0 2-0
Olympiakos 2-1 3-2 0-0 0-0 0-0 5-1 1-2 2-0 1-2 3-1 1-1 2-1 1-0
Omonia 0-1 1-2 1-0 0-2 2-2 3-2 1-1 1-0 4-3 1-4 0-0 1-0 2-0
Onisilos 0-0 2-5 3-1 1-2 3-1 1-1 3-2 1-0 0-2 0-3 2-3 2-1 5-0
PAEEK FC 0-0 1-1 2-2 0-1 0-2 0-2 1-2 0-1 0-0 1-0 0-1 2-0 0-0
Chalkanoras 3-2 1-2 3-2 0-2 1-1 2-0 2-4 2-1 2-2 1-2 3-1 1-0 2-3

Nguồn: cfa.com.cy Lưu trữ 2017-10-16 tại Wayback Machine

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Bosna và Hercegovina Slaviša Dugić Aris Limassol 14
Bulgaria Konstantin Mirchev Omonia Aradippou
3 Cộng hòa Síp Marios Neophytou Olympiakos Nicosia 10
Cộng hòa Síp Andreas Papathanasiou Ermis Aradippou
Cộng hòa Síp Marios Christodoulou Ermis Aradippou
6 Zimbabwe ShinBByi Kaondera Nea Salamina 9

Nguồn: cfa.com.cy Lưu trữ 2009-06-08 tại Wayback Machine

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • “2008/09 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
  • 2. DIVISION 2008-09

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2008–09

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]