Giải vô địch bóng ném bãi biển nữ châu Âu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
European Women's Beach Handball Championship (Giải vô địch bóng ném bãi biển nữ châu Âu)
Diễn biến trận chung kết năm 2019
Tình trạngĐang hoạt động
Thể loạiSự kiện thể thao
Diễn raGiữa năm (Quý II)
Tần suấtHai năm một lần
Lần đầu tiên2000
Tổ chức bởiLiên đoàn bóng ném châu Âu

Giải vô địch bóng ném bãi biển nữ châu Âu (European Women's Beach Handball Championship) là giải thi đấu cấp cao chính thức dành cho các đội tuyển bóng ném bãi biển quốc gia của châu Âu ở thể loại nội dung nữ. Giải vô địch bóng ném bãi biển châu Âu nội dung nữ được tổ chức lần đầu tiên vào năm 2000 tại Ý do Liên đoàn bóng ném châu Âu (European Handball Federation/EHF) đứng ra tổ chức. Ngoài việc đăng quang ngôi vị các nhà vô địch châu Âu, giải đấu này còn đóng vai trò là giải đấu để xét điều kiện tham dự Giải vô địch bóng ném bãi biển thế giới (Beach Handball World Championships) đối với nội dung nữ.

Tổng kết các giải[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Chủ nhà Chung kết Tranh Huy chương Đồng
Huy chương Vàng Điểm số Huy chương Bạc Huy chương Đồng Điểm số Hạng tư
2000
Chi tiết[1]
Ý
Gaeta, Ý

Ukraina
2–1
Đức

Nga
2–1
Nam Tư
2002
Chi tiết[2]
Tây Ban Nha
Cádiz, Tây Ban Nha

Nga
2–1
Thổ Nhĩ Kỳ

Nam Tư
2–0
Đức
2004
Chi tiết[3]
Thổ Nhĩ Kỳ
Alanya, Thổ Nhĩ Kỳ

Nga
2–0
Croatia

Đức
2–0
Ý
2006
Chi tiết[4]
Đức
Cuxhaven, Đức

Đức
2–0
Nga

Croatia
2–0
Thổ Nhĩ Kỳ
2007
Chi tiết[5]
Ý
Misano Adriatico, Ý

Croatia
2–1
Đức

Na Uy
2–0
Nga
2009
Chi tiết[6]
Na Uy
Larvik, Na Uy

Ý
2–1
Na Uy

Croatia
2–0
Ukraina
2011
Chi tiết
Croatia
Umag, Croatia

Croatia
2–1
Đan Mạch

Ý
2–1
Na Uy
2013
Chi tiết
Đan Mạch
Randers, Đan Mạch

Hungary
2–1
Đan Mạch

Na Uy
2–1
Ukraina
2015
Chi tiết
Tây Ban Nha
Lloret de Mar, Tây Ban Nha

Hungary
2–1
Na Uy

Ý
2–1
Tây Ban Nha
2017
Chi tiết
Croatia
Zagreb, Croatia

Na Uy
2–0
Ba Lan

Tây Ban Nha
2–1
Đan Mạch
2019
Chi tiết
Ba Lan
Stare Jablonki, Ba Lan

Đan Mạch
2–0
Hungary

Hà Lan
2–0
Croatia
2021
Chi tiết
Bulgaria
Varna, Bulgaria

Đức
2–0
Đan Mạch

Tây Ban Nha
2–0
Na Uy

Bảng tổng sắp[sửa | sửa mã nguồn]

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Đức2215
2 Croatia2125
3 Nga2114
4 Hungary2103
5 Đan Mạch1304
6 Na Uy1225
7 Ý1023
8 Ukraina1001
9 Ba Lan0101
 Thổ Nhĩ Kỳ0101
11 Tây Ban Nha0022
12 Hà Lan0011
 Nam Tư0011
Tổng số (13 đơn vị)12121236

Thống kê chung[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ghi chú: th = thứ hạng; 3rd = hạng Ba; 2nd = hạng Nhì; 1st = hạng Nhất
Quốc gia Ai Cập
2004
Brasil
2006
Tây Ban Nha
2008
Thổ Nhĩ Kỳ
2010
Oman
2012
Brasil
2014
Hungary
2016
Nga
2018
2020 Hy Lạp
2022
Years
 Argentina 11th 7th 7th 3
 Úc 8th 12th 8th 16th 16th 5
 Brasil 6th 1st 3rd 3rd 1st 1st 2nd 3rd 6th 9
 Bulgaria 4th 1
 Trung Quốc 12th 11th 9th 3
 Đài Bắc Trung Hoa 10th 6th 13th 3
 Croatia 4th 6th 1st 6th 5th 6
 Đan Mạch 2nd 2nd 7th 5th 5th 5
 Cộng hòa Dominica 10th 11th 2
 Pháp 11th 1
 Đức 2nd 1st 2
 Hy Lạp 1st 4th 2
 Hồng Kông 8th 1
 Hungary 5th 7th 7th 4th 2nd 4th 9th 7
 Ý 3rd 8th 4th 8th 7th 6th 5th 7
 Nhật Bản 7th 10th 2
 Bắc Macedonia 10th 1
 México 12th 15th 2
 Hà Lan 3rd 1
 New Zealand 12th 1
 Na Uy 6th 1st 3rd 3rd 3rd 2nd 11th 7
 Paraguay 8th 1
 Ba Lan 10th 10th 6th 3
 Bồ Đào Nha 8th 1
 Nga 1st 3rd 5th 7th 4
 Serbia 8th 1
 Singapore 12th 1
 Tây Ban Nha 2nd 9th 5th 1st 4th 2nd 6
 Thái Lan 11th 9th 9th 15th 10th 5
 Tunisia 12th 1
 Thổ Nhĩ Kỳ 2nd 5th 5th 3
 Ukraina 9th 4th 4th 3
 Hoa Kỳ 14th 14th 2
 Uruguay 9th 7th 6th 8th 11th 10th 12th 7
 Việt Nam 9th 13th 2
Total 8 10 12 12 12 12 12 16 16

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2000 Women's ECh Beachhandball”. EHF. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ “2002 Women's ECh Beachhandball”. EHF. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009.
  3. ^ “2004 Women's ECh Beachhandball”. EHF. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009.
  4. ^ “2006 Women's ECh Beachhandball”. EHF. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009.
  5. ^ “2007 Women's ECh Beachhandball”. EHF. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009.
  6. ^ “6th Women's European Beach Handball Championship 2009”. NHF. 28 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]