Bước tới nội dung

Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2014 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 24, được tổ chức tại thủ đô Doha của Qatar từ ngày 21 đến 27 tháng 6 năm 2014 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Hà Lan Niels Feijen lần đầu tiên vô địch sau khi vượt qua đối thủ người Áo Albin Ouschan 13–10 ở chung kết.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức "Loại sau hai trận thua", chọn 4 người vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 kỳ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.

Vòng đấu bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đức Thorsten Hohmann 9  
       Ấn Độ Sumit Talwar 3    
     Ấn Độ Sumit Talwar 9        Đức Thorsten Hohmann 9
   Ấn Độ Sumit Talwar 5      Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamed Al Hosani 1        Nhật Bản Masaaki Tanaka 8
   Hà Lan Marco Teutscher 9      Nhật Bản Masaaki Tanaka 9
     Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Mohamed Al Hosani 4  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Qatar Mohd Al Bin Ali 6  
   Nhật Bản Masaaki Tanaka 9        Hà Lan Marco Teutscher 9  
   Canada Erik Hjorleifson 7      Qatar Mohd Al Bin Ali 8        Hà Lan Marco Teutscher 5
       Canada Erik Hjorleifson 9        Đài Bắc Trung Hoa Trịnh Dụ Hiên 9
     Canada Erik Hjorleifson 5
       Đài Bắc Trung Hoa Trịnh Dụ Hiên 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Canada John Morra 6  
       Venezuela Jalal Yousef 9    
     Canada John Morra 6        Venezuela Jalal Yousef 6
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scott Cooney 7      Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scott Cooney 9        Nhật Bản Tohru Kuribayashi 9
   Đài Bắc Trung Hoa Hứa Khải Luân 9      Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scott Cooney 7
     Nhật Bản Tohru Kuribayashi 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Hứa Khải Luân 9  
   Venezuela Jalal Yousef 0        Iraq Hasan Hwaida Idan 5  
   Thụy Sĩ Dimitri Jungo 9      Iraq Hasan Hwaida Idan 3        Đài Bắc Trung Hoa Hứa Khải Luân 7
       Thụy Sĩ Dimitri Jungo 9        Trung Quốc Đảng Kim Hổ 9
     Trung Quốc Đảng Kim Hổ 9
       Thụy Sĩ Dimitri Jungo 4  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hoa Kỳ Shane van Boening 9  
       Eritrea Hamza Al Saeed 4    
     Eritrea Hamza Al Saeed 4        Hoa Kỳ Shane van Boening 9
   Hy Lạp Alexander Kazakis 9      Hy Lạp Alexander Kazakis 9        Ý Daniele Corrieri 5
   Ả Rập Xê Út Abdul Rahman Al Amar 5      Hy Lạp Alexander Kazakis 5
     Ý Daniele Corrieri 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Phó Triết Vĩ 9  
   Ý Daniele Corrieri 9        Brunei Ahmad Taufiq 5  
   România Melkonyan Babken 6      Brunei Ahmad Taufiq 4        Đài Bắc Trung Hoa Phó Triết Vĩ 9
       România Melkonyan Babken 9        Ả Rập Xê Út Abdul Rahman Al Amar 0
     România Melkonyan Babken 5
       Ả Rập Xê Út Abdul Rahman Al Amar 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hà Lan Nick van den Berg 9  
       Philippines Ramil Gallego 7    
     Philippines Ramil Gallego 9        Hà Lan Nick van den Berg 9
   Philippines Ramil Gallego 9      Qatar Mishel Turkey 7        Iran Mehdi Rasekhi 7
   Croatia Michel Bartol 3      Iran Mehdi Rasekhi 9
     Qatar Mishel Turkey 3  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Philippines Antonio Gabica 9  
   Iran Mehdi Rasekhi 9        Đài Bắc Trung Hoa Quách Bách Thành 5  
   Đài Bắc Trung Hoa Quách Bách Thành 8      Đài Bắc Trung Hoa Quách Bách Thành 9        Philippines Antonio Gabica 9
       Bangladesh Fahim Sinha 3        Croatia Michel Bartol 3
     Bangladesh Fahim Sinha 3
       Croatia Michel Bartol 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Phần Lan Mika Immonen 9  
       Trung Quốc Lưu Hải Đào 5    
     Trung Quốc Lưu Hải Đào 9        Phần Lan Mika Immonen 9
   Trung Quốc Lưu Hải Đào 4      Nhật Bản Yukio Akagariyama 6        Hàn Quốc Ryu Seung-woo 7
   Ý Fabio Petroni 9      Hàn Quốc Ryu Seung-woo 9
     Nhật Bản Yukio Akagariyama 6  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Ý Fabio Petroni 9  
   Hàn Quốc Ryu Seung-woo 9        Hoa Kỳ Hunter Lombardo 5  
   Hoa Kỳ Hunter Lombardo 7      Hoa Kỳ Hunter Lombardo 9        Ý Fabio Petroni 6
       Cộng hòa Nam Phi Detlef Grzella 2        Qatar Waleed Majid 9
     Qatar Waleed Majid 9
       Cộng hòa Nam Phi Detlef Grzella 2  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đức Ralf Souquet 9  
       Venezuela Frailin Guanipa 1    
     Venezuela Frailin Guanipa 9        Đức Ralf Souquet 9
   Venezuela Frailin Guanipa 8      Ai Cập Mohamed Hamouda 2        Kuwait Abdullah Al Yusef 3
   Philippines Warren Kiamco 9      Kuwait Abdullah Al Yusef 9
     Ai Cập Mohamed Hamouda 4  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hà Lan Niels Feijen 9  
   Kuwait Abdullah Al Yusef 4        Hồng Kông Eric Lee 4  
   Pháp Stephan Cohen 9      Hồng Kông Eric Lee 6        Hà Lan Niels Feijen 9
       Pháp Stephan Cohen 9        Philippines Warren Kiamco 5
     Philippines Warren Kiamco 9
       Pháp Stephan Cohen 7  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Dennis Orcollo 9  
       Canada Jason Klatt 8    
     Canada Jason Klatt 9        Philippines Dennis Orcollo 9
   Canada Jason Klatt 9      Ba Lan Karol Skowerski 4        Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Trung 6
   Hà Lan Ivo Aarts 1      Ba Lan Karol Skowerski 8
     Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Trung 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Trương Vinh Lân 6  
   Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Trung 1        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jayson Shaw 9  
   Đài Bắc Trung Hoa Trương Vinh Lân 9      Đài Bắc Trung Hoa Trương Vinh Lân 9        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jayson Shaw 9
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulla Mohammad 2        Hà Lan Ivo Aarts 7
     Hà Lan Ivo Aarts 9
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulla Mohammad 5  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Daryl Peach 5  
       Cộng hòa Séc Roman Hybler 9    
     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Daryl Peach 9        Cộng hòa Séc Roman Hybler 4
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Daryl Peach 9      Hungary Vilmos Foldes 8        Nhật Bản Hayato Hijikata 9
   Thụy Điển Tom Storm 8      Nhật Bản Hayato Hijikata 9
     Hungary Vilmos Foldes 6  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Philippines Carlo Biado 9  
   Cộng hòa Séc Roman Hybler 9        Jordan Nour Wasfi Al Jarrah 3  
   New Zealand Glen Coutts 8      Jordan Nour Wasfi Al Jarrah 4        Philippines Carlo Biado 9
       New Zealand Glen Coutts 9        Thụy Điển Tom Storm 7
     Thụy Điển Tom Storm 9
       New Zealand Glen Coutts 8  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Karl Boyes 9  
       Bangladesh Sayeem Hossain 4    
     Bangladesh Sayeem Hossain 4        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Karl Boyes 4
   Kuwait Majid Al Azmi 8      Kuwait Majid Al Azmi 9        Ý Bruno Muratore 9
   Hàn Quốc Jeong Young-hwa 9      Ý Bruno Muratore 9
     Kuwait Majid Al Azmi 8  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Philippines Efren Reyes 5  
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Karl Boyes 9        Hàn Quốc Jeong Young-hwa 9  
   Philippines Efren Reyes 8      Philippines Efren Reyes 9        Hàn Quốc Jeong Young-hwa 7
       Estonia Denis Grabe 8        Philippines Raymund Faraon 9
     Philippines Raymund Faraon 9
       Estonia Denis Grabe 8  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Trung Quốc Ngô Già Khánh 9  
       Hà Lan Stefan Sprangers 7    
     Hà Lan Stefan Sprangers 6        Trung Quốc Ngô Già Khánh 9
   Liban Mazen Berjaoui 2      Liban Mazen Berjaoui 9        Philippines Elvis Calasang 7
   Ba Lan Mieszko Fortunski 9      Liban Mazen Berjaoui 3
     Philippines Elvis Calasang 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Áo Albin Ouschan 5  
   Philippines Elvis Calasang 0        Ba Lan Mieszko Fortunski 9  
   Áo Albin Ouschan 9      Áo Albin Ouschan 9        Ba Lan Mieszko Fortunski 4
       Chile Alejandro Carvajal 6        Nga Konstantin Stepanov 9
     Nga Konstantin Stepanov 9
       Chile Alejandro Carvajal 8  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Trung Quốc Vương Xán 9  
       Hoa Kỳ Brandon Shuff 2    
     Hoa Kỳ Brandon Shuff 9        Trung Quốc Vương Xán 9
   Hoa Kỳ Brandon Shuff 7      Ai Cập Mohamed Elassal 3        Singapore Aloysius Yapp 1
   Thụy Điển Andreas Gerwen 9      Singapore Aloysius Yapp 9
     Ai Cập Mohamed Elassal 5  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hà Lan Huidji See 9  
   Singapore Aloysius Yapp 9        Áo Jürgen Jenisy 3  
   Iran Mohammadali Pordel 6      Áo Jürgen Jenisy 5        Hà Lan Huidji See 9
       Iran Mohammadali Pordel 9        Thụy Điển Andreas Gerwen 8
     Thụy Điển Andreas Gerwen 9
       Iran Mohammadali Pordel 4  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 12[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Trương Ngọc Long 6  
       Áo Mario He 9    
     Đài Bắc Trung Hoa Trương Ngọc Long 9        Áo Mario He 9
   Đài Bắc Trung Hoa Trương Ngọc Long 9      Liban Mohammad Ali Berjaoui 2        Qatar Ali Obaidly 1
   Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn 4      Qatar Ali Obaidly 9
     Liban Mohammad Ali Berjaoui 4  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hy Lạp Nick Ekonomopoulos 9  
   Qatar Ali Obaidly 6        Ecuador Christian Aguirre 3  
   Philippines Francisco Felicilda 9      Ecuador Christian Aguirre 5        Hy Lạp Nick Ekonomopoulos 9
       Philippines Francisco Felicilda 9        Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn 5
     Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn 9
       Philippines Francisco Felicilda 6  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 13[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Darren Appleton 9  
       Phần Lan Petri Makkonen 4    
     Phần Lan Petri Makkonen 9        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Darren Appleton 9
   Phần Lan Petri Makkonen 4      Ả Rập Xê Út Bader Al Hamdan 1        Đài Bắc Trung Hoa Lưu Chính Kiệt 8
   Nhật Bản La Lập Văn 9      Ả Rập Xê Út Bader Al Hamdan 0
     Đài Bắc Trung Hoa Lưu Chính Kiệt 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Nhật Bản La Lập Văn 9  
   Đài Bắc Trung Hoa Lưu Chính Kiệt 9        Singapore Koh Seng Ann Aaron 4  
   Hoa Kỳ Corey Deuel 7      Singapore Koh Seng Ann Aaron 2        Nhật Bản La Lập Văn 6
       Hoa Kỳ Corey Deuel 9        Philippines Johann Chua 9
     Hoa Kỳ Corey Deuel 2
       Philippines Johann Chua 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 14[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Jeffrey de Luna 9  
       Ba Lan Tomasz Kaplan 8    
     Ba Lan Tomasz Kaplan 9        Philippines Jeffrey de Luna 9
   Ba Lan Tomasz Kaplan 8      Cộng hòa Nam Phi J-Ram Alabanzas 1        Philippines Israel Rota 3
   Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Salaheldeen Al Rimawi 9      Cộng hòa Nam Phi J-Ram Alabanzas 0
     Philippines Israel Rota 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Dật 9  
   Philippines Israel Rota 7        Bồ Đào Nha Manuel Gama 6  
   Bồ Đào Nha Manuel Gama 9      Bồ Đào Nha Manuel Gama 9        Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Dật 9
       Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Imran Majid 6        Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Salaheldeen Al Rimawi 1
     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Imran Majid 8
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Salaheldeen Al Rimawi 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 15[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Canada Alex Pagulayan 9  
       Nhật Bản Naoyuki Ōi 5    
     Nhật Bản Naoyuki Ōi 9        Canada Alex Pagulayan 6
   Nhật Bản Naoyuki Ōi 9      Iran So Shaw 1        Ba Lan Radoslaw Babica 9
   Kuwait Omar Al-Shaheen 3      Ba Lan Radoslaw Babica 9
     Iran So Shaw 5  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Kuwait Omar Al-Shaheen 9  
   Canada Alex Pagulayan 9        Hồng Kông Quách Chí Hạo 1  
   Croatia Ivica Putnik 8      Hồng Kông Quách Chí Hạo 6        Kuwait Omar Al-Shaheen 8
       Croatia Ivica Putnik 9        Trung Quốc Lý Hách Văn 9
     Trung Quốc Lý Hách Văn 9
       Croatia Ivica Putnik 2  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 16[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Qatar Bashar Hussain 2  
       Đức Oliver Ortmann 9    
     Qatar Bashar Hussain 3        Đức Oliver Ortmann 9
   Ấn Độ Sundeep Gulati 9      Ấn Độ Sundeep Gulati 9        Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Omran Salem 6
   Ukraina Artem Koshovyi 7      Ấn Độ Sundeep Gulati 8
     Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Omran Salem 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Philippines Lee Van Corteza 2  
   Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Omran Salem 4        Philippines Elmer Haya 9  
   Philippines Lee Van Corteza 9      Philippines Lee Van Corteza 9        Philippines Elmer Haya 9
       Canada Mario Morra 6        Ukraina Artem Koshovyi 8
     Canada Mario Morra 5
       Ukraina Artem Koshovyi 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Ở vòng loại trực tiếp tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 13.

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64   Vòng 32   Vòng 16   Tứ kết   Bán kết
                                   
                       
Trung Quốc Vương X 11
Philippines W Kiamco 9  
Trung Quốc Vương X 7
  Philippines R Faraon 11  
Philippines R Faraon 11
 
Đài Bắc Trung Hoa Lưu CK 5  
Philippines R Faraon 8
  Philippines E Haya 11  
Philippines E Haya 11
 
Philippines F Felicilda 4  
Philippines E Haya 11
  Nhật Bản H Hijikata 8  
Nhật Bản H Hijikata 11
 
Nhật Bản M Tanaka 8  
Philippines E Haya 11
  Philippines J Chua 8  
Qatar W Majid 11
 
Philippines LV Corteza 6  
Qatar W Majid 11
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 9  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 11
 
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Peach 3  
Qatar W Majid 8
  Philippines J Chua 11  
Nga K Stepanov 11
 
Thụy Điển A Gerwen 8  
Nga K Stepanov 3
  Philippines J Chua 11  
Philippines J Chua 11
 
Ý D Corrieri 4  
Philippines E Haya 7
  Hà Lan N Feijen 11
Áo M He 11
 
Canada A Pagulayan 9  
Áo M He 11
  Hàn Quốc Jeong YH 10  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Shaw 9
 
Hàn Quốc Jeong YH 11  
Áo M He 6
  Hà Lan N Feijen 11  
Ba Lan R Babica 11
 
Bồ Đào Nha M Gama 3  
Ba Lan R Babica 6
  Hà Lan N Feijen 11  
Hà Lan N Feijen 11
 
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất S Al Rimawi 4  
Hà Lan N Feijen 11
  Philippines C Biado 7  
Philippines C Biado 11
 
Ba Lan M Fortunski 6  
Philippines C Biado 11
  Canada J Klatt 5    
Philippines J de Luna 6
   
Canada J Klatt 11  
Philippines C Biado 11  
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 7  
Philippines D Orcollo 8
 
Nhật Bản N Ōi 11  
Nhật Bản N Ōi 10
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 11  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 11
 
Ấn Độ S Gulati 3  


Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64   Vòng 32   Vòng 16   Tứ kết   Bán kết
                                   
                       
Đài Bắc Trung Hoa Phó TV 6
Đài Bắc Trung Hoa Hứa KL 11  
Đài Bắc Trung Hoa Hứa KL 10
  Trung Quốc Ngô GK 11  
Trung Quốc Ngô GK 11
 
Nhật Bản La LV 4  
Trung Quốc Ngô GK 10
  Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 11  
Hà Lan H See 5
 
Pháp S Cohen 11  
Pháp S Cohen 6
  Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 11  
Đài Bắc Trung Hoa Trịnh DH 9
 
Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 11  
Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 11
  Hoa Kỳ S van Boening 8  
Hoa Kỳ S van Boening 11
 
Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 9  
Hoa Kỳ S van Boening 11
  Trung Quốc Đảng KH 4  
Trung Quốc Đảng KH 11
 
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Boyes 6  
Hoa Kỳ S van Boening 11
  Nhật Bản T Kuribayashi 5  
Nhật Bản T Kuribayashi 11
 
Hy Lạp A Kazakis 9  
Nhật Bản T Kuribayashi 11
  Hy Lạp N Ekonomopoulos 9  
Hy Lạp N Ekonomopoulos 11
 
Ý F Petroni 5  
Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 7
  Áo A Ouschan 11
Philippines A Gabica 11
 
Iran M Rasekhi 7  
Philippines A Gabica 11
  Hàn Quốc Ryu SW 6  
Ý B Muratore 7
 
Hàn Quốc Ryu SW 11  
Philippines A Gabica 9
  Áo A Ouschan 11  
Phần Lan M Immonen 7
 
Cộng hòa Séc R Hybler 11  
Cộng hòa Séc R Hybler 9
  Áo A Ouschan 11  
Đức O Ortmann 5
 
Áo A Ouschan 11  
Áo A Ouschan 11
  Trung Quốc Lý HV 8  
Trung Quốc Lý HV 11
 
Thụy Sĩ D Jungo 7  
Trung Quốc Lý HV 11
  Hà Lan M Teutscher 8    
Đức T Hohmann 9
   
Hà Lan M Teutscher 11  
Trung Quốc Lý HV 11  
  Hà Lan N van den Berg 7  
Hà Lan N van den Berg 11
 
Singapore A Yapp 8  
Hà Lan N van den Berg 11
  Philippines R Gallego 8  
Đức R Souquet 10
 
Philippines R Gallego 11  


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Cơ thủ Tỉ số
Hà Lan Niels Feijen 13
Áo Albin Ouschan 10

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]