Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2016 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 25, được tổ chức tại thủ đô Doha của Qatar từ ngày 22 đến 29 tháng 6 năm 2012 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Áo Albin Ouschan lần đầu tiên vô địch sau khi vượt qua đối thủ người Mỹ Shane van Boening với tỉ số 13–6 ở chung kết. Đương kim vô địch Kha Bỉnh Dật thua ở vòng 64 và mất ngôi số 1 thế giới vào tay Trịnh Dụ Hiên, tay cơ số 2 thế giới, vào đến bán kết giải này.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức "Loại sau hai trận thua", chọn 4 người vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 kỳ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.

Vòng đấu bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu bảng diễn ra trong ba ngày, đánh chạm 9. Ngày đầu tiên ở mỗi bảng 8 đấu thủ chia thành 4 cặp gặp nhau theo hai nhánh trên và dưới. Ngày thứ hai hai cặp thắng và thua ở mỗi nhánh gặp nhau. Sau ngày thứ hai xác định được 2 cơ thủ toàn thắng lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ toàn thua bị loại. Ngày thứ ba 4 cơ thủ còn lại chia 2 cặp theo thể thức người thắng ngày thứ hai nhánh trên gặp người thua nhánh dưới và ngược lại; 2 cơ thủ thắng ngày này lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ thua bị loại.

Chú thích: Tên cơ thủ (x) với x: thứ hạng thế giới trước giải đấu của cơ thủ; NA: không xếp hạng.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Dật (1) 9  
       Algérie Mohamed Elraousti (NA) 1    
     Algérie Mohamed Elraousti 3        Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Dật 9
   Liban Mazen Berjaoui 1      Liban Mazen Berjaoui 9        Áo Mario He 5
   Hàn Quốc Jeong Young-hwa 9      Áo Mario He (107) 9
     Liban Mazen Berjaoui (312) 5  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đức Thorsten Hohmann (36) 9  
   Áo Mario He 9        Ấn Độ Shahbaz Adil Khan (NA) 4  
   Qatar Waleed Majid 4      Ấn Độ Shahbaz Adil Khan 7        Đức Thorsten Hohmann 9
       Qatar Waleed Majid 9        Hàn Quốc Jeong Young-hwa 7
     Hàn Quốc Jeong Young-hwa (125) 9
       Qatar Waleed Majid (160) 5  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Johann Chua (16) 9  
       Canada Francis Crevier (NA) 8    
     Canada Francis Crevier 9        Philippines Johann Chua 9
   Canada Francis Crevier 7      Qatar Abdul Aziz Alawadhi 2        Phần Lan Petri Makkonen 4
   Philippines Jeffrey Ignacio 9      Phần Lan Petri Makkonen (62) 9
     Qatar Abdul Aziz Alawadhi (NA) 0  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Trương Vinh Lân (17) 9  
   Phần Lan Petri Makkonen 6        Hồng Kông Lô Hạo Sâm (209) 5  
   Ba Lan Karol Skowerski 9      Hồng Kông Lô Hạo Sâm 5        Đài Bắc Trung Hoa Trương Vinh Lân 9
       Ba Lan Karol Skowerski 9        Philippines Jeffrey Ignacio 7
     Philippines Jeffrey Ignacio (32) 9
       Ba Lan Karol Skowerski (61) 4  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Anh Darren Appleton (9) 9  
       Ý Bruno Muratore (NA) 4    
     Ý Bruno Muratore 9        Anh Darren Appleton 6
   Ý Bruno Muratore 8      Bồ Đào Nha Henrique Correia 5        Đài Bắc Trung Hoa Chu Hoành Minh 9
   Bangladesh MD Almin 9      Đài Bắc Trung Hoa Chu Hoành Minh (76) 9
     Bồ Đào Nha Henrique Correia (NA) 2  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Nga Ruslan Chinakhov (24) 9  
   Anh Darren Appleton 5        Kuwait Omar al-Shaheen (194) 4  
   Kuwait Omar al-Shaheen 9      Kuwait Omar al-Shaheen 9        Nga Ruslan Chinakhov 9
       Thụy Điển Marcus Chamat 4        Bangladesh MD Almin 4
     Thụy Điển Marcus Chamat (50) 4
       Bangladesh MD Almin (NA) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Áo Albin Ouschan (8) 9  
       Philippines Roberto Gomez (70) 6    
     Philippines Roberto Gomez 9        Áo Albin Ouschan 9
   Philippines Roberto Gomez 9      Ả Rập Xê Út Mohannad al-Ghumayz 2        Philippines Antonio Gabica 8
   Peru Christopher Tevez 3      Philippines Antonio Gabica (80) 9
     Ả Rập Xê Út Mohannad al-Ghumayz (NA) 7  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Singapore Aloysius Yapp (25) 8  
   Philippines Antonio Gabica 7        Tây Ban Nha Francisco Sanchez (108) 9  
   Anh Daryl Peach 9      Singapore Aloysius Yapp 5        Tây Ban Nha Francisco Sanchez 9
       Anh Daryl Peach 9        Peru Christopher Tevez 5
     Anh Daryl Peach (49) 6
       Peru Christopher Tevez (209) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Canada John Morra (5) 9  
       Ukraina Artem Koshovoj (412) 5    
     Ukraina Artem Koshovoj 9        Canada John Morra 2
   Ukraina Artem Koshovoj 9      Nhật Bản Ryoji Aoki 8        Trung Quốc Chu Long 9
   Việt Nam Lương Chí Dũng 8      Trung Quốc Chu Long (85) 9
     Nhật Bản Ryoji Aoki (334) 2  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Dương Thanh Thuận (28) 8  
   Canada John Morra 6        Việt Nam Lương Chí Dũng (NA) 9  
   Đài Bắc Trung Hoa Dương Thanh Thuận 9      Đài Bắc Trung Hoa Dương Thanh Thuận 9        Việt Nam Lương Chí Dũng 4
       Kuwait Mohammad al-Kashawi 4        Canada Alex Pagulayan 9
     Canada Alex Pagulayan (45) 9
       Kuwait Mohammad al-Kashawi (NA) 5  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Trung Quốc Vương Xán (12) 6  
       Philippines Jeffrey de Luna (133) 9    
     Trung Quốc Vương Xán 9        Philippines Jeffrey de Luna 6
   Trung Quốc Vương Xán 7      Iran Armin Mahmoudi 7        Singapore Toh Lian Han 9
   Eritrea Hamzaa Saeed Ali 9      Singapore Toh Lian Han (67) 9
     Iran Armin Mahmoudi (334) 5  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Anh Karl Boyes (21) 9  
   Philippines Jeffrey de Luna 9        Qatar Mohammed Saeed (209) 5  
   Nhật Bản Naoyuki Ōi 1      Qatar Mohammed Saeed 2        Anh Karl Boyes 9
       Nhật Bản Naoyuki Ōi 9        Eritrea Hamzaa Saeed Ali 3
     Nhật Bản Naoyuki Ōi (56) 8
       Eritrea Hamzaa Saeed Ali (197) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Dennis Orcollo (13) 9  
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdullah Karmastaji (NA) 5    
     Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdullah Karmastaji 2        Philippines Dennis Orcollo 4
   Anh Imran Majid 5      Anh Imran Majid 9        Philippines Ramil Gallego 9
   Indonesia Irsal Nasution 9      Anh Imran Majid (66) 6
     Philippines Ramil Gallego (90) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Tây Ban Nha David Alcaide (20) 9  
   Philippines Dennis Orcollo 9        Đức Christian Götemann (NA) 4  
   Đức Christian Götemann 7      Đức Christian Götemann 9        Tây Ban Nha David Alcaide 9
       Qatar Ali Abdulhadi Almeri 6        Indonesia Irsal Nasution 8
     Indonesia Irsal Nasution (58) 9
       Qatar Ali Abdulhadi Almeri (NA) 2  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Trung (4) 9  
       Hoa Kỳ Robert Hart (412) 1    
     Hoa Kỳ Robert Hart 2        Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Trung 9
   Úc Justin Campbell 7      Úc Justin Campbell 9        Ả Rập Xê Út Abdul Rahman al-Amar 8
   Scotland Jayson Shaw 9      Úc Justin Campbell (91) 7
     Ả Rập Xê Út Abdul Rahman al-Amar (150) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hy Lạp Nikos Ekonomopoulos (31) 9  
   Ả Rập Xê Út Abdul Rahman al-Amar 9        Ba Lan Konrad Juszczyszyn (203) 3  
   Ba Lan Konrad Juszczyszyn 8      Ba Lan Konrad Juszczyszyn 9        Hy Lạp Nikos Ekonomopoulos 9
       Iraq Karar Abdulwahed 5        Scotland Jayson Shaw 5
     Scotland Jayson Shaw (43) 9
       Iraq Karar Abdulwahed (NA) 3  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Trung Quốc Lưu Hải Đào (3) 9  
       Hồng Kông Andrew Kong (412) 6    
     Hồng Kông Andrew Kong 1        Trung Quốc Lưu Hải Đào 9
   Hoa Kỳ Shaun Wilkie 3      Hoa Kỳ Shaun Wilkie 9        Venezuela Jalal Yousef 1
   Hà Lan Niels Feijen 9      Venezuela Jalal Yousef (92) 9
     Hoa Kỳ Shaun Wilkie (126) 6  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hy Lạp Alexander Kazakis (34) 9  
   Venezuela Jalal Yousef 7        Nhật Bản Satoshi Kawabata (80) 7  
   Nhật Bản Satoshi Kawabata 9      Nhật Bản Satoshi Kawabata 9        Hy Lạp Alexander Kazakis 9
       Qatar Abdulatif al-Fawal 6        Hà Lan Niels Feijen 6
     Hà Lan Niels Feijen (39) 9
       Qatar Abdulatif al-Fawal (NA) 3  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Phần Lan Mika Immonen (14) 8  
       Iran Ali Maghsoud (NA) 9    
     Phần Lan Mika Immonen 4        Iran Ali Maghsoud 5
   Ba Lan Mieszko Fortuński 9      Ba Lan Mieszko Fortuński 9        Đài Bắc Trung Hoa Tạ Giai Trăn 9
   México Rubén Bautista 5      Ba Lan Mieszko Fortuński (65) 7
     Đài Bắc Trung Hoa Tạ Giai Trăn (114) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Trung Quốc Sở Bình Kiệt (19) 9  
   Iran Ali Maghsoud 9        Algérie Nadim Okbani (NA) 3  
   Nhật Bản Hiroshi Takenaka 7      Algérie Nadim Okbani 3        Trung Quốc Sở Bình Kiệt 9
       Nhật Bản Hiroshi Takenaka 9        México Rubén Bautista 1
     México Rubén Bautista (59) 9
       Nhật Bản Hiroshi Takenaka (334) 5  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Warren Kiamco (11) 9  
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Omran Salem (150) 5    
     Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Omran Salem 3        Philippines Warren Kiamco 9
   Hoa Kỳ Skyler Woodward 5      Hoa Kỳ Skyler Woodward 9        Đức Oliver Ortmann 7
   Ba Lan Wojciech Szewczyk 9      Đức Oliver Ortmann (71) 9
     Hoa Kỳ Skyler Woodward (109) 5  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đức Ralf Souquet (22) 6  
   Đức Oliver Ortmann 7        Đài Bắc Trung Hoa Ngô Khôn Lâm (42) 9  
   Đức Ralf Souquet 9      Đức Ralf Souquet 9        Đài Bắc Trung Hoa Ngô Khôn Lâm 9
       Bangladesh Sayeem Hossain 4        Ba Lan Wojciech Szewczyk 3
     Ba Lan Wojciech Szewczyk (54) 9
       Bangladesh Sayeem Hossain (NA) 2  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 12[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Carlo Biado (6) 8  
       Cộng hòa Séc Roman Hybler (194) 9    
     Philippines Carlo Biado 9        Cộng hòa Séc Roman Hybler 9
   Philippines Carlo Biado 9      Bahrain Fahad al-Jassas 1        Indonesia Muhammad Simanjuntak 6
   Nhật Bản Hayato Hijikata 8      Indonesia Muhammad Simanjuntak (80) 9
     Bahrain Fahad al-Jassas (NA) 7  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hà Lan Nick van den Berg (27) 7  
   Indonesia Muhammad Simanjuntak 9        Nhật Bản Hayato Hijikata (106) 9  
   Hà Lan Nick van den Berg 4      Hà Lan Nick van den Berg 9        Nhật Bản Hayato Hijikata 3
       Kuwait Abdulla al-Yousuf 7        Tây Ban Nha Francisco Díaz-Pizarro 9
     Tây Ban Nha Francisco Díaz-Pizarro (46) 9
       Kuwait Abdulla al-Yousuf (209) 7  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 13[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Trung Quốc Ngô Già Khánh (7) 9  
       Qatar Ali al-Obaidly (209) 3    
     Qatar Ali al-Obaidly 9        Trung Quốc Ngô Già Khánh 9
   Qatar Ali al-Obaidly 6      Peru Manuel Chau 7        Hàn Quốc Ryu Seung-woo 5
   Hoa Kỳ Oscar Dominguez 9      Hàn Quốc Ryu Seung-woo (80) 9
     Peru Manuel Chau (NA) 8  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Estonia Denis Grabe (26) 9  
   Hàn Quốc Ryu Seung-woo 5        Nhật Bản Tōru Kuribayashi (64) 2  
   Ba Lan Mateusz Śniegocki 9      Nhật Bản Tōru Kuribayashi 7        Estonia Denis Grabe 9
       Ba Lan Mateusz Śniegocki 9        Hoa Kỳ Oscar Dominguez 4
     Ba Lan Mateusz Śniegocki (48) 8
       Hoa Kỳ Oscar Dominguez (124) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 14[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hoa Kỳ Shane van Boening (10) 5  
       Nhật Bản Yukio Akagariyama (86) 9    
     Hoa Kỳ Shane van Boening 9        Nhật Bản Yukio Akagariyama 5
   Hoa Kỳ Shane van Boening 9      Argentina Ariel Casto 2        Đài Bắc Trung Hoa La Lập Văn 9
   Philippines Francisco Felicilda 3      Đài Bắc Trung Hoa La Lập Văn (104) 9
     Argentina Ariel Casto (NA) 3  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Trung Quốc Lý Hách Văn (23) 9  
   Nhật Bản Yukio Akagariyama 9        Liban Mohammad Berjaoui (NA) 4  
   Hà Lan Marco Teutscher 1      Liban Mohammad Berjaoui 1        Trung Quốc Lý Hách Văn 9
       Hà Lan Marco Teutscher 9        Philippines Francisco Felicilda 4
     Hà Lan Marco Teutscher (51) 7
       Philippines Francisco Felicilda (102) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 15[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Lee Van Corteza (15) 9  
       Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Salah al-Rimawi (NA) 5    
     Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Salah al-Rimawi 9        Philippines Lee Van Corteza 9
   Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Salah al-Rimawi 9      Hoa Kỳ Hunter Lombardo 6        Ả Rập Xê Út Abdullah al-Shemmari 7
   Philippines Rogelio Sotero 5      Hoa Kỳ Hunter Lombardo (63) 4
     Ả Rập Xê Út Abdullah al-Shemmari (NA) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Trương Ngọc Long (18) 8  
   Ả Rập Xê Út Abdullah al-Shemmari 3        Nga Konstantin Stepanov (185) 9  
   Đài Bắc Trung Hoa Trương Ngọc Long 9      Đài Bắc Trung Hoa Trương Ngọc Long 9        Nga Konstantin Stepanov 9
       Việt Nam Đỗ Hoàng Quân 2        Philippines Rogelio Sotero 6
     Việt Nam Đỗ Hoàng Quân (60) 6
       Philippines Rogelio Sotero (NA) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 16[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Trịnh Dụ Hiên (2) 9  
       Ấn Độ Himanshu Jain (NA) 3    
     Ấn Độ Himanshu Jain 6        Đài Bắc Trung Hoa Trịnh Dụ Hiên 3
   Jordan Ahmed Salah 9      Jordan Ahmed Salah 9        Trung Quốc Hàn Hạo Tường 9
   Qatar Bashar Hussain 5      Trung Quốc Hàn Hạo Tường (72) 9
     Jordan Ahmed Salah (NA) 8  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Trung Quốc Đảng Kim Hổ (38) 9  
   Đài Bắc Trung Hoa Trịnh Dụ Hiên 9        Đức Joshua Filler (165) 8  
   Đức Joshua Filler 3      Đức Joshua Filler 9        Trung Quốc Đảng Kim Hổ 9
       Algérie Abder Rehman Mebarki 0        Qatar Bashar Hussain 3
     Qatar Bashar Hussain (112) 9
       Algérie Abder Rehman Mebarki (NA) 6  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Ở vòng loại trực tiếp tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 13.

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64   Vòng 32   Vòng 16   Tứ kết   Bán kết
                                   
                       
Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 5
Scotland J Shaw 11  
Scotland J Shaw 11
  Philippines D Orcollo 6  
Đức T Hohmann 8
 
Philippines D Orcollo 11  
Scotland J Shaw 11
  Ukraina A Koshovoj 10  
Philippines J Chua 9
 
Ukraina A Koshovoj 11  
Ukraina A Koshovoj 11
  Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 7  
Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 11
 
Nhật Bản S Kawabata 7  
Scotland J Shaw 7
  Áo A Ouschan 11  
Đài Bắc Trung Hoa Chu HM 3
 
Đức R Souquet 11  
Đức R Souquet 10
  Áo M He 11  
Nga R Chinakhov 9
 
Áo M He 11  
Áo M He 9
  Áo A Ouschan 11  
Áo A Ouschan 11
 
Philippines J Ignacio 7  
Áo A Ouschan 11
  Tây Ban Nha F Sanchez 6  
Tây Ban Nha F Sanchez 11
 
Eritrea H Saeed Ali 8  
Áo A Ouschan 11
  Canada A Pagulayan 4
Trung Quốc Chu L 11
 
Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 7  
Trung Quốc Chu L 8
  Canada A Pagulayan 11  
Canada A Pagulayan 11
 
Indonesia I Nasution 8  
Canada A Pagulayan 11
  Indonesia M Simanjuntak 7  
Singapore Toh LH 11
 
Bangladesh MD Almin 6  
Singapore Toh LH 10
  Indonesia M Simanjuntak 11  
Anh K Boyes 7
 
Indonesia M Simanjuntak 11  
Canada A Pagulayan 11
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BT 10  
Philippines R Gallego 5
 
Philippines C Biado 11  
Philippines C Biado 11
  Hàn Quốc Jeong YH 4    
Tây Ban Nha D Alcaide 9
   
Hàn Quốc Jeong YH 11  
Philippines C Biado 9  
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BT 11  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BT 11
 
Ba Lan W Szewczyk 9  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BT 11
  Hy Lạp N Ekonomopoulos 6  
Hy Lạp N Ekonomopoulos 11
 
Philippines J de Luna 7  


Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64   Vòng 32   Vòng 16   Tứ kết   Bán kết
                                   
                       
Trung Quốc Lưu HĐ 11
Nhật Bản Y Akagariyama 4  
Trung Quốc Lưu HĐ 6
  Hy Lạp A Kazakis 11  
Hy Lạp A Kazakis 11
 
Hoa Kỳ O Dominguez 4  
Hy Lạp A Kazakis 11
  Trung Quốc Sở BK 7  
Đài Bắc Trung Hoa Tạ GT 7
 
Ba Lan K Skowerski 11  
Ba Lan K Skowerski 3
  Trung Quốc Sở BK 11  
Trung Quốc Sở BK 11
 
Jordan A Salah 3  
Hy Lạp A Kazakis 9
  Hoa Kỳ S van Boening 11  
Philippines W Kiamco 7
 
Hoa Kỳ S van Boening 11  
Hoa Kỳ S van Boening 11
  Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 5  
Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 11
 
Ả Rập Xê Út AR al-Amar 10  
Hoa Kỳ S van Boening 11
  Đức D Jentsch 10  
Bồ Đào Nha M Gama 6
 
Đức D Jentsch 11  
Đức D Jentsch 11
  Philippines E Reyes 10  
Philippines E Reyes 11
 
Singapore Toh LH 6  
Hoa Kỳ S van Boening 11
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 11
Philippines R Gomez 4
 
Trung Quốc Lưu HĐ 11  
Trung Quốc Lưu HĐ 8
  Hy Lạp N Ekonomopoulos 11  
Hy Lạp N Ekonomopoulos 11
 
Hàn Quốc Ryu SW 5  
Hy Lạp N Ekonomopoulos 8
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 11  
New Zealand M Edwards 11
 
Nhật Bản T Kuribayashi 7  
New Zealand M Edwards 10
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 11  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 11
 
Ba Lan M Śniegocki 5  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 11
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 9  
Nga K Stepanov 11
 
Nhật Bản R Hori 5  
Nga K Stepanov 3
  Philippines J Mazon 11    
Philippines R Alcano 9
   
Philippines J Mazon 11  
Philippines J Mazon 9  
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 11  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Peach 9
 
Đài Bắc Trung Hoa La LV 11  
Đài Bắc Trung Hoa La LV 10
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 11  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 11
 
Hà Lan H See 6  


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trong trận chung kết, hai cơ thủ phá bi luân phiên mỗi ván đấu. Ai đạt đến 13 trước là thắng trận đấu. Sau khi hòa nhau 4 ván đầu, Appleton tận dụng được sai sót của đối thủ để thắng 7 ván liên tiếp và dẫn điểm 9-2. Lý gỡ lại được một ván nhưng Appleton thắng tiếp hai ván để nâng tỉ số lên 11-3.

Tại thời điểm này, dường như trận đấu đã được định đoạt. Dù Appleton mắc lỗi ở hai ván phá bi để Lý gỡ 6-11 thì tình thế vẫn chưa thay đổi. Ván 18 Appleton lại nâng tỉ số lên 12-6.

Tình thế bắt đầu xoay chuyển từ ván 19. Appleton phá bi và không kết thúc được ván, đồng nghĩa với trận chung kết, khi chỉ còn 4 bóng trên bàn. Lý thắng ván 19. Từ lúc đó, Appleton bị áp lực và thua 5 ván liên tiếp. Trận đấu trở nên kịch tính khi tỉ số hòa sau 24 ván và chỉ được quyết định bằng ván cuối cùng.

Ván cuối cùng Appleton có lợi thế phá bi. Tuy nhiên ván đấu chỉ được định đoạt khi Appleton ăn bóng số 2 bằng việc đánh bi cái vượt qua bi số 9. Sau khi ăn bóng số 2, Appleton dễ dàng ăn nốt các bóng còn lại và thắng trận đấu, trở thành nhà vô địch thế giới năm 2012[1].

Cơ thủ Phá
bi
Ván Tỉ
số
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Trung Quốc Lý Hách Văn 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 12
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Darren Appleton 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 13

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ted Lerner. “It's Dynamite in Doha! (Đó là Dynamite ở Doha!)”. Hiệp hội Pool-Billiard thế giới. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. (tiếng Anh)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]