Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2017 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 26, được tổ chức tại thủ đô Doha của Qatar từ ngày 5 đến 15 tháng 12 năm 2017 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức[1]. Cơ thủ Philippines Carlo Biado lần đầu tiên vô địch sau khi vượt qua đối thủ đồng hương Roland Garcia với tỉ số 13–5 ở chung kết. Đương kim vô địch Albin Ouschan thua ở vòng 16 người.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu bắt đầu với 3 vòng loại. Ở mỗi vòng loại thi đấu theo thể thức loại trực tiếp để chọn ra 4 cơ thủ vào giải chính thức. Cơ thủ chưa vượt qua vòng loại trước được quyền tham dự vòng loại tiếp theo. Như vậy sau vòng loại có tổng cộng 12 cơ thủ dự giải đấu chính thức.

Ở giải chính thức, 128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức "Loại sau hai trận thua", chọn 4 người mỗi bảng vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 kỳ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Số lượng cơ thủ tham dự 3 vòng loại lần lượt là 84, 81 và 75 người. Danh sách 12 cơ thủ vượt qua vòng loại[2][3][4].

Vòng loại thứ nhất
Vòng loại thứ hai
Vòng loại thứ ba

Vòng đấu bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu bảng diễn ra trong ba ngày, đánh chạm 9. Ngày đầu tiên ở mỗi bảng 8 đấu thủ chia thành 4 cặp gặp nhau theo hai nhánh trên và dưới. Ngày thứ hai hai cặp thắng và thua ở mỗi nhánh gặp nhau. Sau ngày thứ hai xác định được 2 cơ thủ toàn thắng lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ toàn thua bị loại. Ngày thứ ba 4 cơ thủ còn lại chia 2 cặp theo thể thức người thắng ngày thứ hai nhánh trên gặp người thua nhánh dưới và ngược lại; 2 cơ thủ thắng ngày này lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ thua bị loại.

Chú thích: Tên cơ thủ (x) với x: thứ hạng thế giới trước giải đấu của cơ thủ; 0: không xếp hạng.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Trương Vinh Lân (1) 9  
       Úc James Georgiadis (0) 7    
     Úc J Georgiadis 7        Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 9
   Argentina J Llanos 3      Argentina J Llanos 9        Philippines F Felicilda 8
   Ba Lan M Śniegocki 9      Argentina Jorge Llanos (0) 8
     Philippines Francisco Felicilda (211) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Trương Ngọc Long (41) 9  
   Philippines F Felicilda 9        Hồng Kông Kong Bu Hong (323) 5  
   Iran T Zarekani 1      Hồng Kông Kong BH 5        Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 9
       Iran T Zarekani 9        Ba Lan M Śniegocki 5
     Iran Takhti Zarekani (185) 8
       Ba Lan Mateusz Śniegocki (38) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Johann Chua (18) 9  
       Iran Hassan Zeraatgar (0) 4    
     Iran H Zeraatgar 9        Philippines J Chua 8
   Iran H Zeraatgar 7      Maroc Z Cherif 6        Venezuela J Yousef 9
   Ba Lan M Fortuński 9      Maroc Zine-El-Abidine Cherif (307) 1
     Venezuela Jalal Yousef (73) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Ba Lan Mieszko Fortuński (77) 9  
   Philippines J Chua 3        Myanmar Maung Maung (276) 3  
   Myanmar Maung M 9      Myanmar Maung M 9        Ba Lan M Fortuński 5
       Nhật Bản T Takano 6        Tây Ban Nha F Sanchez-Ruiz 9
     Nhật Bản Tomoo Takano (95) 6
       Tây Ban Nha Francisco Sanchez-Ruiz (17) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Jeffrey De Luna (9) 9  
       Algérie Mohamed El Raousti (251) 1    
     Algérie M El Raousti 1        Philippines J De Luna 9
   Hàn Quốc Lee JH 7      Hàn Quốc Lee JH 9        Qatar M Hussain 3
   Kuwait Bader al-Awadi 9      Qatar Muzammil Hussain (0) 9
     Hàn Quốc Lee Jun-ho (123) 7  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hàn Quốc Ryu Seung-woo (53) 6  
   Qatar M Hussain 5        Kuwait Bader al-Awadi (384) 9  
   Hàn Quốc Ryu SW 9      Hàn Quốc Ryu SW 9        Kuwait Bader al-Awadi 7
       Phần Lan M Immonen 5        Singapore Kwang CK 9
     Singapore Kwang Chan Keng (0) 9
       Phần Lan Mika Immonen (25) 6  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Warren Kiamco (26) 9  
       Cộng hòa Nam Phi Jason Theron (185) 3    
     Cộng hòa Nam Phi J Theron 8        Philippines W Kiamco 7
   Kuwait Majed al-Azmi 0      Kuwait M al-Azmi 9        Nga K Stepanov 9
   Trung Quốc Đảng KH 9      Kuwait Majed Al Azmi (396) 3
     Nga Konstantin Stepanov (52) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hoa Kỳ Robert Hart (138) 3  
   Philippines W Kiamco 9        Philippines Jeffrey Ignacio (34) 9  
   Singapore Goh CT 6      Hoa Kỳ R Hart 4        Philippines J Ignacio 9
       Singapore Goh CT 9        Trung Quốc Đảng KH 6
     Singapore Goh Chin Teck (0) 5
       Trung Quốc Đảng Kim Hổ (8) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Dật (5) 9  
       Kuwait Fawaz Al Rashedi (0) 6    
     Kuwait F al-Rashedi 9        Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 9
   Kuwait F al-Rashedi 6      Maroc F Bouchaib 3        Việt Nam Lưu MP 8
   Hà Lan N Feijen 9      Việt Nam Lưu Minh Phúc (0) 9
     Maroc Farhat Bouchaib (173) 2  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Ba Lan Wojciech Szewczyk (48) 8  
   Việt Nam Lưu MP 7        Thụy Điển Christian Sparrenlöv Fischer (0) 9  
   Ba Lan W Szewczyk 9      Ba Lan W Szewczyk 9        Thụy Điển C Sparrenlöv Fischer 9
       Bangladesh A Tanvir 6        Hà Lan N Feijen 8
     Bangladesh Ahmed Tanvir (0) 0
       Hà Lan Niels Feijen (30) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Trung Quốc Hàn Hạo Tường (22) 2  
       Jordan Ahmad Naiem (0) 9    
     Trung Quốc Hàn HT 9        Jordan A Naiem 7
   Trung Quốc Hàn HT 5      Hoa Kỳ H Lombardo 4        Hy Lạp N Malaj 9
   Trung Quốc Khổng ĐK 9      Hy Lạp Nikolaos Malaj (175) 9
     Hoa Kỳ Hunter Lombardo (58) 7  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Trung Quốc Khổng Đức Kinh (104) 9  
   Jordan A Naiem 9        Ấn Độ Dharminder Lilly (0) 6  
   Hy Lạp D Giallourakis 8      Ấn Độ D Lilly 2        Trung Quốc Khổng ĐK 6
       Hy Lạp D Giallourakis 9        Đức J Filler 9
     Hy Lạp Damianos Giallourakis (270) 6
       Đức Joshua Filler (13) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Canada Alex Pagulayan (14) 8  
       Nhật Bản Yukio Akagariyama (67) 9    
     Canada A Pagulayan 7        Nhật Bản Y Akagariyama 7
   Liban M Berjawi 6      Liban M Berjawi 9        Hồng Kông Lô HS 9
   Philippines R Garcia 9      Liban Mohammad Berjawi (0) 7
     Hồng Kông Lô Hạo Sâm (102) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Nga Maksim Dudanets (64) 4  
   Nhật Bản Y Akagariyama 7        Áo Maximilian Lechner (0) 9  
   Nga M Dudanets 9      Nga M Dudanets 9        Áo M Lechner 9
       Ấn Độ A Kumar 5        Philippines R Garcia 5
     Ấn Độ Aayush Kumar (0) 6
       Philippines Roland Garcia (21) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Áo Mario He (31) 9  
       Đài Bắc Trung Hoa Đào Ưng Đa (0) 3    
     Đài Bắc Trung Hoa Đào ƯĐ 4        Áo M He 8
   Đài Bắc Trung Hoa La LV 9      Đài Bắc Trung Hoa La LV 9        Việt Nam Dương QH 9
   Đài Bắc Trung Hoa Trịnh DH 6      Việt Nam Dương Quốc Hoàng (0) 9
     Đài Bắc Trung Hoa La Lập Văn (47) 6  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Canada Martin Daigle (177) 9  
   Áo M He 8        Liban Mazen Berjawi (0) 5  
   Ba Lan W Zieliński 9      Liban M Berjawi 3        Canada M Daigle 9
       Ba Lan W Zieliński 9        Đài Bắc Trung Hoa Trịnh DH 7
     Ba Lan Wiktor Zieliński (384) 3
       Đài Bắc Trung Hoa Trịnh Du Hiên (4) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Áo Albin Ouschan (3) 9  
       Qatar Abdulatif al-Fawal (251) 5    
     Qatar A al-Fawal 5        Áo A Ouschan 9
   Iran M Pordel 8      Iran M Pordel 9        Đài Bắc Trung Hoa Tạ GT 5
   Đài Bắc Trung Hoa Niêm VT 9      Đài Bắc Trung Hoa Tạ Giai Trăn (40) 9
     Iran Mohammadali Pordel (0) 5  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Trung Quốc Vương Xán (47) 5  
   Đài Bắc Trung Hoa Tạ GT 9        Đài Bắc Trung Hoa Niêm Vinh Trí (0) 9  
   Nga F Gorst 3      Trung Quốc Vương X 7        Đài Bắc Trung Hoa Niêm VT 5
       Nga F Gorst 9        Trung Quốc Lưu HĐ 9
     Nga Fedor Gorst (221) 5
       Trung Quốc Lưu Hải Đào (32) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đức Ralf Souquet (19) 9  
       Qatar Ali al-Obaidli (0) 2    
     Qatar A al-Obaidli 9        Đức R Souquet 7
   Qatar A al-Obaidli 5      Hồng Kông J Ip 4        Cộng hòa Séc R Hybler 9
   Nga R Chinakhov 9      Hồng Kông Jason Ip (309) 2
     Cộng hòa Séc Roman Hybler (71) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Iran Ali Maghsoud (85) 2  
   Đức R Souquet 7        Ba Lan Tomasz Kaplan (0) 9  
   Việt Nam Nguyễn AT 9      Iran A Maghsoud 6        Ba Lan T Kaplan 9
       Việt Nam Nguyễn AT 9        Nga R Chinakhov 8
     Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn (0) 8
       Nga Ruslan Chinakhov (15) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hy Lạp Alexandros Kazakis (11) 9  
       Algérie Nadim Okbani (199) 2    
     Algérie N Okbani 2        Hy Lạp A Kazakis 9
   Qatar W Majid 1      Qatar W Majid 9        Đức S Ludwig 7
   Trung Quốc Sở BK 9      Đức Sebastian Ludwig (0) 9
     Qatar Waleed Majid (107) 1  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Nhật Bản Hiroshi Takenaka (57) 2  
   Đức S Ludwig 8        Trung Quốc Sở Bình Kiệt (45) 9  
   Nhật Bản H Takenaka 9      Nhật Bản H Takenaka 9        Trung Quốc Sở BK 6
       Maldives M Hassan 2        Albania E Kaci 9
     Maldives Mohammed Hassan (0) 2
       Albania Eklent Kaci (22) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 12[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Tây Ban Nha David Alcaide (28) 9  
       Qatar Mhanaa al-Obaidli (0) 0    
     Qatar M al-Obaidli 9        Tây Ban Nha D Alcaide 4
   Qatar M al-Obaidli 0      Maldives H Ahusanu 4        Ba Lan R Babica 9
   Bangladesh M Al Amin 9      Maldives Hashim Ahusanu (0) 2
     Ba Lan Radoslaw Babica (50) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Bangladesh Md Al Amin (0) 9  
   Tây Ban Nha D Alcaide 9        Nhật Bản Toru Kuribayashi (62) 8  
   Bồ Đào Nha H Correia 5      Nhật Bản T Kuribayashi 8        Bangladesh M Al Amin 5
       Bồ Đào Nha H Correia 9        Đài Bắc Trung Hoa Kha BT 9
     Bồ Đào Nha Henrique Correia (323) 5
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Trung (6) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 13[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Philippines Carlo Biado (7) 9  
       Trung Quốc Từ Tiểu Tông (198) 7    
     Trung Quốc Từ TT 9        Philippines C Biado 9
   Trung Quốc Từ TT 9      Hàn Quốc Kwon HJ 2        Cộng hòa Nam Phi R Halliday 4
   Estonia D Grabe 8      Hàn Quốc Kwon Ho-jun (69) 8
     Cộng hòa Nam Phi Richard Halliday (139) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Nhật Bản Hayato Hijikata (52) 9  
   Cộng hòa Nam Phi R Halliday 4        Bồ Đào Nha Samuel Santos (0) 5  
   Bồ Đào Nha S Santos 9      Bồ Đào Nha S Santos 9        Nhật Bản H Hijikata 9
       Libya O Anga 3        Estonia D Grabe 4
     Libya Osama Anga (0) 1
       Estonia Denis Grabe (26) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 14[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Ngô Khôn Lâm (23) 9  
       Đài Bắc Trung Hoa Dư Lập Hy (123) 7    
     Đài Bắc Trung Hoa Dư LH 9        Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 9
   Đài Bắc Trung Hoa Dư LH 9      Algérie A Mebarki 0        Phần Lan P Makkonen 7
   Iraq A Hasanin 6      Algérie Abderrahmane Mebarki (323) 3
     Phần Lan Petri Makkonen (56) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Qatar Bashar Abdulmajeed (0) 8  
   Phần Lan P Makkonen 7        Iraq Abdulkhizar Hasanin (0) 9  
   Đức T Hohmann 9      Qatar B Abdulmajeed 6        Iraq A Hasanin 4
       Đức T Hohmann 9        Litva P Labutis 9
     Litva Pijus Labutis (0) 9
       Đức Thorsten Hohmann (10) 3  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 15[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Nhật Bản Naoyuki Ōi (16) 9  
       Thụy Điển Daniel Tangudd (0) 3    
     Thụy Điển D Tangudd 9        Nhật Bản N Ōi 9
   Thụy Điển D Tangudd 9      Kuwait M al-Khashawi 3        Canada J Morra 8
   Trung Quốc Ngô GK 5      Kuwait Mohammed al-Khashawi (251) 4
     Canada John Morra (81) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hà Lan Marco Teutscher (72) 9  
   Canada J Morra 9        Argentina Casto Ariel (323) 5  
   Argentina C Ariel 5      Argentina C Ariel 9        Hà Lan M Teutscher 9
       Đài Bắc Trung Hoa Dương TT 6        Trung Quốc Ngô GK 2
     Đài Bắc Trung Hoa Dương Thanh Thuận (35) 5
       Trung Quốc Ngô Già Khánh (18) 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 16[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đài Bắc Trung Hoa Lưu Chính Kiệt (37) 9  
       Philippines Israel Rota (0) 6    
     Philippines I Rota 9        Đài Bắc Trung Hoa Lưu CK 9
   Philippines I Rota 9      Cộng hòa Nam Phi J Naidoo 1        Ba Lan K Juszczyszyn 7
   Đức A Lackner 4      Cộng hòa Nam Phi Jeremiah Naidoo (0) 5
     Ba Lan Konrad Juszczyszyn (44) 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Kuwait Abdullah al-Yusef (183) 5  
   Ba Lan K Juszczyszyn 3        Peru Martinez Gerson (0) 9  
   Kuwait A al-Yusef 9      Kuwait A al-Yusef 9        Peru M Gerson 9
       Kuwait M al-Murdhi 8        Đức A Lackner 8
     Đức Andre Lackner (0) 9
       Kuwait Meshaal al-Murdhi (384) 6  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Ở vòng loại trực tiếp tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 13.

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64   Vòng 32   Vòng 16   Tứ kết   Bán kết
                                   
                       
Áo A Ouschan 11
Kuwait A al-Yusef 6  
Áo A Ouschan 11
  Hàn Quốc Ryu SW 9  
Bồ Đào Nha S Santos 10
 
Hàn Quốc Ryu SW 11  
Áo A Ouschan 3
  Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 11  
Philippines W Kiamco 11
 
Trung Quốc Khổng ĐK 4  
Philippines W Kiamco 8
  Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 11  
Nhật Bản H Takenaka 4
 
Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 11  
Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 11
  Đài Bắc Trung Hoa Tạ GT 8  
Hy Lạp A Kazakis 8
 
Kuwait B al-Awadi 11  
Kuwait B al-Awadi 3
  Đài Bắc Trung Hoa Tạ GT 11  
Canada M Daigle 8
 
Đài Bắc Trung Hoa Tạ GT 11  
Đài Bắc Trung Hoa Tạ GT 11
  Đức T Hohmann 7  
Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 11
 
Ba Lan M Fortuński 8  
Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 10
  Đức T Hohmann 11  
Trung Quốc Từ TT 5
 
Đức T Hohmann 11  
Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 6
  Philippines C Biado 11
Philippines C Biado 11
 
Thụy Điển D Tangudd 6  
Philippines C Biado 11
  Ba Lan T Kaplan 8  
Ba Lan T Kaplan 11
 
Ba Lan W Szewczyk 9  
Philippines C Biado 11
  Philippines J Ignacio 7  
Philippines J Ignacio 11
 
Hồng Kông Lô HS 4  
Philippines J Ignacio 11
  Philippines F Felicilda 9  
Philippines F Felicilda 11
 
Nhật Bản N Ōi 7  
Philippines C Biado [5]
  Trung Quốc Lưu HĐ  
Tây Ban Nha F Sanchez-Ruiz 11
 
Peru M Gerson 6  
Tây Ban Nha F Sanchez-Ruiz 10
  Trung Quốc Lưu HĐ 11    
Philippines I Rota 3
   
Trung Quốc Lưu HĐ 11  
Trung Quốc Lưu HĐ 11  
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BT 10  
Ba Lan R Babica 11
 
Đài Bắc Trung Hoa Dư LH 8  
Ba Lan R Babica 9
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BT 11  
Litva P Labutis 10
 
Đài Bắc Trung Hoa Kha BT 11  


Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64   Vòng 32   Vòng 16   Tứ kết   Bán kết
                                   
                       
Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 11
Áo M Lechner 3  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 11
  Đài Bắc Trung Hoa Niêm VT 4  
Đài Bắc Trung Hoa Niêm VT 11
 
Nhật Bản H Hijikata 10  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 8
  Philippines R Garcia 11  
Hà Lan N Feijen 11
 
Singapore Kwang CK 9  
Hà Lan N Feijen 7
  Philippines R Garcia 11  
Bangladesh Md Al Amin 4
 
Philippines R Garcia 11  
Philippines R Garcia 11
  Venezuela J Yousef 4  
Nga R Chinakhov 6
 
Venezuela J Yousef 11  
Venezuela J Yousef 11
  Việt Nam Dương QH 3  
Việt Nam Dương QH 11
 
Đài Bắc Trung Hoa Lưu CK 10  
Venezuela J Yousef 11
  Trung Quốc Đảng KH 7  
Đài Bắc Trung Hoa La LV 11
 
Việt Nam Nguyễn AT 7  
Đài Bắc Trung Hoa La LV 5
  Trung Quốc Đảng KH 11  
Thụy Điển C Sparrenlöv 8
 
Trung Quốc Đảng KH 11  
Philippines R Garcia 11
  Albania E Kaci 6
Philippines J De Luna 11
 
Nga M Dudanets 7  
Philippines J De Luna 9
  Myanmar Maung M 11  
Myanmar Maung M 11
 
Trung Quốc Sở BK 8  
Myanmar Maung M 11
  Đức J Filler 6  
Ba Lan M Śniegocki 11
 
Hy Lạp N Malaj 10  
Ba Lan M Śniegocki 7
  Đức J Filler 11  
Jordan A Naiem 7
 
Đức J Filler 11  
Myanmar Maung M 7
  Albania E Kaci 11  
Albania E Kaci 11
 
Cộng hòa Séc R Hybler 6  
Albania E Kaci 11
  Tây Ban Nha D Alcaide 4    
Ba Lan W Zieliński 5
   
Tây Ban Nha D Alcaide 11  
Albania E Kaci 11  
  Canada J Morra 7  
Nga K Stepanov 11
 
Hà Lan M Teutscher 7  
Nga K Stepanov 9
  Canada J Morra 11  
Canada J Morra 11
 
Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 9  


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là trận đấu giữa hai cơ thủ Philippines. Trong trận chung kết, hai cơ thủ phá bi luân phiên mỗi ván đấu. Ai đạt đến 13 trước là giành ngôi vô địch.

Biado nhanh chóng chiếm ưu thế khi thắng 2 ván đầu. Sau đó anh tận dụng những sai sót của Garcia để đưa tỉ số lên 5-0, rồi 7-0. Garcia có được điểm đầu tiên ở ván thứ 8, gỡ lại 1-7. Tuy nhiên lối chơi cầu toàn của Garcia ở ván tiếp theo khiến Biado nâng tỉ số lên 8-1.

Garcia dường như trở lại với hai ván thắng liền, rút ngắn tỉ số còn 3-8. Tuy nhiên một ván phá bi tốt của Biado, cùng một cú phá bi lỗi của Garcia đã khiến tỉ số trận đấu tiếp tục cách biệt 7 điểm là 10-3. Biado sau đó thắng tiếp ván phá bi 11-3 trước khi Garcia gỡ lại hai ván. Tuy nhiên tại thời điểm này kết quả dường như đã được định đoạt. Biado nhanh chóng kết thúc trận đấu với một ván phá bi hoàn hảo và giành ngôi vô địch thế giới 9 bóng lần đầu tiên[6].

Cơ thủ Phá
bi
Ván Tỉ
số
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Philippines Carlo Biado 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 13
Philippines Roland Garcia 1 1 1 1 1 5

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ted Lerner (7 tháng 12 năm 2017). “All systems go for 9-ball championship (Tất cả sẵn sàng cho giải vô địch 9 bóng)”. Hiệp hội Pool-Billiard thế giới. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2018. (tiếng Anh)
  2. ^ Vòng loại thứ nhất
  3. ^ Vòng loại thứ hai
  4. ^ Vòng loại thứ ba
  5. ^ Các cơ thủ được chấp nhận khoảng thời gian đến muộn 15 phút. Tuy nhiên trong trận đấu này Lưu đến muộn 25 phút so với lịch đấu nên bị xử thua.
  6. ^ Ted Lerner (14 tháng 12 năm 2017). “Biado finally reaches pool's mountaintop (Cuối cùng Biado cũng lên đến đỉnh của pool)”. Hiệp hội Pool-Billiard thế giới. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018. (tiếng Anh)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]