Gurbrü

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gurbrü
Huy hiệu của Gurbrü
Huy hiệu
Vị trí của Gurbrü
Map
Gurbrü trên bản đồ Thụy Sĩ
Gurbrü
Gurbrü
Gurbrü trên bản đồ Bang Bern
Gurbrü
Gurbrü
Quốc giaThụy Sĩ
BangBern
HuyệnLaupen
Chính quyền
 • Thị trưởngThomas Herren
Diện tích[1]
 • Tổng cộng1,8 km2 (7 mi2)
Độ cao484 m (1,588 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng246
 • Mật độ14/km2 (35/mi2)
Mã bưu chính3208
Mã SFOS0665
Giáp vớiWileroltigen, Ferenbalm, Agriswil, Ried bei Kerzers, Kerzers
Trang webhttps://www.gurbrue.ch
SFSO statistics

Gurbrü (tiếng Pháp: Corbruil) là một đô thị ở huyện Laupenbang BernThụy Sĩ. Đô thị này có diện tích 1,8 km²[3], dân số tháng 12 năm 2020 là 254 người.[4]

Gurbrü nằm ở cao nguyên Thụy Sĩ tại rìa Grosses Moos.

Lịch sử dân số
Năm Dân số
1764 135
1850 277
1900 229
1950 247
2000 238
2004 247

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ https://www.bfs.admin.ch/bfs/de/home/dienstleistungen/geostat/geodaten-bundesstatistik/administrative-grenzen/generalisierte-gemeindegrenzen.assetdetail.11947564.html. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ Statistik, Bundesamt für (1 tháng 9 năm 2021). “Ständige Wohnbevölkerung nach Staatsangehörigkeitskategorie, Geschlecht und Gemeinde, definitive Jahresergebnisse, 2020 - 2020 | Tabelle”. Bundesamt für Statistik (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]