Hoa hậu Biển Việt Nam 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hoa hậu Biển Việt Nam 2016
Ngày21 tháng 5 năm 2016
Dẫn chương trình
  • Hạnh Phúc
  • Mỹ Vân
Biểu diễn
Địa điểmTuần Châu, Quảng Ninh
Truyền hình
Tham gia36
Số xếp hạng15
Người chiến thắngPhạm Thùy Trang
Hòa Bình
2018 →

Hoa hậu Biển Việt Nam 2016 là cuộc thi Hoa hậu Biển Việt Nam lần thứ nhất được tổ chức vào ngày 21 tháng 5 năm 2016 tại Tuần Châu, Quảng Ninh. Tân Hoa hậu Biển Việt Nam 2016 là Phạm Thùy Trang đến từ Hòa Bình.[1][2][3]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả Thí sinh
Hoa hậu Biển Việt Nam 2016
  • 032 - Phạm Thùy Trang
Á hậu 1
(Miss Intercontinental Vietnam 2016)
  • 046 - Nguyễn Thị Bảo Như
Á hậu 2
(Miss Supranational Vietnam 2017)
Top 5
(Miss Tourism Metropolitan Vietnam 2021)
Top 5
  • 038 - Dương Kim Ánh
Top 10
  • 008 - Nguyễn Thị Huyền Trang
  • 017 - Lê Nguyễn Thảo Ngọc
  • 020 - Đặng Thị Mỹ Khôi
  • 022 - Trình Thị Mỹ Duyên
  • 066 - Đoàn Thị Ngọc Thảo
Top 15
  • 036 - Nguyễn Thị Yến Nhi
  • 047 - Lâm Hồng Tú
  • 029 - Nguyễn Thị Vân Anh
  • 018 - Trương Ngọc Thanh Nhàn
  • 019 - Nguyễn Thị Huỳnh Trang

Thứ tự công bố[sửa | sửa mã nguồn]

Giải phụ[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Thí sinh
Người đẹp có làn da đẹp nhất
  • 032 - Phạm Thùy Trang
Người đẹp mặc trang phục dạ hội đẹp nhất
  • 046 - Nguyễn Thị Bảo Như
Người đẹp Ảnh
  • 008 - Nguyễn Thị Huyền Trang
Người đẹp Tài năng
  • 002 - Nguyễn Thị Quỳnh Nga
Người đẹp Áo dài
  • 038 - Dương Kim Ánh
Người đẹp Hình thể
Người đẹp Du lịch
  • 020 - Đặng Thị Mỹ Khôi
Người đẹp Thân thiện

Danh sách thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Top 36 thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

STT Họ tên Năm sinh Nguyên quán Chiều cao Cân nặng Số đo 3 vòng SBD Thành tích
1 Dương Kim Ánh 1992 Vĩnh Long 165.5 cm 50 kg 90 - 60 - 90 038 Top 5
Người đẹp Áo dài Việt Nam
2 Lê Thị Thu Trang 1997 Thành phố Hồ Chí Minh 164 cm 48 kg 80 - 61 - 88 010
3 Bùi Thị Phương Thúy 1995 Hà Nội 165 cm 49 kg 84 - 62.5 - 90 070
4 Vũ Linh Chi 1994 Hải Dương 164 cm 47 kg 83 - 60 - 89 026
5 Đặng Thị Mỹ Khôi 1997 Thành phố Hồ Chí Minh 165.5 cm 48 kg 84.5 - 61 - 89.5 020 Top 10
Người đẹp Du lịch
6 Nguyễn Hồng Hân 1997 Thành phố Hồ Chí Minh 164 cm 46 kg 80 - 59.5 - 90 050
7 Nguyễn Khả Như Hà 1995 Hậu Giang 166 cm 47 kg 83.5 - 58.5 - 90 031
8 Lâm Hồng Tú 1996 Kiên Giang 166 cm 52 kg 87 - 64 - 94 047 Top 15
9 Nguyễn Nhật Linh 1996 Hà Nội 165.5 cm 49.5 kg 80 - 59 - 92.5 030
10 Lê Thị Thu 1996 Kiên Giang 166 cm 51 kg 83 - 63 - 94 063
11 Đoàn Thị Ngọc Thảo 1993 Khánh Hòa 165.5 cm 47.5 kg 83 - 59.5 - 90 066 Top 10
12 Trình Thị Mỹ Duyên 1996 Tuyên Quang 166.5 cm 49 kg 78.5 - 58.5 - 90 022 Top 10
13 Nguyễn Đình Khánh Phương 1995 Khánh Hòa 167 cm 54.5 kg 84.5 - 65 - 95 011 Á hậu 2
Người đẹp Thân thiện
14 Phan Kim Anh 1994 Kiên Giang 168 cm 50 kg 82 - 62.5 - 90 041
15 Vũ Thanh Phương 1996 Hà Nội 166 cm 50 kg 86 - 63 - 90 056
16 Nguyễn Thị Hiền 1995 Bắc Giang 167.5 cm 54.5 kg 92.5 - 63 - 92.5 033
17 Trần Hoàng Kim Phụng 1993 Thành phố Hồ Chí Minh 167.5 cm 53 kg 91 - 69.5 - 92 068
18 Nguyễn Thị Huỳnh Trang 1993 Sóc Trăng 167.5 cm 51.5 kg 82.5 - 61 - 92 019 Top 15
19 Nguyễn Thị Bảo Như 1992 Thành phố Hồ Chí Minh 169 cm 49 kg 82 - 59.5 - 89 046 Á hậu 1
Người đẹp mặc trang phục dạ hội đẹp nhất
20 Phạm Thùy Trang 1995 Hòa Bình 169.5 cm 50 kg 89 - 60 - 90 032 Hoa hậu
Người đẹp có làn da đẹp nhất
21 Nguyễn Cẩm Nhung 1997 Hà Nội 169.5 cm 54 kg 85.5 - 64.5 - 94 037
22 Nguyễn Thị Thơm 1994 Nghệ An 168 cm 56 kg 88 - 64 - 94 048
23 Nguyễn Thị Oanh 1994 Hà Nội 168 cm 50 kg 82.5 - 61.5 - 88.5 067
24 Nguyễn Gia Linh 1997 Thành phố Hồ Chí Minh 168 cm 50 kg 81 - 58 - 92 044
25 Nguyễn Thị Huyền Trang 1996 Quảng Ninh 169 cm 54 kg 82.5 - 63 - 90 008 Top 10
Người đẹp Ảnh
26 Nguyễn Thị Mộng Xuân 1994 Đồng Tháp 171 cm 46.5 kg 81 - 62 - 90 005
27 Nguyễn Thị Quỳnh Nga 1995 Quảng Ninh 166 cm 50.5 kg 79 - 61 - 94 002 Người đẹp Tài năng
28 Hoàng Thị Hương Ly 1996 Gia Lai 170 cm 54 kg 85 - 61 - 93 007 Top 5
Người đẹp Hình thể
29 Nguyễn Thị Thu Hà 1991 Kiên Giang 169.5 cm 47 kg 79 - 58.5 - 90 055
30 Đinh Thị Thùy Liên 1995 Thành phố Hồ Chí Minh 170 cm 52.5 kg 87 - 61 - 91 025
31 Lê Nguyễn Thảo Ngọc 1993 Kiên Giang 171.5 cm 54 kg 86 - 64.5 - 91 017 Top 10
32 Nguyễn Thị Vân Anh 1995 Hưng Yên 171 cm 51 kg 80 - 58.5 - 88.5 029 Top 15
33 Trương Ngọc Thanh Nhàn 1997 Thành phố Hồ Chí Minh 176 cm 53.5 kg 78 - 60.5 - 95 018 Top 15
34 Nguyễn Thị Yến Nhi 1992 Đồng Tháp 172 cm 52 kg 76.5 - 61 - 91 036 Top 15
35 Trần Thị Yến 1994 Thanh Hóa 173.5 cm 51 kg 82 - 61 - 90.5 069
36 Nguyễn Phương Thảo 1993 Thanh Hóa 177 cm 51.5 kg 80.5 - 61.5 - 90 040

Thông tin thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Dự thi quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc thi Tên Danh hiệu Thứ hạng Giải thưởng đặc biệt
Thái Lan

Miss ASEAN 2014

Nguyễn Thị Bảo Như Á hậu 1 Không đạt giải Không
Sri Lanka Miss Intercontinental 2016
Ba Lan Slovakia

Miss Supranational 2017

Nguyễn Đình Khánh Phương Á hậu 2 Top 25[4] Miss Internet
Pháp

Miss Vietnam World France 2019

Trình Thị Mỹ Duyên Top 10 5th Runner-up Không
Miss Earth 2021 Nguyễn Thị Vân Anh Top 15 Không đạt giải Không
Malaysia

Miss Tourism International 2021

Hoàng Thị Hương Ly Top 5 Miss Tourism Metropolitan International 2021 Không

Chú thích và tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Phạm Thùy Trang đăng quang Hoa hậu Biển Việt Nam 2016”. Thanh Niên.
  2. ^ “Cô gái 21 tuổi đăng quang Hoa hậu Biển 2016”. VnExpress.
  3. ^ “Người đẹp 21 tuổi đăng quang Hoa hậu Biển Việt Nam”. Zing News.
  4. ^ “Khánh Phương vào top 25 Hoa hậu siêu quốc gia - Miss Supranational 2017”. Dân Trí.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]