Kyushu Shinkansen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kyushu Shinkansen
800 Series Shinkansen Tsubame ở ga Shin-Minamata
Thông tin chung
Tiếng địa phương九州新幹線
KiểuShinkansen
Vị tríKyushu
Ga đầuHakata
Ga cuốiKagoshima-Chūō
Nhà ga12
Hoạt động
Hoạt động2004
Sở hữuJR Kyushu
Điều hànhJR Kyushu
JR West
Trạm bảo trìKumamoto
Sendai
Thế hệ tàu800 series
N700-7000/8000 series
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến256,8 km (159,6 mi)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Tốc độ260 km/h (160 mph)*
Bản đồ hành trình

Kyushu Shinkansen (九州新幹線 Kyūshū Shinkansen?, Cửu Châu tân cán tuyến) là một tuyến Shinkansen ở Nhật Bản nối các thành phố của Fukuoka (Ga Hakata) và Kagoshima trên đảo Kyushu (và có thể xem là một tuyến kéo dài của Sanyo Shinkansen từ Honshu), tuyến này chạy song song với tuyến Kagoshima và được khai thác bởi công ty JR Kyushu. Đoạn đường phía nam 127 km (79 mi) được xây dựng đầu tiên tương tương đoạn trước kia của tuyến Kagoshima chỉ có một rây, và đây là sự cải tiến đáng kể thời gian tàu chạy. Đoạn phía bắc 130 km (81 mi) hoàn thành vào 12 tháng 3 năm 2011 giúp cho tàu hoạt động liên tục từ Shin-Osaka (và những tàu đổi chuyến từ Tokyo).[1]

Các ga[sửa | sửa mã nguồn]

Các tàu Tsubame dừng ở tất cả ga. Tàu MizuhoSakura dừng ở tất cả các ga có đánh dấu "●", một số tàu dừng ở ga có dấu "△".

Ga Tiếng Nhật Khoảng cách (km) Khoảng cách từ Shin-Osaka (km) Mizuho Sakura Chuyển tàu Vị trí
Tuyến Kagoshima
Hiện đang vận hành
Hakata 博多 0.0 553.7 Tuyến Hakata-Minami
Tuyến Kagoshima
Tuyến Sasaguri
Tuyến Tàu Điện ngầm Sân bay Fukuoka
Sanyō Shinkansen(chạy thẳng)
Hakata-ku, Fukuoka Fukuoka
Shin-Tosu 新鳥栖 26.3 580.0 Tuyến Nagasaki Tosu Saga
Kurume 久留米 32.0 585.7 Tuyến Kagoshima, Tuyến Kyūdai Kurume Fukuoka
Chikugo-Funagoya 筑後船小屋 47.9 601.6 Tuyến Kagoshima Chikugo
Shin-Ōmuta 新大牟田 59.7 613.4 Ōmuta
Shin-Tamana 新玉名 76.3 630.0 Tamana Kumamoto
Kumamoto 熊本 98.2 651.9 Tuyến Hōhi, Tuyến Kagoshima
Xe Điện Thành phố Kumamoto (Kumamoto-Ekimae)
Nishi-ku, Kumamoto
Shin-Yatsushiro 新八代 130.0 683.7 Tuyến Kagoshima Yatsushiro
Shin-Minamata 新水俣 172.8 726.5 Tuyến Đường sắt Cam Hisatsu Minamata
Izumi 出水 188.8 742.5 Tuyến Đường sắt Cam Hisatsu Izumi Kagoshima
Sendai 川内 221.5 775.2 Tuyến Đường sắt Cam Hisatsu
Tuyến Kagoshima
Satsumasendai
Kagoshima-Chūō 鹿児島中央 256.8 810.5 Tuyến Ibusuki Makurazaki, Tuyến Kagoshima
Xe điện Kagoshima (Kagoshima-Chūō-Ekimae)
Kagoshima
Tuyến Tây Kyushu (Tuyến Nagasaki)
Đang chờ xây dựng
Shin-Tosu 新鳥栖 Tosu Saga
Saga 佐賀 Karatsu Line, Nagasaki Main Line, Sasebo Line Saga
Đang xây dựng, dự kiến hoàn thành năm 2023
Takeo-Onsen 武雄温泉 0.0 Sasebo Line Takeo Saga
Ureshino-Onsen[* 1] 嬉野温泉 Ureshino
Shin-Ōmura[* 1] 新大村 Ōmura Nagasaki
Isahaya 諫早 45.7 Nagasaki Main Line, Ōmura Line
Shimabara Railway Line
Isahaya
Nagasaki 長崎 66.7 Nagasaki Main Line, Ōmura Line
Nagasaki Electric Tramway (Nagasaki-Ekimae)
Nagasaki
  1. ^ a b Tentative name

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Kyushu Railway Company Lines