Shinagawa, Tokyo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shinagawa
品川区
—  Khu đặc biệt của Tōkyō  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Shinagawa
Biểu tượng
Vị trí của Shinagawa ở Tokyo
Vị trí của Shinagawa ở Tokyo
Shinagawa trên bản đồ Thế giới
Shinagawa
Shinagawa
 
Quốc giaNhật Bản
VùngKantō
TỉnhTokyo
Đặt tên theoShinagawa sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng22,77 km2 (879 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng362,535
 • Mật độ15.960/km2 (41,300/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaAuckland, Auckland City sửa dữ liệu
- CâyCastanopsis, Chi Phong
- HoaSatsuki azalea
- ChimÂu mỏ đỏ
Điện thoại03-3777-1111
Trang webShinagawa (Japanese)

Shinagawa (tiếng Nhật: 品川区) là một quận thuộc Tokyo. Khu này có 9 trụ sở đại sứ quán nước ngoài.

Tính đến năm 2010, khu này có dân số 362.535 và mật độ 15.960 người/km². Tổng diện tích 22.72 km².

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Giáo dục[sửa | sửa mã nguồn]

Các trường đại học[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Shinagawa kết nghĩa với các thành phố Auckland của New Zealand, Geneva của Thụy Sĩ, và Portland, Maine của .[1]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 国際交流事業の紹介 | 品川区 Lưu trữ 2013-05-11 tại Wayback Machine ("Giới thiệu về Quan hệ quốc tế | Shinagawa") truy cập 10 tháng 3 năm 2009
  2. ^ “Thành phố kết nghĩa”. Tổng lãnh sự quán Nhật Bản tại Auckland. Đại sứ quán Nhật Bản. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2008.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Các khu đặc biệt của  Tōkyō (23)
Adachi | Arakawa | Bunkyō | Chiyoda | Chūō | Edogawa | Itabashi | Katsushika | Kita | Kōtō | Meguro | Minato | Nakato | Nerima | Ōta | Setagaya | Shibuya | Shinagawa | Shinjuku | Suginami | Sumida | Toshima | Taitō