Bước tới nội dung

Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/72123

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
72122 Thông tin của 72123 72122

 Đây là một phụ trang danh sách bảng hệ cho số 72123. Để xem về các liên kết đến danh sách các bảng hệ trên, xem danh mục. Nếu bạn đến nhầm số, bạn quay lại để sang trang khác. Chuyển nhanh xuống thông tin về số.

Lưu ý
  • Đối với người đọc: Nếu trang này không phải về số bạn cần tìm, hãy quay lại danh mục, tìm trang có chứa số cần tìm đó. Có thể mất vài phút tìm kiếm.
  • Đối với người viết bài: Hãy chép mã dưới để tạo bài:
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from={{thế:SUBPAGENAME}}}}
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số={{thế:SUBPAGENAME}}}}
Trang liên quan


72123 (bảy mươi hai ngàn một trăm hai mươi ba) là một số tự nhiên ngay sau 72122 và ngay trước 72124.

Cách đọc và số la mã

  • Tiếng Việt: bảy mươi hai ngàn một trăm hai mươi ba[1]
  • Tiếng Anh: seventy-two thousand one hundred and twenty-three[1]
  • Số la mã: LXXMMCXXIII
  • Bảng mục:

Hệ từ hai đến chín

Nhị phân

  • Số: 100011001101110112[3]
  • Hệ nhị phân dùng trong máy tính.
  • Chữ số: Chia cho 2 dư 0 được chữ số 0, chia cho 2 dư 1 được chữ số 1.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: mười triệu tỷ một ngàn tỷ một trăm tỷ một trăm lẻ mười triệu một trăm mười một ngàn mười một[3]
  • Tiếng Anh: ten quadrillion one trillion one hundred billion one hundred ten million one hundred eleven thousand and eleven[3]

Tam phân

  • Số: 101222210203[5]
  • Chữ số: Chia cho 3 dư 0 được chữ số 0, chia cho 3 dư 1 được chữ số 1, chia cho 3 dư 2 được chữ số 2.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: mười tỷ một trăm hai mươi hai triệu hai trăm hai mươi mốt ngàn hai mươi[5]
  • Tiếng Anh: ten billion one hundred twenty-two million two hundred twenty-one thousand and twenty[5]

Tứ phân

  • Số: 1012123234[6]
  • Chữ số: Chia cho 4 dư 0 được chữ số 0, chia cho 4 dư 1 được chữ số 1, chia cho 4 dư 2 được chữ số 2, chia cho 4 dư 3 được chữ số 3.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một trăm lẻ một triệu hai trăm mười hai ngàn ba trăm hai mươi ba[6]
  • Tiếng Anh: one hundred one million two hundred twelve thousand three hundred and twenty-three[6]

Ngũ phân

  • Số: 43014435[7]
  • Chữ số: Chia cho 5 dư 0 được chữ số 0, chia cho 5 dư 1 được chữ số 1, chia cho 5 dư 2 được chữ số 2, chia cho 5 dư 3 được chữ số 3, chia cho 5 dư 4 được chữ số 4.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: bốn triệu ba trăm lẻ một ngàn bốn trăm bốn mươi ba[7]
  • Tiếng Anh: four million three hundred one thousand four hundred and forty-three[7]

Lục phân

  • Số: 13135236[8]
  • Chữ số: Chia cho 6 dư 0 được chữ số 0, chia cho 6 dư 1 được chữ số 1, chia cho 6 dư 2 được chữ số 2, chia cho 6 dư 3 được chữ số 3, chia cho 6 dư 4 được chữ số 4, chia cho 6 dư 5 được chữ số 5.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một triệu ba trăm mười ba ngàn năm trăm hai mươi ba[8]
  • Tiếng Anh: one million three hundred thirteen thousand five hundred and twenty-three[8]

Cơ số 7

  • Số: 4201627[9]
  • Chữ số: Chia cho 7 dư 0 được chữ số 0, chia cho 7 dư 1 được chữ số 1, chia cho 7 dư 2 được chữ số 2, chia cho 7 dư 3 được chữ số 3, chia cho 7 dư 4 được chữ số 4, chia cho 7 dư 5 được chữ số 5, chia cho 7 dư 6 được chữ số 6.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: bốn trăm hai mươi ngàn một trăm sáu mươi hai[9]
  • Tiếng Anh: four hundred twenty thousand one hundred and sixty-two[9]

Bát phân

  • Số: 2146738[10]
  • Chữ số: Chia cho 8 dư 0 được chữ số 0, chia cho 8 dư 1 được chữ số 1, chia cho 8 dư 2 được chữ số 2, chia cho 8 dư 3 được chữ số 3, chia cho 8 dư 4 được chữ số 4, chia cho 8 dư 5 được chữ số 5, chia cho 8 dư 6 được chữ số 6, chia cho 8 dư 7 được chữ số 7.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: hai trăm mười bốn ngàn sáu trăm bảy mươi ba[10]
  • Tiếng Anh: two hundred fourteen thousand six hundred and seventy-three[10]

Cửu phân

  • Số: 1188369[11]
  • Chữ số: Chia cho 9 dư 0 được chữ số 0, chia cho 9 dư 1 được chữ số 1, chia cho 9 dư 2 được chữ số 2, chia cho 9 dư 3 được chữ số 3, chia cho 9 dư 4 được chữ số 4, chia cho 9 dư 5 được chữ số 5, chia cho 9 dư 6 được chữ số 6, chia cho 9 dư 7 được chữ số 7, chia cho 9 dư 8 được chữ số 8.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một trăm mười tám ngàn tám trăm ba mươi sáu[11]
  • Tiếng Anh: one hundred eighteen thousand eight hundred and thirty-six[11]

Hệ cơ số từ 10 trở lên

Xin lưu ý rằng sẽ không có cách đọc. Các chữ số lớn hơn 10 được xếp vào các chữ cái, nơi ta có thể đọc được dưới dạng chữ cái in hoa rồi in thường. Sau đó đến phép tính +,-,x,:,^. Vì vậy chúng chỉ đến hệ 67 là hết. Hệ thập phân là số bình thường, ổn định, ta xem cách đọc ở trên. Xin lưu ý rằng hệ thập phân khác số thập phân.[12]

Chữ số

Về chữ số cho các hệ cơ số:

  • Cơ số 10 (hệ thập phân[13]): Chia cho 10 dư 0 được chữ số 0, chia cho 10 dư 1 được chữ số 1, chia cho 10 dư 2 được chữ số 2, chia cho 10 dư 3 được chữ số 3, chia cho 10 dư 4 được chữ số 4, chia cho 10 dư 5 được chữ số 5, chia cho 10 dư 6 được chữ số 6, chia cho 10 dư 7 được chữ số 7, chia cho 10 dư 8 được chữ số 8, chia cho 10 dư 9 được chữ số 9.[14]
  • Thập nhất phân: Chia cho 11 dư 0 được chữ số 0, chia cho 11 dư 1 được chữ số 1, chia cho 11 dư 2 được chữ số 2, chia cho 11 dư 3 được chữ số 3, chia cho 11 dư 4 được chữ số 4, chia cho 11 dư 5 được chữ số 5, chia cho 11 dư 6 được chữ số 6, chia cho 11 dư 7 được chữ số 7, chia cho 11 dư 8 được chữ số 8, chia cho 11 dư 9 được chữ số 9, chia cho 11 dư 10 được chữ số A.[14]
  • Thập nhị phân: Chia cho 12 dư 0 được chữ số 0, chia cho 12 dư 1 được chữ số 1, chia cho 12 dư 2 được chữ số 2, chia cho 12 dư 3 được chữ số 3, chia cho 12 dư 4 được chữ số 4, chia cho 12 dư 5 được chữ số 5, chia cho 12 dư 6 được chữ số 6, chia cho 12 dư 7 được chữ số 7, chia cho 12 dư 8 được chữ số 8, chia cho 12 dư 9 được chữ số 9, chia cho 12 dư 10 được chữ số A, chia cho 12 dư 11 được chữ số B.[14]

Hệ số

Thập nhất phân 4A20711[15] Thập nhị phân 358A312[16] Thập tam phân 26A9C13[17] Thập tứ phân 1C3D914[18] Thập ngũ phân 1658315[19]
Thập lục phân 119BB16[20] Cơ số 17 EB9917[21] Thập bát phân C6AF18[22] Thập cửu phân A9EI19[23] Nhị thập phân 906320[24]
Cơ số 21 7GB921[25] Cơ số 22 6H0722[26] Cơ số 23 5L7I23[27] Cơ số 24 555324[28] Cơ số 25 4F9N25[29]
Cơ số 26 42HP26[30] Cơ số 27 3HP627[31] Cơ số 28 37RN28[32] Cơ số 29 2RM029[33] Tam thập phân 2K4330[34]
Cơ số 31 2D1H31[35] Cơ số 32 26DR32[36] Cơ số 33 207I33[37] Cơ số 34 1SD934[38] Cơ số 35 1NUN35[39]
Cơ số 36 1JNF36[40] Cơ số 37 1FPA37[41] Cơ số 38 1BZb38[42] Cơ số 39 18GC39[43] Tứ thập phân 153340[44]
Cơ số 41 11b441[45] Cơ số 42 eb942[46] Cơ số 43 d0C43[47] Cơ số 44 bB744[48] Cơ số 45 ZRX45[49]
Cơ số 46 Y3f46[50] Cơ số 47 WUP47[51] Cơ số 48 VER48[52] Cơ số 49 U1i49[53] Ngũ thập phân SgN50[54]
Cơ số 51 Rb951[55] Cơ số 52 QYp52[56] Cơ số 53 PZh53[57] Cơ số 54 OdX54[58] Cơ số 55 NkI55[59]
Cơ số 56 Mtp56[60] Cơ số 57 MBI57[61] Cơ số 58 LPT58[62] Cơ số 59 KgP59[63] Lục thập phân K2360[64]
Cơ số 61 JNL61[65] Cơ số 62 IlH62[66] Cơ số 63 IAp63[67] Cơ số 64 Hcx64[68] Cơ số 65 H4c65[69]
Cơ số 66 Gap66[70] Cơ số 67 G4V67[71] Lưu ý: Không có hệ từ cơ số 68 trở lên theo hệ cơ số này.

Không có trang 72123 (số). Bạn có thể tạo bằng cách ấn nút ở trên.

Tham khảo

  1. ^ a b Số 72123 trong hệ đó.
  2. ^ Bình phương
  3. ^ a b c Số 10001100110111011 trong hệ đó.
  4. ^ a b c d e f g h Chữ số dư vẫn như vậy, chỉ thay đổi khi số dư lớn hơn 10.
  5. ^ a b c Số 10122221020 trong hệ đó.
  6. ^ a b c Số 101212323 trong hệ đó.
  7. ^ a b c Số 4301443 trong hệ đó.
  8. ^ a b c Số 1313523 trong hệ đó.
  9. ^ a b c Số 420162 trong hệ đó.
  10. ^ a b c Số 214673 trong hệ đó.
  11. ^ a b c Số 118836 trong hệ đó.
  12. ^ Hệ thập phân là số tự nhiên còn số thập phân có phần nguyên, cách phẩy ra thập phân.
  13. ^ Hệ dùng trong cuộc sống hàng ngày
  14. ^ a b c Khi lớn hơn 10, chúng chia thành chữ cái.
  15. ^ Số 4A207 trong hệ đó.
  16. ^ Số 358A3 trong hệ đó.
  17. ^ Số 26A9C trong hệ đó.
  18. ^ Số 1C3D9 trong hệ đó.
  19. ^ Số 16583 trong hệ đó.
  20. ^ Số 119BB trong hệ đó.
  21. ^ Số EB99 trong hệ đó.
  22. ^ Số C6AF trong hệ đó.
  23. ^ Số A9EI trong hệ đó.
  24. ^ Số 9063 trong hệ đó.
  25. ^ Số 7GB9 trong hệ đó.
  26. ^ Số 6H07 trong hệ đó.
  27. ^ Số 5L7I trong hệ đó.
  28. ^ Số 5553 trong hệ đó.
  29. ^ Số 4F9N trong hệ đó.
  30. ^ Số 42HP trong hệ đó.
  31. ^ Số 3HP6 trong hệ đó.
  32. ^ Số 37RN trong hệ đó.
  33. ^ Số 2RM0 trong hệ đó.
  34. ^ Số 2K43 trong hệ đó.
  35. ^ Số 2D1H trong hệ đó.
  36. ^ Số 26DR trong hệ đó.
  37. ^ Số 207I trong hệ đó.
  38. ^ Số 1SD9 trong hệ đó.
  39. ^ Số 1NUN trong hệ đó.
  40. ^ Số 1JNF trong hệ đó.
  41. ^ Số 1FPA trong hệ đó.
  42. ^ Số 1BZb trong hệ đó.
  43. ^ Số 18GC trong hệ đó.
  44. ^ Số 1533 trong hệ đó.
  45. ^ Số 11b4 trong hệ đó.
  46. ^ Số eb9 trong hệ đó.
  47. ^ Số d0C trong hệ đó.
  48. ^ Số bB7 trong hệ đó.
  49. ^ Số ZRX trong hệ đó.
  50. ^ Số Y3f trong hệ đó.
  51. ^ Số WUP trong hệ đó.
  52. ^ Số VER trong hệ đó.
  53. ^ Số U1i trong hệ đó.
  54. ^ Số SgN trong hệ đó.
  55. ^ Số Rb9 trong hệ đó.
  56. ^ Số QYp trong hệ đó.
  57. ^ Số PZh trong hệ đó.
  58. ^ Số OdX trong hệ đó.
  59. ^ Số NkI trong hệ đó.
  60. ^ Số Mtp trong hệ đó.
  61. ^ Số MBI trong hệ đó.
  62. ^ Số LPT trong hệ đó.
  63. ^ Số KgP trong hệ đó.
  64. ^ Số K23 trong hệ đó.
  65. ^ Số JNL trong hệ đó.
  66. ^ Số IlH trong hệ đó.
  67. ^ Số IAp trong hệ đó.
  68. ^ Số Hcx trong hệ đó.
  69. ^ Số H4c trong hệ đó.
  70. ^ Số Gap trong hệ đó.
  71. ^ Số G4V trong hệ đó.