Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2015

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2015
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Jordan (Bảng A)
 Sri Lanka (Bảng B)
Việt Nam (Bảng C)
 Thái Lan (Bảng D)
Thời gian5–11 tháng 11 năm 2014
Số đội14 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu18
Số bàn thắng85 (4,72 bàn/trận)
Số khán giả4.050 (225 khán giả/trận)
Vua phá lướiÚc Sunny Franco
Việt Nam Lê Hoài Lương
Uzbekistan Nilufar Kudratova
(7 bàn)
2013
2017

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2015 diễn ra vào tháng 11 năm 2014 nhằm chọn ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết.[1]

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các trận đấu diễn ra tại Jordan.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ UTC+2.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan 3 3 0 0 12 0 +12 9 Vòng chung kết
2  Jordan (H) 3 2 0 1 6 4 +2 6
3  Ấn Độ 3 1 0 2 4 6 −2 3
4  Liban 3 0 0 3 1 13 −12 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Uzbekistan 2–0 Ấn Độ
Kudratova  20'35' Báo cáo
Khán giả: 100
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)
Jordan 3–0 Liban
Al-Khawaled  19'51'
Al-Naber  88'
Báo cáo
Khán giả: 350
Trọng tài: Pannipar Kamneung (Thái Lan)

Liban 0–7 Uzbekistan
Báo cáo Muydinova  29'45+3'83'
Kudratova  33'49'79'
Shoyimova  90+4'
Khán giả: 100
Trọng tài: Saltanat Noroozi (Iran)
Ấn Độ 1–3 Jordan
Xaxa  30' Báo cáo Al-Khawaled  9'
Feras  56'
Al-Naber  70'
Khán giả: 300
Trọng tài: Cong Thi Dung (Việt Nam)

Ấn Độ 3–1 Liban
Dangmei  33'
Xaxa  60'
Nganbam  87'
Báo cáo Chehab  19'
Khán giả: 80
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)
Jordan 0–3 Uzbekistan
Báo cáo Muydinova  49'
Kudratova  83'90+3'
Khán giả: 300
Trọng tài: Pannipar Kamnueng (Thái Lan)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các trận đấu diễn ra ở Sri Lanka.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ UTC+5:30.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 2 2 0 0 10 1 +9 6 Vòng chung kết
2  Sri Lanka (H) 2 0 1 1 1 4 −3 1
3  Palestine 2 0 1 1 0 6 −6 1
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Sri Lanka 0–0 Palestine
Báo cáo
Khán giả: 300
Trọng tài: Lý Quyên (Trung Quốc)

Iran 4–1 Sri Lanka
Behesht  20'33'89'
Khodabakhshi  24'
Báo cáo Aberathna  71'
Khán giả: 100
Trọng tài: Katherine Margaret Jacewicz (Úc)

Palestine 0–6 Iran
Báo cáo Khosravi  3'38'44'
Behesht  11'
Rahmati  74'77'
Khán giả: 100
Trọng tài: Nami Imaizumi (Nhật Bản)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các trận đấu diễn ra tại Việt Nam.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc 3 3 0 0 28 0 +28 9 Vòng chung kết
2  Việt Nam (H) 3 2 0 1 17 3 +14 6
3  Hồng Kông 3 1 0 2 2 13 −11 3
4  Singapore 3 0 0 3 1 32 −31 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Úc 6–0 Hồng Kông
Crummer  25'
Harrison  49'
Ibini-Isei  65'
Condon  73'
Goad  76'84'
Báo cáo
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ, Hà Nội
Khán giả: 30
Trọng tài: Kim Sook-hee (Hàn Quốc)
Việt Nam 11–0 Singapore
Bùi Thị Trang  5'
Nguyễn Thanh Huyền  14'
Lê Hoài Lương  16'45'47'62'83'
Biện Thị Hằng  24'77'
Thanh Tâm  42'90+3'
Báo cáo
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ, Hà Nội
Khán giả: 100
Trọng tài: Tần Lượng (Trung Quốc)

Singapore 0–19 Úc
Báo cáo Franco  5'11'29'35'44'59'
Chidiac  23'70'
Baker  25'45'72'80'
Goodrich  34'
Goad  50'
Binte Ros  68' (l.n.)
Condon  74'
Price  83' (ph.đ.)86'
Harrison  90+2'
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ, Hà Nội
Khán giả: 60
Trọng tài: Maria Piedade Rebello (Ấn Độ)
Hồng Kông 0–6 Việt Nam
Báo cáo Nguyễn Kim Anh  4'50'
Bùi Thị Trang  25'
Thùy Trang  38'
Lê Hoài Lương  39'73'
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ, Hà Nội
Khán giả: 30
Trọng tài: Kuwahara Rikako (Nhật Bản)

Singapore 1–2 Hồng Kông
Siti  12' Báo cáo Sharon Fung  58'
Lý Dĩnh Hân  60' (ph.đ.)
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ, Hà Nội
Khán giả: 50
Trọng tài: Kim Sook-hee (Hàn Quốc)
Úc 3–0 Việt Nam
Harrison  8' (ph.đ.)
Goad  56'
Franco  81'
Báo cáo
Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ, Hà Nội
Khán giả: 150
Trọng tài: Tần Lượng (Trung Quốc)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các trận đấu diễn ra tại Thái Lan.
  • Giờ thi đấu tính theo giờ UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thái Lan 2 1 1 0 2 1 +1 4 Vòng chung kết
2  Myanmar (H) 2 0 2 0 0 0 0 2
3  Đài Bắc Trung Hoa 2 0 1 1 1 2 −1 1
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà
Đài Bắc Trung Hoa 0–0 Myanmar
Báo cáo
Khán giả: 200
Trọng tài: Ri Hyang-ok (CHDCND Triều Tiên)

Thái Lan 2–1 Đài Bắc Trung Hoa
Jiraporn  12'
Jenjira  63'
Báo cáo Phan Ngạn Hân  34'
Khán giả: 200
Trọng tài: Casey Reibelt (Úc)

Myanmar 0–0 Thái Lan
Báo cáo
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Mai Hoàng Trang (Việt Nam)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations AFC U-19 Women's Championship 2015” (PDF). AFC.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]