Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2011

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2011 diễn ra từ tháng 9 tới tháng 10 năm 2010 nhằm chọn ra các đội tuyển tham dự vòng chung kết.

Vòng một[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Makati, Philippines (UTC+8).

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Uzbekistan 2 2 0 0 5 0 +5 6
 Myanmar 2 1 0 1 5 1 +4 3
 Philippines 2 0 0 2 0 9 −9 0
Myanmar 0 – 1 Uzbekistan
Báo cáo Gugueva  20'
Sân vận động UMAK, Makati
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Praew Semaksuk (Thái Lan)

Philippines 0 – 5 Myanmar
Báo cáo Wai Aung  25'
Yin Win  74'88'
Ray Zar  80'84'
Sân vận động UMAK, Makati
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Fukano Etsuko (Nhật Bản)

Philippines 0 – 4 Uzbekistan
Báo cáo Karachik  26'
Bakhromova  53'
Safina  56'
Turdiboeva  68'
Sân vận động UMAK, Makati
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Mai Hoàng Trang (Việt Nam)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra ở Dhaka, Bangladesh (UTC+6).

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Iran 3 3 0 0 13 4 +9 9
 Ấn Độ 3 2 0 1 10 4 +6 6
 Jordan 3 1 0 2 8 6 +2 3
 Bangladesh 3 0 0 3 1 18 −17 0
Ấn Độ 2 – 4 Iran
Elangbam  25'
Salam  52'
Báo cáo Parvin  18'29'70'
Bahrami  59'
Sân vận động Birshrestha Sipahi Mohammad Mostafa, Dhaka
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)
Bangladesh 1 – 6 Jordan
Khatun  8' Báo cáo Al Majali  34' (ph.đ.)
Jebreen  37'64'90+2'
Assahwneh  75'
Abukhashabeh  87'
Sân vận động Birshrestha Sipahi Mohammad Mostafa, Dhaka
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Sato Nami (Nhật Bản)

Jordan 0 – 2 Ấn Độ
Báo cáo Salam  18'
Soren  25'
Sân vận động Birshrestha Sipahi Mohammad Mostafa, Dhaka
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Ri Hyang-Ok (CHDCND Triều Tiên)
Iran 6 – 0 Bangladesh
Naraghi  44'60'73'
Ghanbari  47' (ph.đ.)86'
Parvin  50'
Báo cáo
Sân vận động Birshrestha Sipahi Mohammad Mostafa, Dhaka
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Kim Sook-Hee (Hàn Quốc)

Jordan 2 – 3 Iran
Jebreen  15'24' Báo cáo Alishah  36'
Samaneh  85'
Karimi  89'
Sân vận động Birshrestha Sipahi Mohammad Mostafa, Dhaka
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Sato Nami (Nhật Bản)
Ấn Độ 6 – 0 Bangladesh
Elangbam  39'
Salam  53'73'75'78'
Bhutia  86'
Báo cáo
Sân vận động Birshrestha Sipahi Mohammad Mostafa, Dhaka
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Rita Gani (Malaysia)

Vòng hai[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn ra tại Kuala Lumpur, Malaysia (UTC+8).

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Việt Nam 4 3 1 0 8 1 +7 10
 Thái Lan 4 2 2 0 13 2 +11 8
 Đài Bắc Trung Hoa 4 2 0 2 8 8 0 6
 Uzbekistan 4 1 1 2 8 9 −1 4
 Iran 4 0 0 4 3 20 −17 0
Đài Bắc Trung Hoa 0 – 2 Thái Lan
Báo cáo Dangda  7'
Feng Meng-Ping  24' (l.n.)
Khán giả: 70
Trọng tài: Fukano Etsuko (Nhật Bản)
Iran 1 – 5 Uzbekistan
Rahimi  62' Báo cáo Riskieva  19'74'
Gugueva  33'
Bakhromova  77'
Karachik  89'
Khán giả: 100
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)

Uzbekistan 0 – 3 Việt Nam
Báo cáo Phạm Hải Yến  68'88'
Nguyễn Thị Nguyệt  90'
Khán giả: 100
Trọng tài: Kim Sook-Hee (Hàn Quốc)
Iran 2 – 4 Đài Bắc Trung Hoa
Ahmadi  71'
Samaneh  90+2'
Báo cáo Lưu Thiên Vân  3'
Chen Li-Wen  44'73'
Yang Ching  90+1'
Khán giả: 80
Trọng tài: Fukano Etsuko (Nhật Bản)

Việt Nam 2 – 0 Iran
Nguyễn Thị Liễu  8'
Nguyễn Thị Tuyết Dung  36'
Báo cáo
Khán giả: 100
Trọng tài: Kim Sook-Hee (Hàn Quốc)
Thái Lan 2 – 2 Uzbekistan
Dangda  28'
Thaoto  63'
Báo cáo Turdiboeva  45'
Gugueva  66'
Khán giả: 120
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)

Thái Lan 9 – 0 Iran
Thaoto  14'18'25'34'52'
Dangda  28'66'72'
Tanasan  90+1'
Báo cáo
Khán giả: 100
Trọng tài: Kim Sook-Hee (Hàn Quốc)
Đài Bắc Trung Hoa 1 – 3 Việt Nam
Trương Thục Tinh  25' (ph.đ.) Báo cáo Nguyễn Thị Nguyệt  16'56'48' (ph.đ.)
Khán giả: 110
Trọng tài: Fukano Etsuko (Nhật Bản)

Uzbekistan 1 – 3 Đài Bắc Trung Hoa
Turdiboeva  57' (ph.đ.) Báo cáo Chiang Ya-Hui  5'
Lý Tú Cầm  56'64'
Khán giả: 100
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)
Việt Nam 0 – 0 Thái Lan
Báo cáo
Khán giả: 100
Trọng tài: Fukano Etsuko (Nhật Bản)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]