Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Confignon”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 31: Dòng 31:


== Giáo dục ==
== Giáo dục ==
Ở Confignon có khoảng 979 hay (32.3%) dân số tốt nghiệp [[Giáo dục Thụy Sĩ#Trung học phổ thông|trung học phổ thông]] không bị ép buộc, và 796 hay (26.2%) hoàn thành bậc đại học trở lên. Trong một trường có 796 sinh viên hoàn thành bậc đại học, có 47.1% nam sinh viên Thụy Sĩ, 35.2% nữ sinh viên Thụy Sĩ, 10.7% không phải là nam sinh viên Thụy Sĩ và 7.0% không phải là nữ sinh viên Thụy Sĩ.<ref name=STAT2000/>
Ở Confignon có khoảng 979 hay (32.3%) dân số tốt nghiệp [[Giáo dục Thụy Sĩ#Trung học phổ thông|trung học phổ thông]] không bị ép buộc, và 796 hay (26.2%) hoàn thành bậc đại học trở lên. Trong một trường có 796 sinh viên hoàn thành bậc đại học, có 47.1% nam sinh viên Thụy Sĩ, 35.2% nữ sinh viên Thụy Sĩ, 10.7% không phải là nam sinh viên Thụy Sĩ và 7.0% không phải là nữ sinh viên Thụy Sĩ.<ref name=STAT2000/>

Trong năm học 2009-2010, có tổng số 1065 sinh viên ở hệ thống giáo dục Confignon. [[Giáo dục Thụy Sĩ]] ở Canton, Geneva cho phép trẻ em theo học 2 năm nhà trẻ không bắt buộc. <ref>{{Cite report |title=Kantonale Schulstrukturen in der Schweiz und im Fürstentum Liechtenstein / Structures Scolaires Cantonales en Suisse et Dans la Principauté du Liechtenstein |url= http://edudoc.ch/record/35128/files/Schulsystem_alle.pdf |author= EDK/CDIP/IDES |year= 2010 |accessdate= 24 June 2010 }}</ref>


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 06:33, ngày 4 tháng 7 năm 2014

Confignon
Hiệu kỳ của Confignon
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Confignon
Huy hiệu
Vị trí của Confignon
Map
Confignon trên bản đồ Thụy Sĩ
Confignon
Confignon
Confignon trên bản đồ Bang Genève
Confignon
Confignon
Quốc giaThụy Sĩ
BangGeneva
Huyệnn.a.
Chính quyền
 • Thị trưởngAlain Dreier
Diện tích[1]
 • Tổng cộng2,77 km2 (107 mi2)
Độ cao435 m (1,427 ft)
Dân số (2017-12-31)[2]
 • Tổng cộng4.618
 • Mật độ17/km2 (43/mi2)
Mã bưu chính1232
Mã SFOS6618
Giáp vớiBernex, Onex, Perly-Certoux, Plan-les-Ouates
Trang webwww.confignon.ch
SFSO statistics
Nhà thờ Confignon

Confignon là một đô thị thuộc bang Genève, Thụy Sĩ. Đô thị được tách từ đô thị Onex-Confignon vào năm 1851.

Lịch sử

Confignon được nói tới đầu tiên vào năm 1153 với tên Cofiniacum.[3] Đô thị hiện tại được thành lập năm 1851 khi cựu đô thị trước đó là Onex-Confignon chia làm 2 đô thị nhỏ hơn là Onex và Confignon.[4]

Giáo dục

Ở Confignon có khoảng 979 hay (32.3%) dân số tốt nghiệp trung học phổ thông không bị ép buộc, và 796 hay (26.2%) hoàn thành bậc đại học trở lên. Trong một trường có 796 sinh viên hoàn thành bậc đại học, có 47.1% nam sinh viên Thụy Sĩ, 35.2% nữ sinh viên Thụy Sĩ, 10.7% không phải là nam sinh viên Thụy Sĩ và 7.0% không phải là nữ sinh viên Thụy Sĩ.[5]

Trong năm học 2009-2010, có tổng số 1065 sinh viên ở hệ thống giáo dục Confignon. Giáo dục Thụy Sĩ ở Canton, Geneva cho phép trẻ em theo học 2 năm nhà trẻ không bắt buộc. [6]

Tham khảo

  1. ^ a b “Arealstatistik Standard - Gemeinden nach 4 Hauptbereichen”. Truy cập 13 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ “Bilanz der ständigen Wohnbevölkerung nach institutionellen Gliederungen, Staatsangehörigkeit (Kategorie), Geschlecht und demographischen Komponenten”. Truy cập 12 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ Confignon bằng các tiếng Đức, Pháp, và Ý trong quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ.
  4. ^ Amtliches Gemeindeverzeichnis der Schweiz published by the Swiss Federal Statistical Office (tiếng Đức) accessed 18 February 2011
  5. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên STAT2000
  6. ^ EDK/CDIP/IDES (2010). Kantonale Schulstrukturen in der Schweiz und im Fürstentum Liechtenstein / Structures Scolaires Cantonales en Suisse et Dans la Principauté du Liechtenstein (PDF) (Bản báo cáo). Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2010.