Đài Loan (định hướng)
Giao diện
Tra Đài Loan trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Đài Loan, tên gọi chính thức là Trung Hoa Dân Quốc (Republic of China – ROC), là một chính thể quốc gia ở khu vực Đông Á chủ yếu tọa lạc trên hòn đảo cùng tên.
Đài Loan cũng có thể là:
- Đảo Đài Loan, tên hòn đảo chính mà Trung Hoa Dân Quốc tọa lạc, thường được biết đến trong tiếng Việt như tên gọi tắt của quốc gia này.
- Trung Hoa Đài Bắc, tên được Đài Loan sử dụng khi tham gia một số tổ chức quốc tế.
- Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc), đơn vị hành chính bao gồm phần lớn đảo Đài Loan và quần đảo Bành Hồ.
- Đài Loan (tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa), một địa chính trị phản ánh yêu sách của nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa về chủ quyền với Đài Loan.
- Khu vực thuộc Đạo luật Quan hệ Đài Loan.
- Vùng tự do của Trung Hoa Dân Quốc, hay Vùng Đài Loan, lãnh thổ của Trung Hoa Dân Quốc không bị mất vào tay Đảng Cộng sản Trung Quốc.
- Đài Loan Dân chủ, nước cộng hòa đã tồn tại ở Đài Loan vào năm 1895.
- "Đài Loan, Trung Quốc", một thuật ngữ gây tranh cãi mang hàm ý Đài Loan là một phần của "Trung Quốc" (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa).