Vanadyl diiodide
Giao diện
Vanadyl diiodide | |
---|---|
Tên khác | Vanadyl(IV) iotua Vanađi oxyđiotua |
PubChem | 78066419 (?) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | VOI2 |
Khối lượng mol | 320,7484 g/mol (khan) 365,7866 g/mol (2,5 nước) 401,81716 g/mol (4,5 nước) |
Bề ngoài | chất rắn màu đỏ nhạt-nâu (2,5 nước)[1] chất rắn màu đen (4,5 nước)[2] |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Độ hòa tan | phản ứng với amoniac |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độ độc cao |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Vanadyl điflorua Vanadyl điclorua Vanadyl đibromua |
Cation khác | Vanadyl monoiotua |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Vanadyl điotua là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học VOI2. Muối oxyiotua này thường được biết đến dưới dạng ngậm nước 2VOI2.9H2O—một chất rắn màu đen dễ chảy, tan trong nước.[2]
Điều chế và tính chất
Dung dịch vanadyl điotua có thể thu được bằng phản ứng của vanadyl sunfat và bari iotua:[3]
- VOSO4 + BaI2 → BaSO4↓+ VOI2
Khi dung dịch này ở trạng thái đậm đặc, VOI·3H2O được hình thành.
Tham khảo
- ^ Gmelins Handbuch der anorganischen chemie, Số phát hành 48,Phần 1-2 (Richard Joseph Meyer; Verlag Chemie g.m.b.h., 1967), trang 265. Truy cập 9 tháng 1 năm 2021.
- ^ a b Watts' Dictionary of Chemistry, Tập 4 (Henry Watts; Longmans, Green, 1894), trang 854. Truy cập 14 tháng 7 năm 2020.
- ^ Seifert, H. J.; Uebach, J. Contributions to the chemistry and structure of vanadyl halides. Zeitschrift fuer Anorganische und Allgemeine Chemie, 1981. 479: 32–40