Thể loại:Hóa chất
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
(Trang trước) (Trang sau)
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hóa chất. |
Trong hóa học, hóa chất hoặc chất hóa học là một dạng của vật chất mà có hợp chất và đặc tính hóa học không đổi. Không thể tách nó ra thành những thành phần nhỏ hơn bằng các phương pháp tách vật lý mà không làm bẻ gãy các liên kết hóa học. Hóa chất có các trạng thái khí, lỏng, rắn và plasma.
Thể loại con
Thể loại này gồm 14 thể loại con sau, trên tổng số 14 thể loại con.
C
D
G
H
K
N
P
S
Các trang trong thể loại “Thể loại:Hóa chất”
200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 378 trang.
(Trang trước) (Trang sau)0–9
A
B
C
- Cacbon đioxit
- Cacbon điselenua
- Cađimi(II) cromat
- Cađimi(II) sunfat
- Canxi bromua
- Canxi cacbua
- Canxi hexaborua
- Canxi hydrua
- Canxi iodat
- Canxi iotua
- Canxi pemanganat
- Thành viên:Ccv2020/Nháp
- Thành viên:Ccv2020/Nháp đặc biệt
- Cementit
- Chất bảo quản
- Chì(II) bromua
- Chì(II) clorua
- Chì(II) iotua
- Coban(II,III) oxit
- Coban(II) amit
- Coban(II) asenat
- Coban(II) bromat
- Coban(II) bromua
- Coban(II) cacbonat
- Coban(II) clorat
- Coban(II) clorua
- Coban(II) cyanat
- Coban(II) cyanua
- Coban(II) ferrocyanua
- Coban(II) florua
- Coban(II) hydroxit
- Coban(II) iodat
- Coban(II) iotua
- Coban(II) metaluminat
- Coban(II) nitrat
- Coban(II) nitrit
- Coban(II) oxalat
- Coban(II) oxit
- Coban(II) pebromat
- Coban(II) peclorat
- Coban(II) perhenat
- Coban(II) photphat
- Coban(II) sunfat
- Coban(II) tetrafloroborat(III)
- Coban(II) thiocyanat
- Coban(II) tungstat
- Coban(III) cacbonat
- Coban(III) cyanua
- Coban(III) florua
- Coban(III) iotua hexamin
- Coban(III) nitrat
- Coban(III) peclorat
- Coban(III) photphat
- Crom(II,III) cacbua
- Crom(II) bromua
- Crom(II) clorua
- Crom(II) florua
- Crom(II) iotua
- Crom(II) oxit
- Crom(II) selenua
- Crom(II) tetrafloroborat(III)
- Crom(III) bromua
- Crom(III) cacbonat
- Crom(III) clorat
- Crom(III) clorua
- Crom(III) florua
- Crom(III) iotua
- Crom(III) nitrat
- Crom(III) nitrua
- Crom(III) oxit
- Crom(III) peclorat
- Crom(III) perhenat
- Crom(III) photphat
- Crom(III) selenua
- Crom(III) sunfat
- Cysteamine
Đ
- Đá khô
- Điantimon pentoxit
- Điantimon trioxit
- Đinitơ pentoxit
- Đinitơ tetroxit
- Đinitơ trioxit
- Điot oxit
- Điron nonacacbonyl
- Đồng(I) bromua
- Đồng(I) clorua
- Đồng(I) hydroxit
- Đồng(I) hydrua
- Đồng(I) iotua
- Đồng(I) oxit
- Đồng(I) photphua
- Đồng(I) sunfat
- Đồng(I) sunfua
- Đồng(II) bromua
- Đồng(II) cacbonat
- Đồng(II) cacbonat hydroxit
- Đồng(II) clorat
- Đồng(II) clorua
- Đồng(II) florua
- Đồng(II) nitrat
- Đồng(II) peclorat
- Đồng(II) perhenat
- Đồng(II) photphat
- Đồng(II) sunfat
- Đồng(II) tetrafloroborat(III)
G
K
M
- Magie bromua
- Magie clorua
- Magie cromat
- Magie điborua
- Magie iotua
- Mangan đioxit
- Mangan heptoxit
- Mangan(II, III) oxit
- Mangan(II) bromua
- Mangan(II) cacbonat
- Mangan(II) clorua
- Mangan(II) florua
- Mangan(II) iotua
- Mangan(II) nitrat
- Mangan(II) oxit
- Mangan(II) perhenat
- Mangan(II) photphat
- Mangan(II) sunfat
- Mangan(III) florua
- Mangan(IV) florua
- Men gốm
- Metyl iotua
- Molybden(IV) telua
- Molybden(VI) oxit
N
- Natri aurothiosunfat
- Natri cloroacetat
- Natri dehydroacetat
- Natri đicloroisocyanurat
- Natri điuranat
- Natri etoxit
- Natri etyl xanthat
- Natri ferrocyanua
- Natri floroacetat
- Natri hexacloroplatinat(IV)
- Natri hexaflorophotphat(V)
- Natri hypoclorit
- Natri laureth sunfat
- Natri manganat
- Natri metaborat
- Natri metam
- Natri metoxit
Các tập tin trong thể loại “Thể loại:Hóa chất”
Thể loại này gồm tập tin sau.
- Cysteamine.png 800×295; 23 kB