Lithi chromat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lithi cromat
Tên khácLithi cromat(VI)
Nhận dạng
Số CAS14307-35-8
PubChem26627
Số EINECS238-244-7
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
Thuộc tính
Công thức phân tửLi2CrO4
Khối lượng mol129,8776 g/mol (khan)
165,90816 g/mol (2 nước)
Bề ngoàitinh thể vàng (khan và 2 nước)[1]
Khối lượng riêng2,16 g/cm³ (2 nước)[2]
Điểm nóng chảy 495 °C (768 K; 923 °F)[1]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước47,27 g/100 mL (0,7 ℃)
48,6 g/100 mL (20 ℃)
56,82 g/100 mL (100 ℃)[1], xem thêm bảng độ tan
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộ độc cao
Ký hiệu GHSGHS06: ToxicThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS08: Health hazardThe environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)[3]
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH301, H312, H317, H330, H334, H340, H350, H360, H372, H410, H413[3]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP201, P202, P260, P261, P264, P270, P271, P272, P273, P280, P281, P284, P285, P301+P310, P302+P352, P304+P340, P304+P341, P308+P313, P310, P312, P314, P320, P321, P322, P330, P333+P313, P342+P311, P363, P391, P403+P233, P405, P501[3]
Các hợp chất liên quan
Anion khácLithi molybdat
Lithi tungstat
Hợp chất liên quanLithi đicromat
Lithi tricromat
Lithi tetracromat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Lithi cromat là một hợp chất vô cơ, là muối của kim loại lithiaxit cromiccông thức hóa học Li2CrO4, tinh thể màu vàng, hòa tan trong nước, tạo thành tinh thể ngậm nước.

Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]

Sự hòa tan axit cromic trong lithi hydroxide sẽ tạo ra hydrat:

Tính chất vật lý[sửa | sửa mã nguồn]

Lithi cromat tạo thành các tinh thể màu vàng.

Nó dễ tan trong nước, tạo ra dung dịch màu vàng[1] với sự thủy phân của anion.

Nó tạo thành đihydrat Li2CrO4·2H2O.

Tính chất hóa học[sửa | sửa mã nguồn]

Khi kết hợp với lithi oxit, crom(VI) bị khử tạo thành lithi hypocromat:

Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Lithi cromat được sử dụng để:

  • Dùng làm chất ức chế ăn mòn;
  • Sản xuất pin công nghiệp.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e Handbook of Inorganic Compounds (Dale L. Perry; CRC Press, 19 thg 4, 2016 - 581 trang), trang 235. Truy cập 2 tháng 4 năm 2021.
  2. ^ Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang). Truy cập 2 tháng 4 năm 2021.
  3. ^ a b c Lithium chromate | Li2CrO4 – PubChem