Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Norraphat Vilaiphan”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thêm thông tin phim truyền hình |
||
(Không hiển thị 10 phiên bản của 7 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{Thông tin nhân vật |
{{Thông tin nhân vật |
||
| name = Norraphat Vilaiphan |
| name = Norraphat Vilaiphan |
||
| native_name_lang = th |
|||
| native_name = นรภัทร วิไลพันธุ์ |
|||
| image = |
| image = |
||
| birth_name = |
| birth_name = |
||
| alias = |
| alias = Bright (ไบร์ท) |
||
| birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|df=y|1997|12|23}} |
| birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|df=y|1997|12|23}} |
||
| birth_place = [[Bangkok]], |
| birth_place = [[Bangkok]], [[Thái Lan]] |
||
| quốc tịch = {{flag|Thái Lan}} |
|||
| alma_mater = [[Đại học Bangkok]] |
|||
| genre = |
| genre = |
||
| occupation = Diễn viên |
| occupation = Diễn viên, người mẫu |
||
| years_active = 2016 - nay |
| years_active = 2016 - nay |
||
| label = |
| label = |
||
| associated_acts = |
| associated_acts = |
||
| website = |
| website = |
||
| agent = [[One 31]] |
|||
|height = {{height|m=1,85|precision=0}}<ref name="dek-d">{{chú thích web|url=https://campus.campus-star.com/star/34586.html|title=เปิดประวัติ หนุ่มหล่อ สายเท่ ไบร์ท-นรภัทร ของดีจากรั้วธรรมศาสตร์|website=campus.campus-star|access-date = ngày 11 tháng 6 năm 2018}}</ref>}} |
|height = {{height|m=1,85|precision=0}}<ref name="dek-d">{{chú thích web|url=https://campus.campus-star.com/star/34586.html|title=เปิดประวัติ หนุ่มหล่อ สายเท่ ไบร์ท-นรภัทร ของดีจากรั้วธรรมศาสตร์|website=campus.campus-star|access-date = ngày 11 tháng 6 năm 2018}}</ref>}} |
||
'''Norraphat Vilaiphan''' (tiếng Thái: ''นรภัทร วิไลพันธุ์'' |
'''Norraphat Vilaiphan''' ([[tiếng Thái]]: '''นรภัทร วิไลพันธุ์''', phiên âm: No-ra-pát Vi-lai-pan, sinh ngày [[23 tháng 12]] năm [[1997]]) còn có [[nghệ danh]] là '''Bright''' ('''ไบร์ท''', Bai), là một [[diễn viên]] người [[Thái Lan]]. Hiện đầu quân cho Đài OneHD.<ref>[https://www.sanook.com/movie/73133/ ส่อง “ไบรท์ นรภัทร” หนุ่มหล่อมาดกวน พระเอกสายเหวี่ยง ดอกแก้วกาหลง]</ref><ref>[http://www.komchadluek.net/news/ent/300699 “ไบรท์ นรภัทร” ปลื้ม!! “ดอกแก้วกาหลง” กระแสแรงเกินคาด]</ref>'' |
||
== Tiểu sử == |
== Tiểu sử == |
||
Bright tốt nghiệp trường Suankularb Wittayalai Rangsit và học Sirindhorn International Institute of Technology.<ref>[https://campus.campus-star.com/star/34586.html เปิดประวัติ!! หนุ่มหล่อ สายเท่ “ไบรท์ นรภัทร” ของดีจากรั้วธรรมศาสตร์]</ref> Hiện đang học [[Đại học Bangkok]]. |
Bright tốt nghiệp trường Suankularb Wittayalai Rangsit và học Sirindhorn International Institute of Technology.<ref>[https://campus.campus-star.com/star/34586.html เปิดประวัติ!! หนุ่มหล่อ สายเท่ “ไบรท์ นรภัทร” ของดีจากรั้วธรรมศาสตร์]</ref> Hiện đang học [[Đại học Bangkok]]. |
||
Bright đã gặt hái được thành công trong nhiều tác phẩm mình tham gia như Dokkaew Kahlong, Sai Rak Sai Sawat, Muang Maya Live The Series: Game Gon Maya, Nakak Kaew... Chàng trai thu hút khán giả qua nhiều khía cạnh của bản thân, sự tiến bộ từng ngày, từng vai diễn.<ref>[https://campus.campus-star.com/star/34586.html มองมุมไหนก็เท่ ไบร์ท นรภัทร หรือ พรรษา จากละคร หีบหลอนซ่อนวิญญาณ]</ref> |
|||
== Phim đã tham gia == |
== Phim đã tham gia == |
||
Dòng 32: | Dòng 37: | ||
!Đóng với |
!Đóng với |
||
!Đài |
!Đài |
||
!'''Kênh chiếu tại Việt Nam''' |
|||
|- |
|- |
||
|2017 |
|2017 |
||
Dòng 38: | Dòng 44: | ||
Khoảnh khắc định mệnh |
Khoảnh khắc định mệnh |
||
|Chittawan Warinyada |
|Chittawan Warinyada |
||
|[[Nattaya Thongsen]] |
|[[Nopjira Lerkkajornnamkul]], [[Nattaya Thongsen]] |
||
| rowspan=" |
| rowspan="11" |OneHD |
||
⚫ | |||
|- |
|- |
||
| rowspan="3" |2018 |
| rowspan="3" |2018 |
||
|Sai |
|Sai Ruk Sai Sawaat 2018 |
||
[[Tình nồng vấn vương]] |
[[Tình nồng vấn vương]] / Đuổi bóng tình yêu |
||
|Thana Mahasak |
|Thana Mahasak |
||
| |
| |
||
|HTV2 - Vie Channel |
|||
|- |
|- |
||
|Nakark Kaew |
|Nakark Kaew |
||
[[Mặt nạ thủy tinh (phim Thái Lan)|Mặt nạ thủy tinh]] |
[[Mặt nạ thủy tinh (phim Thái Lan)|Mặt nạ thủy tinh]] / Tráo mặt |
||
|Dindan |
|Dindan |
||
|[[Alisa Kunkwaeng]] |
|[[Alisa Kunkwaeng]] |
||
|HTV2 - Vie Channel |
|||
|- |
|- |
||
|Song Kram Nak Pun |
|Song Kram Nak Pun |
||
[[Cuộc chiến Producer]] |
[[Cuộc chiến Producer]] / Cuộc chiến của những ngôi sao |
||
|Chính mình |
|Chính mình |
||
|(khách mời) |
|(khách mời) |
||
|VTC1 |
|||
|- |
|- |
||
|2019 |
|2019 |
||
|Heeb Lorn Sorn Winyarn |
|Heeb Lorn Sorn Winyarn |
||
Chiếc |
Chiếc rương giam giữ linh hồn / Chiếc rương ma ám |
||
|Pansa |
|Pansa |
||
|[[Alisa Kunkwaeng]] |
|[[Alisa Kunkwaeng]] |
||
|VTVcab10 - ON Cine |
|||
|- |
|- |
||
|2020 |
|2020 |
||
|Jao Mae Asorapit |
|Jao Mae Asorapit |
||
Độc xà |
Độc xà / Nụ hôn nữ thần rắn |
||
|Hoàng tử Chaiyawong (Kiếp trước) / Sarut (Kiếp sau) |
|Hoàng tử Chaiyawong (Kiếp trước) / Sarut (Kiếp sau) |
||
|[[Nattaya Thongsen]] & [[Wannarot Sonthichai]] |
|[[Nattaya Thongsen]] & [[Wannarot Sonthichai]] |
||
|ON E Channel |
|||
|- |
|- |
||
| rowspan="2" |2021 |
| rowspan="2" |2021 |
||
|Ley Luang |
|Ley Luang |
||
Quản trị cuộc đời |
Trò bịp cuộc đời / Quản trị cuộc đời |
||
|Fin |
|Fin |
||
|[[Thikumporn Rittapinun]] |
|[[Thikumporn Rittapinun]] |
||
|VTV2 |
|||
|- |
|- |
||
|Hongsutai Maai Layk 6 |
|||
|Hong Sutthai Mai Lek 6 |
|||
Căn phòng số 6 |
|||
|Daoneur (Yommathot) |
|Daoneur (Yommathot) |
||
| |
| |
||
|VTVcab10 - ON Cine |
|||
|- |
|- |
||
|rowspan="2"|2022 |
|rowspan="2"|2022 |
||
|Phit Rak Roi Adeet |
|||
|Revenge From The Past |
|||
Thâm kế độc tình |
Thâm kế độc tình |
||
|Cho |
|Cho |
||
|Marie Broenner |
|Marie Broenner |
||
|TodayTV |
|||
|- |
|- |
||
|Phit Rak Roi Adeet |
|||
|The Giver |
|||
Kẻ truyền thừa / Bẫy thương trường |
|||
⚫ | |||
|Hiran Thaukulab |
|Hiran Thaukulab |
||
|Raviyanun Takerd |
|||
|HTV7 |
|||
|- |
|||
|2023 |
|||
|Tales of the grandmaster |
|||
Trái tim kiếm sĩ |
|||
|Wang Yithian |
|||
|[[Esther Supreeleela]] |
|||
| |
|||
|} |
|} |
||
Dòng 129: | Dòng 154: | ||
[[Thể loại:Sinh năm 1997]] |
[[Thể loại:Sinh năm 1997]] |
||
[[Thể loại:Diễn viên hãng Exact]] |
[[Thể loại:Diễn viên hãng Exact]] |
||
[[Thể loại:Cựu sinh viên Đại học Bangkok]] |
Bản mới nhất lúc 11:36, ngày 1 tháng 10 năm 2023
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. |
Norraphat Vilaiphan | |
---|---|
นรภัทร วิไลพันธุ์ | |
Sinh | 23 tháng 12, 1997 Bangkok, Thái Lan |
Quốc tịch | Thái Lan |
Tên khác | Bright (ไบร์ท) |
Trường lớp | Đại học Bangkok |
Nghề nghiệp | Diễn viên, người mẫu |
Năm hoạt động | 2016 - nay |
Người đại diện | One 31 |
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in)[1] |
Norraphat Vilaiphan (tiếng Thái: นรภัทร วิไลพันธุ์, phiên âm: No-ra-pát Vi-lai-pan, sinh ngày 23 tháng 12 năm 1997) còn có nghệ danh là Bright (ไบร์ท, Bai), là một diễn viên người Thái Lan. Hiện đầu quân cho Đài OneHD.[2][3]
Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]
Bright tốt nghiệp trường Suankularb Wittayalai Rangsit và học Sirindhorn International Institute of Technology.[4] Hiện đang học Đại học Bangkok.
Bright đã gặt hái được thành công trong nhiều tác phẩm mình tham gia như Dokkaew Kahlong, Sai Rak Sai Sawat, Muang Maya Live The Series: Game Gon Maya, Nakak Kaew... Chàng trai thu hút khán giả qua nhiều khía cạnh của bản thân, sự tiến bộ từng ngày, từng vai diễn.[5]
Phim đã tham gia[sửa | sửa mã nguồn]
Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Vai | Đóng với | Đài | Kênh chiếu tại Việt Nam |
---|---|---|---|---|---|
2017 | Dok Kaeo Kalong
Khoảnh khắc định mệnh |
Chittawan Warinyada | Nopjira Lerkkajornnamkul, Nattaya Thongsen | OneHD | |
2018 | Sai Ruk Sai Sawaat 2018
Tình nồng vấn vương / Đuổi bóng tình yêu |
Thana Mahasak | HTV2 - Vie Channel | ||
Nakark Kaew
Mặt nạ thủy tinh / Tráo mặt |
Dindan | Alisa Kunkwaeng | HTV2 - Vie Channel | ||
Song Kram Nak Pun
Cuộc chiến Producer / Cuộc chiến của những ngôi sao |
Chính mình | (khách mời) | VTC1 | ||
2019 | Heeb Lorn Sorn Winyarn
Chiếc rương giam giữ linh hồn / Chiếc rương ma ám |
Pansa | Alisa Kunkwaeng | VTVcab10 - ON Cine | |
2020 | Jao Mae Asorapit
Độc xà / Nụ hôn nữ thần rắn |
Hoàng tử Chaiyawong (Kiếp trước) / Sarut (Kiếp sau) | Nattaya Thongsen & Wannarot Sonthichai | ON E Channel | |
2021 | Ley Luang
Trò bịp cuộc đời / Quản trị cuộc đời |
Fin | Thikumporn Rittapinun | VTV2 | |
Hongsutai Maai Layk 6
Căn phòng số 6 |
Daoneur (Yommathot) | VTVcab10 - ON Cine | |||
2022 | Phit Rak Roi Adeet
Thâm kế độc tình |
Cho | Marie Broenner | TodayTV | |
Phit Rak Roi Adeet
Kẻ truyền thừa / Bẫy thương trường |
Hiran Thaukulab | Raviyanun Takerd | HTV7 | ||
2023 | Tales of the grandmaster
Trái tim kiếm sĩ |
Wang Yithian | Esther Supreeleela |
Series ngắn[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|
2016 | We Were Born in the 9th Reign Series | Đám đông dự viếng | (cameo) | OneHD |
2018 | Muang Maya Live The Series: Game Gon Maya | Anuta / "Tai" |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Norraphat Vilaiphan trên Facebook
- Norraphat Vilaiphan trên Instagram
- Norraphat Vilaiphan trên Twitter
Fan Club[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “เปิดประวัติ หนุ่มหล่อ สายเท่ ไบร์ท-นรภัทร ของดีจากรั้วธรรมศาสตร์”. campus.campus-star. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
- ^ ส่อง “ไบรท์ นรภัทร” หนุ่มหล่อมาดกวน พระเอกสายเหวี่ยง ดอกแก้วกาหลง
- ^ “ไบรท์ นรภัทร” ปลื้ม!! “ดอกแก้วกาหลง” กระแสแรงเกินคาด
- ^ เปิดประวัติ!! หนุ่มหล่อ สายเท่ “ไบรท์ นรภัทร” ของดีจากรั้วธรรมศาสตร์
- ^ มองมุมไหนก็เท่ ไบร์ท นรภัทร หรือ พรรษา จากละคร หีบหลอนซ่อนวิญญาณ