Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trâu Anoa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Đổi fr:Bubalus depressicornis thành fr:Anoa de Malaisie |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Orphan|date=tháng 2 2013}} |
|||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| status = EN |
| status = EN |
||
Dòng 24: | Dòng 26: | ||
[[Thể loại:Họ Trâu bò]] |
[[Thể loại:Họ Trâu bò]] |
||
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1827]] |
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1827]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Indonesia]] |
|||
[[av:Аноа]] |
[[av:Аноа]] |
||
[[az:Cırtdan camış]] |
[[az:Cırtdan camış]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[br:Anoa ar plaenennoù]] |
[[br:Anoa ar plaenennoù]] |
||
[[ca:Anoa de plana]] |
[[ca:Anoa de plana]] |
||
Dòng 38: | Dòng 39: | ||
[[eu:Anoa]] |
[[eu:Anoa]] |
||
[[fr:Anoa de Malaisie]] |
[[fr:Anoa de Malaisie]] |
||
⚫ | |||
[[it:Bubalus depressicornis]] |
[[it:Bubalus depressicornis]] |
||
[[he:אנואה השפלה]] |
[[he:אנואה השפלה]] |
||
⚫ | |||
[[ka:ანოა]] |
[[ka:ანოა]] |
||
⚫ | |||
[[lt:Mažasis buivolas]] |
[[lt:Mažasis buivolas]] |
||
⚫ | |||
[[hu:Alföldi anoa]] |
[[hu:Alföldi anoa]] |
||
[[nl:Anoa]] |
[[nl:Anoa]] |
Phiên bản lúc 11:27, ngày 14 tháng 2 năm 2013
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 2 2013) |
Trâu Anoa | |
---|---|
Bubalus depressicornis | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Bovidae |
Chi (genus) | Bubalus |
Loài (species) | B. depressicornis |
Danh pháp hai phần | |
Bubalus depressicornis (C. H. Smith, 1827)[1] |
Trâu rừng nhỏ[2] (Bubalus depressicornis) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được C. H. Smith miêu tả năm 1827.[1] Loài này sinh sống ở Indonesia.
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Bubalus depressicornis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ “Thông tư Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp”. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013.