Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Carbonyl”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm simple:Carbonyl |
|||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
{{Commonscat|Carbonyl group}} |
{{Commonscat|Carbonyl group}} |
||
[[ar:كربونيل]] |
|||
[[id:Karbonil]] |
|||
[[bs:Karbonilna grupa]] |
|||
[[bg:Карбонилна група]] |
|||
[[ca:Carbonil]] |
|||
[[cs:Karbonylové sloučeniny]] |
|||
[[da:Carbonylgruppe]] |
|||
[[de:Carbonylgruppe]] |
|||
[[et:Karbonüülrühm]] |
|||
[[en:Carbonyl]] |
|||
[[es:Grupo carbonilo]] |
|||
[[eo:Karbonila grupo]] |
|||
[[eu:Karbonilo]] |
|||
[[fa:کربونیل]] |
|||
[[fr:Composé carbonylé]] |
|||
[[gl:Carbonilo]] |
|||
[[ko:카보닐기]] |
|||
[[hr:Karbonilna skupina]] |
|||
[[it:Carbonile]] |
|||
[[he:קרבוניל]] |
|||
[[hu:Karbonilcsoport]] |
|||
[[nl:Carbonylgroep]] |
|||
[[ja:カルボニル基]] |
|||
[[no:Karbonyl]] |
|||
[[pl:Grupa karbonylowa]] |
|||
[[pt:Carbonila]] |
|||
[[ru:Карбонильная группа]] |
|||
[[sq:Derivatet Karbonilike]] |
|||
[[simple:Carbonyl]] |
|||
[[sk:Karbonylová skupina]] |
|||
[[sr:Karbonilna grupa]] |
|||
[[fi:Karbonyyli]] |
|||
[[sv:Karbonylgrupp]] |
|||
[[ta:காபனைல் சேர்வைகள்]] |
|||
[[tr:Karbonil grubu]] |
|||
[[uk:Карбонільна група]] |
|||
[[zh:羰基]] |
Phiên bản lúc 14:18, ngày 9 tháng 3 năm 2013
Cacbonyl là nhóm chức >C=O. Nhóm chức này có sự phân cực do oxi có độ âm điện lớn hơn cacbon; vì thế đây làm nhóm rút electron.
Nhóm cacbonyl có trong andehit và xeton. Nhưng trong xeton là hai đầu của cacbon gắn với gốc hiđrôcacbon; còn trong andehit là một đầu gắn với hidro đầu còn lại gắn với gốc hiđrôcacbon.
Những hợp chất có chứa gốc cacbonyl có tên gọi là oxo.
Tham khảo
- Hoá học hữu cơ, Thái Doãn Tĩnh
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Carbonyl. |