Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bouxwiller, Haut-Rhin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm uz:Bouxwiller (Haut-Rhin) |
|||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[Thể loại:Xã của Haut-Rhin]] |
[[Thể loại:Xã của Haut-Rhin]] |
||
[[als:Buchsweiler (Oberelsass)]] |
|||
[[ms:Bouxwiller, Haut-Rhin]] |
|||
[[bug:Bouxwiller, Haut-Rhin]] |
|||
[[ca:Bouxwiller (Alt Rin)]] |
|||
[[ceb:Bouxwiller, Haut-Rhin]] |
|||
[[de:Bouxwiller (Haut-Rhin)]] |
|||
[[en:Bouxwiller, Haut-Rhin]] |
|||
[[es:Bouxwiller (Alto Rin)]] |
|||
[[eu:Bouxwiller (Haut-Rhin)]] |
|||
[[fr:Bouxwiller (Haut-Rhin)]] |
|||
[[it:Bouxwiller (Alto Reno)]] |
|||
[[kk:Буксвиллер (Жоғарғы Рейн)]] |
|||
[[la:Bouxwiller (Rhenus Superior)]] |
|||
[[nl:Bouxwiller (Haut-Rhin)]] |
|||
[[oc:Bouxwiller (Haut Ren)]] |
|||
[[uz:Bouxwiller (Haut-Rhin)]] |
[[uz:Bouxwiller (Haut-Rhin)]] |
||
[[pms:Bouxwiller (Àut Ren)]] |
|||
[[pl:Bouxwiller (Górny Ren)]] |
|||
[[pt:Bouxwiller (Alto Reno)]] |
|||
[[ro:Bouxwiller, Haut-Rhin]] |
|||
[[sk:Bouxwiller (Haut-Rhin)]] |
|||
[[sv:Bouxwiller, Haut-Rhin]] |
|||
[[uk:Буксвіллер (Верхній Рейн)]] |
|||
[[vo:Bouxwiller (Haut-Rhin)]] |
|||
[[war:Bouxwiller, Haut-Rhin]] |
|||
[[zh:布维莱 (上莱茵省)]] |
Phiên bản lúc 15:37, ngày 12 tháng 3 năm 2013
Bouxwiller | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Haut-Rhin |
Quận | Altkirch |
Tổng | Ferrette |
Liên xã | Jura alsacien |
Xã (thị) trưởng | Dominique Dirrig (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 375–639 m (1.230–2.096 ft) (bình quân 395 m (1.296 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 6,47 km2 (2,50 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 68049/ 68480 |
Bouxwiller là một xã thuộc tỉnh Haut-Rhin trong vùng Alsace, đồng bắc Pháp. Xã này có diện tích 6,47 kilômét vuông, dân số năm 1999 là 478 người. Khu vực này có độ cao trung bình 395 mét trên mực nước biển.
Xem thêm
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bouxwiller, Haut-Rhin. |