Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Welwitschia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n |
n |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
| regnum = [[Plantae]] |
| regnum = [[Plantae]] |
||
| phylum = [[Gnetophyta]] |
| phylum = [[Gnetophyta]] |
||
| classis = |
| classis = '''Gnetopsida''' |
||
| ordo ='''Welwitschiales''' |
| ordo ='''Welwitschiales''' |
||
| familia ='''Welwitschiaceae''' |
| familia ='''Welwitschiaceae''' |
Phiên bản lúc 10:04, ngày 15 tháng 6 năm 2013
Welwitschia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (phylum) | Gnetophyta |
Lớp (class) | Gnetopsida |
Bộ (ordo) | Welwitschiales |
Họ (familia) | Welwitschiaceae Caruel |
Chi (genus) | Welwitschia Hook.f. |
Loài (species) | W. mirabilis |
Danh pháp hai phần | |
Welwitschia mirabilis Hook.f. | |
Range |
Welwitschia mirabilis là một loài thực vật hạt trần duy nhất trong bộ Welwitschiales. Loài này có rất nhiều tên đồng nghĩa ở các vùng địa lý khác nhau như kharos hay khurub trong tiếng Nama, tweeblaarkanniedood tiếng Afrikaans, nyanka trong tiếng Damara, và onyanga trong tiếng Herero. Loài này thuộc chi duy nhất Welwitschia, họ Welwitschiaceae và bộ Welwitschiales theo phân loại thực vật hạt trần. Các nguồn không chính thức gọi loài này là "hóa thạch sống".[1][2] Welwitschia mirabilis là loài đặc hữu của hoang mạc Namib ở Namibia và Angola.
Tham khảo
- ^ Flowering Plants of Africa 57:2-8(2001)
- ^ A. Lewington & E. Parker (1999). Ancient Trees: Trees that Live for a Thousand Years. Collins & Brown Ltd. ISBN 1-85585-704-9.
Liên kết ngoài
- Dữ liệu liên quan tới Welwitschia tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Welwitschia tại Wikimedia Commons
- Gymnosperm database: Welwitschia
- Ecology & Evolutionary Biology Conservatory
- The Welwitschia Page: photos of Welwitschia in the wild
- Welwitschia mirabilis
- Bihrmann's Welwitschia growing project