Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá chó phương bắc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, replaced: là là → là |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| name = |
| name = ''Esox lucius'' |
||
| image = Esox lucius1.jpg |
| image = Esox lucius1.jpg |
||
| image_width = 250px |
| image_width = 250px |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
| species = '''''E. lucius''''' |
| species = '''''E. lucius''''' |
||
| binomial = ''Esox lucius'' |
| binomial = ''Esox lucius'' |
||
| binomial_authority = [[Carl Linnaeus|Linnaeus]], [[ |
| binomial_authority = [[Carl Linnaeus|Linnaeus]], [[1758]] |
||
| range_map = Distribution map of Esox lucius.png |
| range_map = Distribution map of Esox lucius.png |
||
}} |
}} |
||
'''Cá chó phương bắc''' ('''Esox lucius'''), gọi đơn giản là cá chó ở [[Anh]], [[Ireland]], hầu hết các vùng của Hoa Kỳ, hoặc jackfish tại [[Canada]] hoặc chỉ đơn giản là "Northern" tại vùng Trung Tây Thượng của Hoa Kỳ), là một loài cá ăn thịt của chi Esox. Chúng là điển hình của nước lợ và nước ngọt ở Bắc bán cầu. |
'''Cá chó phương bắc''' (tên khoa học '''''Esox lucius'''''), gọi đơn giản là '''cá chó''' ở [[Anh]], [[Ireland]], hầu hết các vùng của Hoa Kỳ, hoặc jackfish tại [[Canada]] hoặc chỉ đơn giản là "Northern" tại vùng Trung Tây Thượng của Hoa Kỳ), là một loài cá ăn thịt của chi Esox. Chúng là điển hình của nước lợ và nước ngọt ở Bắc bán cầu. |
||
==Chú thích== |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
* {{wikispecies-inline|Esox lucius}} |
|||
* {{ITIS |id=162139 |taxon=Esox lucius |accessdate=8 December 2004}} |
* {{ITIS |id=162139 |taxon=Esox lucius |accessdate=8 December 2004}} |
||
* {{FishBase_species|genus=Esox|species=lucius|year=2004|month=October}} |
* {{FishBase_species|genus=Esox|species=lucius|year=2004|month=October}} |
||
Dòng 28: | Dòng 32: | ||
* Weed Alfred C. ''Pike, Pickerel, and Muskellunge.'' Field Museum of Natural History, Chicago, Dept. of Zoology, Leaflet No. 9, 52 pp., 8 plates. |
* Weed Alfred C. ''Pike, Pickerel, and Muskellunge.'' Field Museum of Natural History, Chicago, Dept. of Zoology, Leaflet No. 9, 52 pp., 8 plates. |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{tham khảo}} |
|||
⚫ | |||
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1758]] |
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1758]] |
||
{{Liên kết chọn lọc|uk}} |
{{Liên kết chọn lọc|uk}} |
Phiên bản lúc 00:39, ngày 21 tháng 8 năm 2014
Esox lucius | |
---|---|
Northern pike | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Liên bộ (superordo) | Protacanthopterygii |
Bộ (ordo) | Esociformes |
Họ (familia) | Esocidae |
Chi (genus) | Esox |
Loài (species) | E. lucius |
Danh pháp hai phần | |
Esox lucius Linnaeus, 1758 | |
Cá chó phương bắc (tên khoa học Esox lucius), gọi đơn giản là cá chó ở Anh, Ireland, hầu hết các vùng của Hoa Kỳ, hoặc jackfish tại Canada hoặc chỉ đơn giản là "Northern" tại vùng Trung Tây Thượng của Hoa Kỳ), là một loài cá ăn thịt của chi Esox. Chúng là điển hình của nước lợ và nước ngọt ở Bắc bán cầu.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Esox lucius tại Wikispecies
- Esox lucius (TSN 162139) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Esox lucius trên FishBase. Phiên bản tháng October năm 2004.
- Broughton, Bruno. "A Review of the Scientific Basis for Pike Culls". N.p., 2000.
- Craig, John F. ed. Pike: Biology and Exploitation. Chapman & Hall, London. 1996 pp. 1.
- Eddy S, Surber T. Northern Game Fishes Univ. of Michigan Press, 1943.
- La Monte Fancesca. North American Game Fishes Doubleday & Company, Inc. 1950 pp. 126.
- Weed Alfred C. Pike, Pickerel, and Muskellunge. Field Museum of Natural History, Chicago, Dept. of Zoology, Leaflet No. 9, 52 pp., 8 plates.