Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khu Nam, Busan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Nam-gu, Busan đổi thành Khu Nam, Busan |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Korean settlement |
{{Infobox Korean settlement |
||
| title = Nam |
| title = Khu Nam |
||
| hangul = 남구 |
| hangul = 남구 |
||
| hanja = 南區 |
| hanja = 南區 |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
| map = Nam-gu BUSAN.PNG |
| map = Nam-gu BUSAN.PNG |
||
}} |
}} |
||
'''Nam |
'''Khu Nam''' là một [[khu]] trực thuộc thành phố [[Busan]], [[Hàn Quốc]]. Khu này có diện tích 25,91 km² với dân số khoảng 230.000 người. |
||
Nam |
Khu Nam trở thành một khu của Busan vào năm [[1975]]. Năm [[1995]], một phần của khu Nam tách ra thành lập khu [[Khu Suyeong, Busan|Suyeong]]. |
||
[[Thể loại:Phân chia hành chính Busan]] |
[[Thể loại:Phân chia hành chính Busan]] |
Phiên bản lúc 04:01, ngày 5 tháng 5 năm 2009
Khu Nam | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 남구 |
• Hanja | 南區 |
• Romaja quốc ngữ | Nam-gu |
• McCune–Reischauer | Nam-ku |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 19 phường hành chính |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 25,91 km2 (1,000 mi2) |
Dân số (2006)[1] | |
• Tổng cộng | 229.563 |
• Mật độ | 11.582/km2 (30,000/mi2) |
Khu Nam là một khu trực thuộc thành phố Busan, Hàn Quốc. Khu này có diện tích 25,91 km² với dân số khoảng 230.000 người.
Khu Nam trở thành một khu của Busan vào năm 1975. Năm 1995, một phần của khu Nam tách ra thành lập khu Suyeong.