Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Congea”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{sơ khai Bộ Hoa môi}} → {{sơ khai Họ Hoa môi}} using AWB |
→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{sơ khai Họ Hoa môi}} → {{Linderniaceae-stub}} using AWB |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
*{{commonscat-inline|Congea}} |
*{{commonscat-inline|Congea}} |
||
*{{wikispecies-inline|Congea}} |
*{{wikispecies-inline|Congea}} |
||
{{sơ khai Họ Hoa môi}} |
|||
[[Thể loại:Congea| ]] |
[[Thể loại:Congea| ]] |
||
{{Linderniaceae-stub}} |
Phiên bản lúc 04:43, ngày 29 tháng 8 năm 2014
Congea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Congea Roxb. |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Congea là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae).[1]
Loài
Chi Congea gồm các loài: