Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thập niên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up using AWB |
n →Tham khảo: AlphamaEditor, General Fixes |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{sơ khai}} |
|||
[[Thể loại:Đơn vị đo thời gian]] |
[[Thể loại:Đơn vị đo thời gian]] |
||
[[Thể loại:Thập niên]] |
[[Thể loại:Thập niên]] |
||
[[Thể loại:Đơn vị thời gian]] |
Phiên bản lúc 18:24, ngày 17 tháng 4 năm 2015
Thập niên (hay thập kỷ) là khoảng thời gian 10 năm, ví dụ khi nói đến thập niên 1990 là hàm ý khoảng thời gian từ năm 1990 đến năm 1999.
Ngữ nghĩa
Niên có nghĩa là "năm"; thập niên nghĩa là "mười năm". Các tự/từ điển như Khang Hy, Từ Hải, Học sinh cổ Hán ngữ từ điển, Cổ Hán ngữ thường dụng tự tự điển đều giải thích kỷ (Hán tự: 紀) là đơn vị thời gian bằng 12 năm, như vậy thập kỷ thực ra nghĩa là 120 năm.
Xem thêm
- Thế kỷ
- Thiên niên kỷ
- Đồng hồ cát
- Đồng hồ Mặt Trời
- Nến (dùng nến cũng là phương pháp đo thời gian)