Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thập niên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: AlphamaEditor, General Fixes |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
Thập niên là khoảng thời gian 10 năm, ví dụ khi nói đến thập niên 2010 là hàm ý khoảng thời gian từ năm 1990 đến năm 20199. |
|||
== Ngữ nghĩa == |
== Ngữ nghĩa == |
Phiên bản lúc 16:55, ngày 18 tháng 6 năm 2015
Thập niên là khoảng thời gian 10 năm, ví dụ khi nói đến thập niên 2010 là hàm ý khoảng thời gian từ năm 1990 đến năm 20199.
Ngữ nghĩa
Niên có nghĩa là "năm"; thập niên nghĩa là "mười năm". Các tự/từ điển như Khang Hy, Từ Hải, Học sinh cổ Hán ngữ từ điển, Cổ Hán ngữ thường dụng tự tự điển đều giải thích kỷ (Hán tự: 紀) là đơn vị thời gian bằng 12 năm, như vậy thập kỷ thực ra nghĩa là 120 năm.
Xem thêm
- Thế kỷ
- Thiên niên kỷ
- Đồng hồ cát
- Đồng hồ Mặt Trời
- Nến (dùng nến cũng là phương pháp đo thời gian)