Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gia Luật Trực Lỗ Cổ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (190), {{sơ khai}} → {{sơ khai Trung Quốc}}, → (106) using AWB
n clean up, replaced: → (34), {{sơ khai Trung Quốc}} → {{sơ khai Uyghur}}, → (13) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Da Luật Trực Lỗ Cổ
| tên = Da Luật Trực Lỗ Cổ
| tước vị = Hoàng đế Tây Liêu
| tước vị = Hoàng đế Tây Liêu
| hình =
| hình =
| cỡ hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| ghi chú hình =
| chức vị =
| chức vị =
| tại vị =
| tại vị =
| đăng quang =
| đăng quang =
| tiền nhiệm = Da Luật Phổ Tốc Hoàn
| tiền nhiệm = Da Luật Phổ Tốc Hoàn
| nhiếp chính =
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = Khuất Xuất Luật
| kế nhiệm = Khuất Xuất Luật
| hôn phối =
| hôn phối =
| chồng =
| chồng =
| vợ =
| vợ =
| thông tin con cái =
| thông tin con cái =
| con cái =
| con cái =
| tên đầy đủ =
| tên đầy đủ =
| tước hiệu =
| tước hiệu =
| tước vị đầy đủ =
| tước vị đầy đủ =
| thông tin niên hiệu =
| thông tin niên hiệu =
| niên hiệu = Thiên Hi (天禧) (1178-1211)
| niên hiệu = Thiên Hi (天禧) (1178-1211)
| thụy hiệu = Mạt Chủ (末主) hay Mạt Đế (末帝)
| thụy hiệu = Mạt Chủ (末主) hay Mạt Đế (末帝)
| miếu hiệu =
| miếu hiệu =
| tên ngai =
| tên ngai =
| tên Horus =
| tên Horus =
| tên Nebty =
| tên Nebty =
| Horus Vàng =
| Horus Vàng =
| hoàng tộc =
| hoàng tộc =
| cha =
| cha =
| mẹ =
| mẹ =
| sinh =
| sinh =
| nơi sinh =
| nơi sinh =
| mất = 1213
| mất = 1213
| nơi mất =
| nơi mất =
| ngày an táng =
| ngày an táng =
| nơi an táng =
| nơi an táng =
}}
}}
'''Da Luật Trực Lỗ Cổ''' ({{zh|c=耶律直魯古|p=Yēlǜ Zhílǔgǔ}}, ?-1213) là vị vua thứ 5 nước [[Tây Liêu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
'''Da Luật Trực Lỗ Cổ''' ({{zh|c=耶律直魯古|p=Yēlǜ Zhílǔgǔ}}, ?-1213) là vị vua thứ 5 nước [[Tây Liêu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
Dòng 54: Dòng 54:
{{End}}
{{End}}


{{sơ khai Trung Quốc}}
{{sơ khai Uyghur}}


[[Thể loại:Tây Liêu]]
[[Thể loại:Tây Liêu]]

Phiên bản lúc 12:01, ngày 30 tháng 7 năm 2016

Da Luật Trực Lỗ Cổ
Hoàng đế Tây Liêu
Tiền nhiệmDa Luật Phổ Tốc Hoàn
Kế nhiệmKhuất Xuất Luật
Thông tin chung
Mất1213
Niên hiệu
Thiên Hi (天禧) (1178-1211)
Thụy hiệu
Mạt Chủ (末主) hay Mạt Đế (末帝)

Da Luật Trực Lỗ Cổ (tiếng Trung: 耶律直魯古; bính âm: Yēlǜ Zhílǔgǔ, ?-1213) là vị vua thứ 5 nước Tây Liêu trong lịch sử Trung Quốc.

Da Luật Trực Lỗ Cổ là thứ tử của Hoàng đế Tây Liêu Da Luật Di Liệt. Năm Sùng Phúc thứ 14 (1177), cô cô là Da Luật Phổ Tốc Hoàn bị giết, Da Luật Trực Lỗ Cổ kế vị, cải nguyên Thiên Hi.

Vương tử của người Nãi ManKhuất Xuất Luật vào năm 1208 sang Tây Liêu lưu vong, Trực Lỗ Cổ không chỉ tín nhiệm mà còn gả con gái cho. Năm Thiên Hi thứ 34 (1211), Khuất Xuất Luật cho 800 binh phục bắt Trực Cổ Lỗ, cưỡng bách Trực Cổ Lỗ nhường ngôi, bản thân trở thành Thái Thượng hoàng, Hoàng hậu trở thành Hoàng Thái hậu. Năm 1213, Trực Cổ Lỗ mất. Năm 1218, quân Mông Cổ tấn công Tây Liêu, giết chết Khuất Xuất Luật, Liêu diệt vong.

Tham khảo

  • Liêu sử (quyển tam thập-bản kỉ đệ tam thập)
Tiền nhiệm
Da Luật Phổ Tốc Hoàn
Quốc chủ Tây Liêu
1177-1211
Kế nhiệm
Khuất Xuất Luật

Bản mẫu:Sơ khai Uyghur