Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Peso Chile”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:11.7176703 using AWB
Dòng 9: Dòng 9:
| inflation_rate = 3.0%
| inflation_rate = 3.0%
| inflation_source_date = 2013 ([http://www.bcentral.cl/eng/index.asp INE/Central Bank])
| inflation_source_date = 2013 ([http://www.bcentral.cl/eng/index.asp INE/Central Bank])
| symbol = [[File:Cifrão symbol.svg|16px]] hay [[Ký hiệu đô la|$]]
| symbol = [[Tập tin:Cifrão symbol.svg|16px]] hay [[Ký hiệu đô la|$]]
| used_coins = 1, 5, 10, 50, 100, 500 pesos
| used_coins = 1, 5, 10, 50, 100, 500 pesos
| used_banknotes = 1000, 2000, 5000, 10,000, 20,000 pesos
| used_banknotes = 1000, 2000, 5000, 10,000, 20,000 pesos
Dòng 17: Dòng 17:
| mint_website = {{URL|www.cmoneda.cl}}
| mint_website = {{URL|www.cmoneda.cl}}
}}
}}
'''Peso''' là đơn vị tiền tệ của [[Chile]]. Đồng Peso chính thức được lưu hành từ năm [[1975]], với một phiên bản trước đó lưu hành giữa năm [[1817]] và [[1960]]. Biểu tượng của tiền tệ này là chữ S với một hoặc hai thanh dọc nằm chồng phía trước,<ref name=offical>{{cite web |url=http://www.leychile.cl/Consulta/m/norma_plana?org&idNorma=6492 |title=Ley Chile Móvil |newspaper=Leychile.cl |date= |accessdate= 23 December 2015|language=Spanish}} "Su símbolo será la letra S sobrepuesta con una o dos líneas verticales y se antepondrá a su expresión numérica."</ref> [[Ký hiệu đô la|$]] hay [[File:Cifrão symbol.svg|14px]]. Cả hai biểu tượng điều được sử dụng bởi nhiều loại tiền tệ, trong đó có [[đô la Mỹ]]. Mã [[ISO 4217]] của đồng Peso hiện nay là '''CLP'''.
'''Peso''' là đơn vị tiền tệ của [[Chile]]. Đồng Peso chính thức được lưu hành từ năm [[1975]], với một phiên bản trước đó lưu hành giữa năm [[1817]] và [[1960]]. Biểu tượng của tiền tệ này là chữ S với một hoặc hai thanh dọc nằm chồng phía trước,<ref name=offical>{{chú thích web |url=http://www.leychile.cl/Consulta/m/norma_plana?org&idNorma=6492 |title=Ley Chile Móvil |newspaper=Leychile.cl |date= |accessdate= 23 December 2015|language=Spanish}} "Su símbolo será la letra S sobrepuesta con una o dos líneas verticales y se antepondrá a su expresión numérica."</ref> [[Ký hiệu đô la|$]] hay [[Tập tin:Cifrão symbol.svg|14px]]. Cả hai biểu tượng điều được sử dụng bởi nhiều loại tiền tệ, trong đó có [[đô la Mỹ]]. Mã [[ISO 4217]] của đồng Peso hiện nay là '''CLP'''.
==Chú thích==
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}
Dòng 26: Dòng 26:


[[Thể loại:Tiền tệ Chile]]
[[Thể loại:Tiền tệ Chile]]
[[Thể loại:Đơn vị tiền tệ đang lưu thông]]
[[Thể loại:Peso]]

Phiên bản lúc 14:43, ngày 6 tháng 9 năm 2016

Peso Chile
Peso chileno (tiếng Tây Ban Nha)
Mã ISO 4217CLP
Ngân hàng trung ươngNgân hàng trung ương Chile
 Websitewww.bcentral.cl
Sử dụng tại Chile
Lạm phát3.0%
 Nguồn2013 (INE/Central Bank)
Ký hiệu hay $
Tiền kim loại1, 5, 10, 50, 100, 500 pesos
Tiền giấy1000, 2000, 5000, 10,000, 20,000 pesos
Nơi đúc tiềnCasa de Moneda
 Websitewww.cmoneda.cl

Peso là đơn vị tiền tệ của Chile. Đồng Peso chính thức được lưu hành từ năm 1975, với một phiên bản trước đó lưu hành giữa năm 18171960. Biểu tượng của tiền tệ này là chữ S với một hoặc hai thanh dọc nằm chồng phía trước,[1] $ hay . Cả hai biểu tượng điều được sử dụng bởi nhiều loại tiền tệ, trong đó có đô la Mỹ. Mã ISO 4217 của đồng Peso hiện nay là CLP.

Chú thích

  1. ^ “Ley Chile Móvil”. Leychile.cl (bằng tiếng Spanish). Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) "Su símbolo será la letra S sobrepuesta con una o dos líneas verticales y se antepondrá a su expresión numérica."

Liên kết ngoài