Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Varanus bogerti”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor |
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai thằn lằn}} → {{Squamata-stub}} using AWB |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
==Tham khảo == |
==Tham khảo == |
||
{{tham khảo|2}} |
{{tham khảo|2}} |
||
{{sơ khai thằn lằn}} |
|||
[[Thể loại:Chi Kỳ đà]] |
[[Thể loại:Chi Kỳ đà]] |
||
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1950]] |
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1950]] |
||
{{Squamata-stub}} |
Phiên bản lúc 14:55, ngày 11 tháng 11 năm 2016
Varanus bogerti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Varanidae |
Chi (genus) | Varanus |
Loài (species) | V. bogerti |
Danh pháp hai phần | |
Varanus bogerti Mertens, 1950 |
Varanus bogerti là một loài thằn lằn trong họ Varanidae. Loài này được Mertens mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.[1]
Tham khảo
- ^ “Varanus bogerti”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.