Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Surat Thani (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: sv:Surat Thani |
n robot Thêm: fa:سورات تانی |
||
Dòng 83: | Dòng 83: | ||
[[en:Surat Thani Province]] |
[[en:Surat Thani Province]] |
||
[[es:Provincia de Surat Thani]] |
[[es:Provincia de Surat Thani]] |
||
[[fa:سورات تانی]] |
|||
[[fr:Province de Surat Thani]] |
[[fr:Province de Surat Thani]] |
||
[[ko:수랏타니 주]] |
[[ko:수랏타니 주]] |
Phiên bản lúc 14:53, ngày 20 tháng 8 năm 2010
Surat Thani สุราษฎร์ธานี | |
---|---|
Khẩu hiệu: เมืองร้อยเกาะ เงาะอร่อย หอยใหญ่ ไข่แดง แหล่งธรรมะ | |
Quốc gia | Thái Lan |
Thủ phủ | Surat Thani |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Niwat Sawatkaeo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12,891,5 km2 (4,977,4 mi2) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 957,542 |
• Mật độ | 74,27/km2 (192,4/mi2) |
Múi giờ | +7 (UTC+7) |
Mã bưu chính | 84 |
Mã điện thoại | 077 |
Mã ISO 3166 | TH-84 |
Thành phố kết nghĩa | Quảng Tây |
Trang web | http://www.suratthani.go.th/ |
Tỉnh Surat Thani tiếng Thái: สุราษฎร์ธานี) hay thường gọi tắt là Surat là tỉnh lớn nhất của miền nam Thái Lan, bên bờ đông của Vịnh Thái Lan. Tên gọi của tỉnh này có nghĩa là Thành phố của người tốt, được vua Vajiravudh (Rama VI) ban tặng.
Các đơn vị hành chính
Tỉnh này có 18 huyện (Amphoe) và huyện nhỏ (hay phó huyện) (King Amphoe). Các huyện này được chia thành 131 xã (tambon) và 1028 thôn (muban).
Amphoe | King Amphoe | |
---|---|---|
Tỉnh này có 3 thị xã (thesaban mueang) và 19 thị trấn (thesaban tambon). Các đơn vị thành thị quan trọng nhất là 6 đơn vị sau đây.
STT | Thành phố | Thai | Dân số | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1. | Surat Thani | เทศบาลเมืองสุราษฎร์ธานี | 124.400 Inh. | Tỉnh lỵ |
2. | Ko Samui | เทศบาลตำบลเกาะสมุย | 48.410 inh. | Đảo du lịch |
3. | Tha Kham | เทศบาลเมืองท่าข้าม | 20.363 inh. | Ga tàu hỏa chính |
4. | Na San | เทศบาลเมืองนาสาร | 19.851 inh. | |
5. | Talat Chaiya | เทศบาลตำบลตลาดไชยา | 12.955 inh. | Thị xã lịch sử |
6. | Don Sak | เทศบาลตำบลดอนสัก | 11.357 inh. | Cảng chính |