Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Surat Thani (tỉnh)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15: Dòng 15:
mapimage = thailand_Surat.png
mapimage = thailand_Surat.png
}}
}}
'''Tỉnh Surat Thani''' {{lang-th|สุราษฎร์ธานี}}) hay thường gọi tắt là '''Surat''' là tỉnh lớn nhất của miền nam [[Thái Lan]], bên bờ đông của [[Vịnh Thái Lan]]. Tên gọi của tỉnh này có nghĩa là ''Thành phố của người tốt]], được vua [[Vajiravudh]] (Rama VI) ban tặng.
'''Tỉnh Surat Thani''' {{lang-th|สุราษฎร์ธานี}}) hay thường gọi tắt là '''Surat''' là tỉnh lớn nhất của miền nam [[Thái Lan]], bên bờ đông của [[Vịnh Thái Lan]]. Tên gọi của tỉnh này có nghĩa là ''Thành phố của người tốt'', được vua [[Vajiravudh]] (Rama VI) ban tặng.
==Các đơn vị hành chính==
[[Image:Amphoe Surat Thani.png|right|200px|Bản đồ Surat Thani]]
Tỉnh này có 18 huyện (''[[Amphoe]]'') và huyện nhỏ (hay phó huyện) (''[[King Amphoe]]''). Các huyện này được chia thành 131 xã (''[[tambon]]'') và 1028 thôn (''[[muban]]'').
{|
!|''Amphoe''
!|
!|''King Amphoe''
|--
|valign=top|
#[[Amphoe Mueang Surat Thani|Mueang Surat Thani]]
#[[Kanchanadit]]
#[[Amphoe Don Sak|Don Sak]]
#[[Ko Samui]]
#[[Ko Pha Ngan|Ko Pha-ngan]]
#[[Chaiya]]
#[[Amphoe Tha Chana|Tha Chana]]
#[[Amphoe Khiri Rat Nikhom|Khiri Rat Nikhom]]
#[[Amphoe Ban Ta Khun|Ban Ta Khun]]
|valign=top|
<ol start=10>
<li>[[Amphoe Phanom|Phanom]]
<li>[[Amphoe Tha Chang, Surat Thani Province|Tha Chang]]
<li>[[Amphoe Ban Na San|Ban Na San]]
<li>[[Amphoe Ban Na Doem|Ban Na Doem]]
<li>[[Amphoe Khian Sa|Khian Sa]]
<li>[[Amphoe Wiang Sa, Surat Thani Province|Wiang Sa]]
<li>[[Amphoe Phrasaeng|Phrasaeng]]
<li>[[Phunphin]]
<li>[[Amphoe Chai Buri|Chai Buri]]
</ol></td>
|valign=top|
<ol start=19>
<li>[[King Amphoe Vibhavadi|Vibhavadi]]
</ol>
|}

Tỉnh này có 3 thị xã (''[[thesaban mueang]]'') và 19 thị trấn (''[[thesaban tambon]]''). Các đơn vị thành thị quan trọng nhất là 6 đơn vị sau đây.
{|
!align=left|STT
!align=left|Thành phố
!align=left|[[Thai alphabet|Thai]]
!align=left|Dân số
!align=left|Ghi chú
|-
||1.||[[Surat Thani]]||เทศบาลเมืองสุราษฎร์ธานี||124,400 Inh.||Tỉnh lỵ
|-
||2.||[[Ko Samui]]||เทศบาลตำบลเกาะสมุย||48,410 inh.||Đảo du lịch
|-
||3.||[[Tha Kham]]||เทศบาลเมืองท่าข้าม||20,363 inh.||Ga tàu hỏa chính
|-
||4.||[[Na San]]||เทศบาลเมืองนาสาร||19,851 inh.||
|-
||5.||[[Talad Chaiya Town|Talat Chaiya]]||เทศบาลตำบลตลาดไชยา||12,955 inh.||Thị xã lịch sử
|-
||6.||[[Amphoe Don Sak|Don Sak]]||เทศบาลตำบลดอนสัก||11,357 inh.||Cảng chính
|}


[[Thể loại:Surat Thani]]
[[Thể loại:Surat Thani]]

Phiên bản lúc 04:16, ngày 17 tháng 11 năm 2006

Surat Thani
สุราษฎร์ธานี
Hiệu kỳ của Surat Thani
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Surat Thani
Ấn chương
Khẩu hiệu: เมืองร้อยเกาะ เงาะอร่อย หอยใหญ่ ไข่แดง แหล่งธรรมะ
Surat Thani trên bản đồ Thế giới
Surat Thani
Surat Thani
Quốc gia Thái Lan
Thủ phủSurat Thani sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Tỉnh trưởngNiwat Sawatkaeo
Diện tích
 • Tổng cộng12,891,5 km2 (4,977,4 mi2)
Dân số (2006)
 • Tổng cộng957,542
 • Mật độ74,27/km2 (192,4/mi2)
Múi giờ+7 (UTC+7)
Mã bưu chính84
Mã điện thoại077
Mã ISO 3166TH-84 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaQuảng Tây
Trang webhttp://www.suratthani.go.th/

Tỉnh Surat Thani tiếng Thái: สุราษฎร์ธานี) hay thường gọi tắt là Surat là tỉnh lớn nhất của miền nam Thái Lan, bên bờ đông của Vịnh Thái Lan. Tên gọi của tỉnh này có nghĩa là Thành phố của người tốt, được vua Vajiravudh (Rama VI) ban tặng.

Các đơn vị hành chính

Bản đồ Surat Thani
Bản đồ Surat Thani

Tỉnh này có 18 huyện (Amphoe) và huyện nhỏ (hay phó huyện) (King Amphoe). Các huyện này được chia thành 131 xã (tambon) và 1028 thôn (muban).

Amphoe King Amphoe
  1. Mueang Surat Thani
  2. Kanchanadit
  3. Don Sak
  4. Ko Samui
  5. Ko Pha-ngan
  6. Chaiya
  7. Tha Chana
  8. Khiri Rat Nikhom
  9. Ban Ta Khun
  1. Phanom
  2. Tha Chang
  3. Ban Na San
  4. Ban Na Doem
  5. Khian Sa
  6. Wiang Sa
  7. Phrasaeng
  8. Phunphin
  9. Chai Buri
  1. Vibhavadi

Tỉnh này có 3 thị xã (thesaban mueang) và 19 thị trấn (thesaban tambon). Các đơn vị thành thị quan trọng nhất là 6 đơn vị sau đây.

STT Thành phố Thai Dân số Ghi chú
1. Surat Thani เทศบาลเมืองสุราษฎร์ธานี 124,400 Inh. Tỉnh lỵ
2. Ko Samui เทศบาลตำบลเกาะสมุย 48,410 inh. Đảo du lịch
3. Tha Kham เทศบาลเมืองท่าข้าม 20,363 inh. Ga tàu hỏa chính
4. Na San เทศบาลเมืองนาสาร 19,851 inh.
5. Talat Chaiya เทศบาลตำบลตลาดไชยา 12,955 inh. Thị xã lịch sử
6. Don Sak เทศบาลตำบลดอนสัก 11,357 inh. Cảng chính