Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bản mẫu:Thông tin hỏa tiễn/doc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
thêm ví dụ Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 89: | Dòng 89: | ||
</pre> |
</pre> |
||
==Ví dụ== |
|||
{{Infobox rocket |
|||
| name = Falcon 9 |
|||
| image = Bangabandhu Satellite-1 Mission (42025499722).jpg |
|||
| caption = Tên lửa Falcon 9 phiên bản Block 5 chở vệ tinh Bangabandhu-1 được phóng từ Bệ phóng LC-39A, Trung tâm Vũ trụ Kennedy (Tháng 5 năm 2018) |
|||
| function = [[Tên lửa đẩy]] [[quỹ đạo]] |
|||
| manufacturer = [[SpaceX]] |
|||
| country-origin = [[Hoa Kỳ]] |
|||
| cpl = $62M (2016) , $50M (2018) |
|||
| height = '''v1.1:''' {{convert|68.4|m|ft|abbr=on}} |
|||
<br />'''v1.0:''' {{convert|54.9|m|ft|abbr=on}} |
|||
| diameter = {{convert|3.66|m|ft|abbr=on}} |
|||
| mass = '''v1.1:''' {{convert|505846|kg|lb|abbr=on}}<br />'''v1.0:''' {{convert|333400|kg|lb|abbr=on}} |
|||
| stages = 2 |
|||
| LEO-payload = '''v1.1:''' {{convert|13150|kg|lb|abbr=on}}<br /> '''v1.0:''' {{convert|10450|kg|lb|abbr=on}} |
|||
| Payload fraction to LEO = 3.94% |
|||
| payload-location = [[Quỹ đạo chuyển giao địa tĩnh|GTO]] |
|||
| payload = '''v1.1:''' {{convert|4850|kg|lb|abbr=on}}<br />'''v1.0:''' {{convert|4540|kg|lb|abbr=on}} |
|||
| status = '''Full Thrust''':<br /> ''Block 5:'' Đang hoạt động<br />''Block 4:'' Đang hoạt động<br /> ''Block 3:'' Ngừng sử dụng<br /> '''v1.1:''' Ngừng sử dụng<br />'''v1.0:''' Ngừng sử dụng |
|||
| sites = [[Cape Canaveral Air Force Station|Căn cứ không quân Mũi Canaveral:]]<br /> [[Cape Canaveral Air Force Station Space Launch Complex 40|- Bệ phóng SLC-40]] <br /> [[Vandenberg Air Force Base|Căn cứ không quân Vandenberg:]]<br /> [[Vandenberg AFB Space Launch Complex 4|- Bệ phóng SLC-4E]] <br/> [[Trung tâm Vũ trụ Kennedy|Trung tâm Vũ trụ Kennedy:]]<br /> [[Bệ phóng LC-39A|- Bệ phóng LC-39A]] |
|||
| launches = 56<br />('''Full Thrust:''' 36, '''v1.1:''' 15, '''v1.0:''' 5)<!-- Liên tục cập nhật qua mỗi lần phóng --> |
|||
| success = 54<br />('''Full Thrust:''' 36, '''v1.1:''' 14, '''v1.0:''' 4<ref name=sn20121011/><!-- Liên tục cập nhật qua mỗi lần phóng --><!-- Số lần PHÓNG thành công, KHÔNG phải NHIỆM VỤ thành công --> |
|||
| fail = 1 ('''v1.1''') <!-- LAUNCH failures only to match label in Infobox. A scrub or pad abort is NOT a launch failure --> |
|||
| partial = 1 ('''v1.0''') |
|||
| first = '''v1.1:''' [[Chuyến bay 6 của Falcon 9|29 tháng 9 năm 2013]]<ref name=nsfdc20130929/><br />'''v1.0:''' [[Chuyến bay 1 của Falcon 9|4 tháng 6 năm 2010]] |
|||
| stage1engines = '''v1.1:''' 9 [[Merlin (động cơ tên lửa)|Merlin 1D]]<ref name=spacex-falcon9/><br />'''v1.0:''' 9 [[Merlin (rocket engine)|Merlin 1C]]< |
|||
| stage1thrust = '''v1.1:''' {{convert|5885|kN|lb-f|lk=in|abbr=on}}<br />'''v1.0:''' {{convert|4940|kN|lb-f|lk=in|abbr=on}} |
|||
| stage1SI = '''v1.1'''<br />'''[[Mực nước biển]]:''' 282 s <br /> '''[[Chân không]]:''' 311 s |
|||
'''v1.0'''<br />'''[[Mực nước biển]]:''' 275 s <br /> '''[[Chân không]]:''' 304 s |
|||
| stage1time = '''v1.1:''' 180 giây<br />'''v1.0:''' 170 giây |
|||
| stage1fuel = [[Ôxy lỏng|LOX]]/[[Dầu hỏa|RP-1]] |
|||
| stage2engines = '''v1.1:''' 1 [[Merlin (động cơ tên lửa)|Merlin Vacuum (1D)]]<br />'''v1.0:''' 1 [[Merlin (động cơ tên lửa)|Merlin Vacuum (1C)]] |
|||
| stage2thrust = '''v1.1:''' {{convert|801|kN|lb-f|lk=in|abbr=on}}<br />'''v1.0:''' {{convert|445|kN|lb-f|lk=in|abbr=on}} |
|||
| stage2SI = '''[[Chân không]]:''' 342 s |
|||
| stage2time = '''v1.1:''' 375 giây<br />'''v1.0:''' 345 giây |
|||
| stage2fuel = [[Ôxy lỏng|LOX]]/[[Dầu hỏa|RP-1]] |
|||
}} |
|||
Phiên bản lúc 08:34, ngày 17 tháng 6 năm 2018
Đây là một trang con tài liệu sử dụng bản mẫu dành cho Bản mẫu:Thông tin hỏa tiễn. Nó gồm có các thông tin hướng dẫn sử dụng, thể loại và các nội dung khác không thuộc về phần trang bản mẫu gốc. |
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Cách sử dụng
{{Thông tin hỏa tiễn <!----Hình ảnh và logo (tùy chọn)----> |logo = <!--tên file logo (bỏ phần đầu "Image:"), cần thiết--> |logo_size = <!--kích cỡ logo (bỏ đuôi"px"), tùy chọn, mặc định 270px--> |image = <!--tên file ảnh (bỏ phần đầu "Image:" ), cần thiết--> |image_size = <!--kích cỡ file ảnh (bỏ đuôi "px" ), tùy chọn, mặc định to 270px--> |caption = <!--caption, tùy chọn--> <!----Thông tin chung (cần thiết)----> |name = <!--Tên của hỏa tiễn, tùy chọn, mặc định tiêu đề trang--> |function = <!--Chức năng của hỏa tiễn, cần thiết--> |manufacturer = <!--Nhà sản xuất, cần thiết--> |country-origin = <!--Đất nước, tùy chọn--> <!----Giá thành (tùy chọn)----> |pcost = <!--giá của toàn bộ dự án, tùy chọn--> |cpl = <!--giá 1 lần phóng, tùy chọn--> |alt-cpl = <!--giá 1 lần phóng ở đơn vị tiền tệ khác, tùy chọn--> |cpl-year = <!--năm tính--> <!----Kích thước (cần thiết)----> |height = <!--chiều cao (mét), use {{cvt|HEIGHT|m}}, cần thiết--> |diameter = <!--đường kính(mét), use {{cvt|DIAMETER|m}}, cần thiết--> |width = <!--chiều rộng nếu không cân đối(mét), use {{cvt|WIDTH|m}}, tùy chọn--> |mass = <!--khối lượng (kg), use {{cvt|MASS|kg}}, cần thiết--> |stages = <!--số tầng, không bao gồm tầng tách (boosters)--> <!----Tải trọng (tùy chọn)----> |capacities = <!--Thêm form ở dưới cho mỗi một quỹ đạo hoặc điểm đến khác nhau--> {{Infobox rocket/payload |location = <!--Quỹ đạo hoặc điểm đến, cần thiết. Please use [[Geostationary transfer orbit|GTO]] or [[Low Earth orbit|LEO]] instead of just [[GTO]] or [[LEO]].--> |kilos = <!--Khối lượng tải (kg), use {{cvt|PAYLOAD|kg}}, cần thiết--> }} <!----Hỏa tiễn liên quan (tùy chọn)----> |family = <!--dòng hỏa tiễn, tùy chọn--> |derivatives = <!--các hỏa tiễn liên quan, tùy chọn--> |comparable = <!--các hỏa tiễn không liên quan nhưng có điểm tương đồng, tùy chọn--> <!----Lịch sử phóng (cần thiết)----> |status = <!--Tình trạng hiện tại (VD: Đang hoạt động, ngừng sử dụng,...), cần thiết--> |sites = <!--Nơi phóng và bệ phóng, cần thiết--> |launches = <!--Tổng cộng số lần phóng, tùy chọn--> |success = <!--Số lần phóng thành công, tùy chọn--> |fail = <!--Số lần phóng thất bại, tùy chọn--> |partial = <!--Số lần thất bại một phần (VD: Không đúng quỹ đạo nhưng vệ tinh vẫn sử dụng được), tùy chọn--> |other_outcome = <!--Số lần phóng không biết được kết cục, đang diễn ra hoặc sự cố trước khi phóng, tùy chọn--> |landings = <!--Tổng số lần hạ cánh, tùy chọn--> |first = <!--Ngày bay đầu tiên, tùy chọn--> |last = <!--Ngày bay cuối cùng hoặc mới nhất, tùy chọn--> |only = <!--Ngày phóng nếu chỉ phóng có 1 lần, tùy chọn--> |payloads = <!--Kiện hàng nổi bật, tùy chọn--> <!--Tầng chính (stages) và tầng tách (boosters) (tùy chọn)--> |stagedata = <!--Thêm form ở dưới cho mỗi một tầng/tầng đẩy:--> {{Infobox rocket/stage |type = <!--Tầng chính hay Tầng tách, tùy chọn--> |diff = <!--được sử dụng ở phiên bản hỏa tiễn, tùy chọn--> |stageno = <!--Thứ tự tầng (VD: Tầng I, Tầng II,... ), cần thiết nếu dùng type = stage--> |name = <!--Tên của tầng chính/tầng tách, tùy chọn--> |number = <!--Số lượng tầng tách, cần thiết nếu đặt type = Tầng tách--> |length = <!--Chiều dài (m), use {{cvt|LENGTH|m}}, tùy chọn--> |diameter = <!--Đường kính (m), use {{cvt|DIAMETER|m}}, tùy chọn--> |width = <!--Chiều rộng nếu không cân đối (m), use {{cvt|WIDTH|m}}, tùy chọn--> |empty = <!--Khối lượng rỗng của 1 tầng (kg), use {{cvt|EMPTYMASS|kg}}, tùy chọn--> |gross = <!--Khối lượng bao gồm nhiên liệu của 1 tầng (kg), use {{cvt|GROSSMASS|kg}}, tùy chọn--> |propmass = <!--Khối lượng nhiên liệu của 1 tầng (kg), use {{cvt|PROPMASS|kg}}, tùy chọn--> |engines = <!--Số động cơ của 1 tầng, cần thiết--> |solid = <!--set to "yes" (lowercase) to change Engines to Motor for solid motors--> |thrust = <!--Lực đẩy của 1 tầng (kN), use {{cvt|THRUST|kN}}, cần thiết--> |total = <!--Tổng lực đẩy của các tầng (kN), use {{cvt|THRUST|kN}}, tùy chọn--> |SI = <!--Xung lượng riênt (specific impulse) của 1 tầng (s), use {{convert|ISP_IN_SECONDS|isp}}, tùy chọn--> |burntime = <!--Thời gian đốt, cần thiết--> |fuel = <!--Loại nhiên liệu được sử dụng, cần thiết--> }} }}
Ví dụ
Falcon 9 | |
---|---|
Tên lửa Falcon 9 phiên bản Block 5 chở vệ tinh Bangabandhu-1 được phóng từ Bệ phóng LC-39A, Trung tâm Vũ trụ Kennedy (Tháng 5 năm 2018) | |
Cách dùng | Tên lửa đẩy quỹ đạo |
Hãng sản xuất | SpaceX |
Quốc gia xuất xứ | Hoa Kỳ |
Chi phí phóng | $62M (2016) , $50M (2018) |
Kích cỡ | |
Chiều cao | v1.1: 68,4 m (224 ft)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
v1.0: 54,9 m (180 ft)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Đường kính | 3,66 m (12,0 ft)[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
Khối lượng | v1.1: 505.846 kg (1.115.200 lb) v1.0: 333.400 kg (735.000 lb) |
Tầng tên lửa | 2 |
Sức tải | |
Sức tải đến quỹ đạo Trái Đất tầm thấp | v1.1: 13.150 kg (28.990 lb) v1.0: 10.450 kg (23.040 lb) |
Sức tải đến GTO | v1.1: 4.850 kg (10.690 lb) v1.0: 4.540 kg (10.010 lb) |
Lịch sử | |
Hiện tại | Full Thrust: Block 5: Đang hoạt động Block 4: Đang hoạt động Block 3: Ngừng sử dụng v1.1: Ngừng sử dụng v1.0: Ngừng sử dụng |
Nơi phóng | Căn cứ không quân Mũi Canaveral: - Bệ phóng SLC-40 Căn cứ không quân Vandenberg: - Bệ phóng SLC-4E Trung tâm Vũ trụ Kennedy: - Bệ phóng LC-39A |
Tổng số lần phóng | 56 (Full Thrust: 36, v1.1: 15, v1.0: 5) |
Số lần phóng thành công | 54 (Full Thrust: 36, v1.1: 14, v1.0: 4[1] |
Số lần phóng thất bại | 1 (v1.1) |
Số lần phóng khác | 1 (v1.0) |
Ngày phóng đầu tiên | v1.1: 29 tháng 9 năm 2013[2] v1.0: 4 tháng 6 năm 2010 |
Tầng đầu tiên | |
Động cơ | v1.1: 9 Merlin 1D[3] v1.0: 9 Merlin 1C< |
Sức đẩy | v1.1: 5.885 kN (1.323.000 lbf) v1.0: 4.940 kN (1.110.000 lbf) |
Xung lực riêng | v1.1 Mực nước biển: 282 s Chân không: 311 s v1.0 Mực nước biển: 275 s Chân không: 304 s |
Thời gian bật | v1.1: 180 giây v1.0: 170 giây |
Nhiên liệu | LOX/RP-1 |
Tầng thứ hai | |
Động cơ | v1.1: 1 Merlin Vacuum (1D) v1.0: 1 Merlin Vacuum (1C) |
Sức đẩy | v1.1: 801 kN (180.000 lbf) v1.0: 445 kN (100.000 lbf) |
Xung lực riêng | Chân không: 342 s |
Thời gian bật | v1.1: 375 giây v1.0: 345 giây |
Nhiên liệu | LOX/RP-1 |