Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tháng năm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up |
|||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{ |
{{Tham khảo|2}} |
||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
Phiên bản lúc 11:07, ngày 20 tháng 7 năm 2018
Tháng năm là tháng thứ năm theo lịch Gregorius, có 31 ngày.
<< Tháng 5 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | |||
5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | |
Những sự kiện trong tháng 5
- 1 tháng 5 - Ngày Quốc tế Lao động
- 3 tháng 5 - Ngày Tự do Báo chí thế giới (World Press Freedom Day) theo Liên Hiệp Quốc
- 9 tháng 5 - Ngày chiến thắng Phát xít Đức
- 15 tháng 5 - Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
- 19 tháng 5 - Ngày sinh của Hồ Chí Minh
- 7 tháng 5 năm 1954 - Kết thúc chiến dịch Điện Biên Phủ
- 13 tháng 5 năm 1955 - Giải phóng Hải phòng
- 29 tháng 5 - Ngày Quốc tế Gìn giữ hòa bình Liên Hiệp Quốc (International Day of United Nations Peacekeepers)
- 31 tháng 5 - Ngày Quốc tế không thuốc lá.
Xem thêm
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tháng năm. |