Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gävle”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “'''{{thế:PAGENAME}}''' là một thành phố Thụy Điển. Thành phố thuộc hạt. Thành phố có diện tích km2, dâ…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox settlement |
|||
⚫ | |||
|official_name = Gävle |
|||
|image_skyline = Gävle-Gamla Stan.JPG |
|||
|image_caption = Gävle - the Old Town |
|||
|pushpin_map = Sweden |
|||
|pushpin_label_position = |
|||
|coordinates_region = SE |
|||
|subdivision_type = [[Country]] |
|||
|subdivision_name = [[Sweden]] |
|||
|subdivision_type3 = [[Municipalities of Sweden|Municipality]] |
|||
|subdivision_name3 = [[Đô thị Gävle]] |
|||
|subdivision_type2 = [[Hạt của Thụy Điển|Hạt]] |
|||
|subdivision_name2 = [[Hạt Gävleborg]] |
|||
|subdivision_type1 = [[Provinces of Sweden|Province]] |
|||
|subdivision_name1 = [[Gästrikland]] |
|||
|area_footnotes = <ref name="scb">{{cite web | title=Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km<sup>2</sup> 2000 och 2005 | publisher=[[Statistics Sweden]] | url=http://www.scb.se/statistik/MI/MI0810/2005A01B/T%c3%a4torternami0810tab1.xls | format=xls | language=Swedish | accessdate=2009-05-10}}</ref> |
|||
|area_total_km2 = 41.79 |
|||
|population_as_of = 2005 |
|||
|population_footnotes = <ref name="scb" /> |
|||
|population_total = 68,700 |
|||
|population_density_km2 = 1644 |
|||
|timezone = [[Giờ Trung Âu|CET]] |
|||
|utc_offset = +1 |
|||
|timezone_DST = [[Giờ mùa hè Trung Âu|CEST]] |
|||
|utc_offset_DST = +2 |
|||
|coordinates_display = display=inline,title |
|||
|latd=60 |latm=40 |lats= |latNS=N |
|||
|longd=17 |longm=10 |longs= |longEW=E |
|||
|website = |
|||
}} |
|||
⚫ | '''Gävle''' {{IPA-sv|ˈjɛːvlə|}} là một thành phố [[Thụy Điển]]. Thành phố thuộc [[hạt của Thụy Điển|hạt]] [[Hạt Gävleborg|Gävleborg]]. Thành phố là thủ phủ [[đô thị Gävle]] và [[hạt Gävleborg]]. [[Thành phố có diện tích km2, dân số là 68.700 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 của Thụy Điển. Đây là thành phố cổ nhất ở [[Norrland]], trở thành thành phố năm 1446. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 08:50, ngày 8 tháng 6 năm 2011
Gävle | |
---|---|
Gävle - the Old Town | |
Tọa độ: 60°40′B 17°10′Đ / 60,667°B 17,167°Đ | |
Country | Sweden |
Province | Gästrikland |
Hạt | Hạt Gävleborg |
Municipality | Đô thị Gävle |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 41,79 km2 (1,614 mi2) |
Dân số (2005)[1] | |
• Tổng cộng | 68,700 |
• Mật độ | 1.644/km2 (4,260/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 80x xx |
Mã điện thoại | 026 |
Thành phố kết nghĩa | vô giá trị |
Gävle [ˈjɛːvlə] là một thành phố Thụy Điển. Thành phố thuộc hạt Gävleborg. Thành phố là thủ phủ đô thị Gävle và hạt Gävleborg. [[Thành phố có diện tích km2, dân số là 68.700 người. Đây là thành phố lớn thứ 13 của Thụy Điển. Đây là thành phố cổ nhất ở Norrland, trở thành thành phố năm 1446.
Tham khảo
- ^ a b “Tätorternas landareal, folkmängd och invånare per km2 2000 och 2005” (xls) (bằng tiếng Swedish). Statistics Sweden. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)