Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vicenza (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: en:Province of Vicenza |
n r2.7.1) (Bot: Thêm pnb:صوبہ ویسنزا |
||
Dòng 64: | Dòng 64: | ||
[[nn:Provinsen Vicenza]] |
[[nn:Provinsen Vicenza]] |
||
[[oc:Província de Vicença]] |
[[oc:Província de Vicença]] |
||
[[pnb:صوبہ ویسنزا]] |
|||
[[pms:Provincia ëd Vicensa]] |
[[pms:Provincia ëd Vicensa]] |
||
[[pl:Prowincja Vicenza]] |
[[pl:Prowincja Vicenza]] |
Phiên bản lúc 06:24, ngày 19 tháng 7 năm 2011
Vicenza | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Vicenza | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Vicenza ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Veneto |
Tỉnh lỵ | Vicenza |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Attilio Schneck |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2,722 km2 (1,051 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 840,000 |
• Mật độ | 259/km2 (670/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã ISO 3166 | IT-VI |
Đơn vị hành chính | 121 |
Biển số xe | VI |
ISTAT | 024 |
Tỉnh Vicenza (Provincia di Vicenza) là một tỉnh trong vùng Veneto phía bắc Ý. Tỉnh lỵ là thành phố Vicenza.
Tỉnh có diện tích 2.723 km², và tổng dân số 840.000 người (năm 2006). Có 121 comuni (khu tự quản) trong tỉnh.[1] Các thị xã quan trọng trong tỉnh gồm Bassano del Grappa, Montecchio Maggiore, Torri di Quartesolo, Schio, Noventa Vicentina, Thiene, Marostica, Lonigo, Arzignano, và Valdagno.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Provincia di Vicenza homepage (tiếng Ý)