Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải đua ô tô Công thức 1 Úc 2007”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: {{future sport}} '''Giải đua ô tô Công thức 1 Úc năm 2007''' là chặng đua đầu tiên của giải vô địch thế giới Công thức 1 năm 2007. Giải đư... |
|||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
==Xếp hạng chi tiết== |
==Xếp hạng chi tiết== |
||
{|class="wikitable" style="font-size: 95%" |
|||
|- |
|||
! TT !! Số !! Tên !! Đội đua !! Số vòng !! Thời gian !! Xuất phát || Điểm |
|||
|- align=center bgcolor=#ccffcc |
|||
| 1 || 6 || align=left| {{Cờ|Phần Lan}} '''[[Kimi Räikkönen]]''' || align=left| '''[[Scuderia Ferrari|Ferrari]]''' |
|||
| 58 |
|||
| 1:25:28,770 |
|||
| 1 |
|||
| '''10''' |
|||
|- align=center bgcolor=#ccffcc |
|||
| 2 || 1 || align=left| {{Cờ|Tây Ban Nha}} '''[[Fernando Alonso]]''' || align=left| '''[[Team McLaren|McLaren]]-[[Mercedes-Benz|Mercedes]]''' |
|||
| 58 |
|||
| +7,242 |
|||
| 2 |
|||
| '''8''' |
|||
|- align=center bgcolor=#ccffcc |
|||
| 3 || 2 || align=left| {{Cờ|Liên hiệp Anh}} '''[[Lewis Hamilton]]''' || align=left| '''[[Team McLaren|McLaren]]-[[Mercedes-Benz|Mercedes]]''' |
|||
| 58 |
|||
| +18,595 |
|||
| 4 |
|||
| '''6''' |
|||
|- align=center bgcolor=#ccffcc |
|||
| 4 || 9 || align=left| {{Cờ|Đức}} '''[[Nick Heidfeld]]''' || align=left| '''[[BMW Sauber]]''' |
|||
| 58 |
|||
| +38,763 |
|||
| 3 |
|||
| '''5''' |
|||
|- align=center bgcolor=#ccffcc |
|||
| 5 || 3 || align=left| {{Cờ|Ý}} '''[[Giancarlo Fisichella]]''' || align=left| '''[[Renault F1|Renault]]''' |
|||
| 58 |
|||
| +1:06,469 |
|||
| 6 |
|||
| '''4''' |
|||
|- align=center bgcolor=#ccffcc |
|||
| 6 || 5 || align=left| {{Cờ|Brasil}} '''[[Felipe Massa]]''' || align=left| '''[[Scuderia Ferrari|Ferrari]]''' |
|||
| 58 |
|||
| +1:06,805 |
|||
| 22 |
|||
| '''3''' |
|||
|- align=center bgcolor=#ccffcc |
|||
| 7 || 16 || align=left| {{Cờ|Đức}} '''[[Nico Rosberg]]''' || align=left| '''[[WilliamsF1|Williams]]-[[Toyota F1|Toyota]]''' |
|||
| 57 |
|||
| +1 vòng |
|||
| 12 |
|||
| '''2''' |
|||
|- align=center bgcolor=#ccffcc |
|||
| 8 || 11 || align=left| {{Cờ|Đức}} '''[[Ralf Schumacher]]''' || align=left| '''[[Toyota F1|Toyota]]''' |
|||
| 57 |
|||
| +1 vòng |
|||
| 9 |
|||
| '''1''' |
|||
|- align=center |
|||
| 9 || 12 || align=left| {{Cờ|Ý}} [[Jarno Trulli]] || align=left| [[Toyota F1|Toyota]] |
|||
| 57 |
|||
| +1 vòng |
|||
| 8 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| 10 || 4 || align=left| {{Cờ|Phần Lan}} [[Heikki Kovalainen]] || align=left| [[Renault F1|Renault]] |
|||
| 57 |
|||
| +1 vòng |
|||
| 13 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| 11 || 8 || align=left| {{Cờ|Brasil}} [[Rubens Barrichello]] || align=left| [[Honda Racing F1|Honda]] |
|||
| 57 |
|||
| +1 vòng |
|||
| 16 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| 12 || 22 || align=left| {{Cờ|Nhật Bản}} [[Takuma Sato]] || align=left| [[Super Aguri F1|Super Aguri]]-[[Honda Racing F1|Honda]] |
|||
| 57 |
|||
| +1 vòng |
|||
| 10 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| 13 || 15 || align=left| {{Cờ|Úc}} [[Mark Webber]] || align=left| [[Red Bull Racing|Red Bull]]-[[Renault F1|Renault]] |
|||
| 57 |
|||
| +1 vòng |
|||
| 7 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| 14 || 18 || align=left| {{Cờ|Ý}} [[Vitantonio Liuzzi]] || align=left| [[Scuderia Toro Rosso|STR-Ferrari]] |
|||
| 57 |
|||
| +1 vòng |
|||
| 19 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| 15 || 7 || align=left| {{Cờ|Liên hiệp Anh}} [[Jenson Button]] || align=left| [[Honda Racing F1|Honda]] |
|||
| 57 |
|||
| +1 vòng |
|||
| 14 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| 16 || 23 || align=left| {{Cờ|Liên hiệp Anh}} [[Anthony Davidson]] || align=left| [[Super Aguri F1|Super Aguri]]-[[Honda Racing F1|Honda]] |
|||
| 56 |
|||
| +2 vòng |
|||
| 11 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| 17 || 20 || align=left| {{Cờ|Đức}} [[Adrian Sutil]] || align=left| [[Spyker F1|Spyker]]-[[Scuderia Ferrari|Ferrari]] |
|||
| 56 |
|||
| +2 vòng |
|||
| 20 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| Bỏ cuộc || 17 || align=left| {{Cờ|Áo}} [[Alexander Wurz]] || align=left| [[WilliamsF1|Williams]]-[[Toyota F1|Toyota]] |
|||
| 48 |
|||
| Tai nạn |
|||
| 15 |
|||
| |
|||
|-align=center |
|||
| Bỏ cuộc || 14 || align=left| {{Cờ|Liên hiệp Anh}} [[David Coulthard]] || align=left| [[Red Bull Racing|Red Bull]]-[[Renault F1|Renault]] |
|||
| 48 |
|||
| Tai nạn |
|||
| 18 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| Bỏ cuộc || 10 || align=left| {{Cờ|Ba Lan}} [[Robert Kubica]] || align=left| [[BMW Sauber]] |
|||
| 36 |
|||
| Hộp số |
|||
| 5 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| Bỏ cuộc || 19 || align=left| {{Cờ|Hoa Kỳ}} [[Scott Speed]] || align=left| [[Scuderia Toro Rosso|STR]]-[[Scuderia Ferrari|Ferrari]] |
|||
| 28 |
|||
| |
|||
| 17 |
|||
| |
|||
|- align=center |
|||
| Bỏ cuộc || 21 || align=left| {{Cờ|Hà Lan}} [[Christijan Albers]] || align=left| [[Spyker F1|Spyker]]-[[Scuderia Ferrari|Ferrari]] |
|||
| 10 |
|||
| Tai nạn |
|||
| 21 |
|||
| |
|||
|} |
|||
* '''Chạy một vòng nhanh nhất:''' Kimi Räikkönen, 1:25,235 (vòng 41, 223,978 km/h) |
|||
* '''Lần đầu tham dự:''' [[Lewis Hamilton]], [[Heikki Kovalainen]], [[Adrian Sutil]] |
|||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
Phiên bản lúc 17:56, ngày 20 tháng 3 năm 2007
Bài này hoặc phần này nói về một sự kiện thể thao sẽ diễn ra. Thông tin ở đây sẽ thay đổi nhanh chóng khi sự kiện diễn ra. |
Giải đua ô tô Công thức 1 Úc năm 2007 là chặng đua đầu tiên của giải vô địch thế giới Công thức 1 năm 2007. Giải được tổ chức vào ngày 18 tháng 3 năm 2007.
Xếp hạng chi tiết
TT | Số | Tên | Đội đua | Số vòng | Thời gian | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | Kimi Räikkönen | Ferrari | 58 | 1:25:28,770 | 1 | 10 |
2 | 1 | Fernando Alonso | McLaren-Mercedes | 58 | +7,242 | 2 | 8 |
3 | 2 | Lewis Hamilton | McLaren-Mercedes | 58 | +18,595 | 4 | 6 |
4 | 9 | Nick Heidfeld | BMW Sauber | 58 | +38,763 | 3 | 5 |
5 | 3 | Giancarlo Fisichella | Renault | 58 | +1:06,469 | 6 | 4 |
6 | 5 | Felipe Massa | Ferrari | 58 | +1:06,805 | 22 | 3 |
7 | 16 | Nico Rosberg | Williams-Toyota | 57 | +1 vòng | 12 | 2 |
8 | 11 | Ralf Schumacher | Toyota | 57 | +1 vòng | 9 | 1 |
9 | 12 | Jarno Trulli | Toyota | 57 | +1 vòng | 8 | |
10 | 4 | Heikki Kovalainen | Renault | 57 | +1 vòng | 13 | |
11 | 8 | Rubens Barrichello | Honda | 57 | +1 vòng | 16 | |
12 | 22 | Takuma Sato | Super Aguri-Honda | 57 | +1 vòng | 10 | |
13 | 15 | Mark Webber | Red Bull-Renault | 57 | +1 vòng | 7 | |
14 | 18 | Vitantonio Liuzzi | STR-Ferrari | 57 | +1 vòng | 19 | |
15 | 7 | Jenson Button | Honda | 57 | +1 vòng | 14 | |
16 | 23 | Anthony Davidson | Super Aguri-Honda | 56 | +2 vòng | 11 | |
17 | 20 | Adrian Sutil | Spyker-Ferrari | 56 | +2 vòng | 20 | |
Bỏ cuộc | 17 | Alexander Wurz | Williams-Toyota | 48 | Tai nạn | 15 | |
Bỏ cuộc | 14 | David Coulthard | Red Bull-Renault | 48 | Tai nạn | 18 | |
Bỏ cuộc | 10 | Robert Kubica | BMW Sauber | 36 | Hộp số | 5 | |
Bỏ cuộc | 19 | Scott Speed | STR-Ferrari | 28 | 17 | ||
Bỏ cuộc | 21 | Christijan Albers | Spyker-Ferrari | 10 | Tai nạn | 21 |
- Chạy một vòng nhanh nhất: Kimi Räikkönen, 1:25,235 (vòng 41, 223,978 km/h)
- Lần đầu tham dự: Lewis Hamilton, Heikki Kovalainen, Adrian Sutil
Liên kết ngoài